164
VI
Lắp đặt và tháo mâm bánh xe (Hình B)
• Luôn luôn sử dụng mâm bánh xe thích hợp cho
máy này với đường kính Ø 100/ 115/ 125 mm
và một lỗ khoan từ 16 / 22/ 22 mm. Độ dày của
mâm bánh xe nên là 6 mm đối mâm bánh xe
mài và 3 mm đối với mâm bánh xe để cắt, mâm
bánh xe lắp ráp có thể không chạm vào tấm
chắn an toàn.
Lắp đặt
• Đặt máy trên một cái bàn với tấm chắn bảo vệ
(3) hướng lên trên.
• Lắp mặt bích (9) vào trục chính (8).
• Đặt mâm bánh xe (10) vào trục chính (8).
• Nhấn giữ nút khóa trục chính (1) và vặn chặt
đai ốc liên kết (11) vào trục chính (8) bằng cách
sử dụng chìa vặn đai ốc (12).
Tháo
• Đặt máy trên một cái bàn với tấm chắn bảo vệ
(3) hướng lên trên.
• Nhấn giữ nút khóa trục chính (1) và nới lỏng
đai ốc liên kết (11) bằng cách sử dụng chìa vặn
đai ốc (12).
• Tháo mâm bánh xe (10) từ trục chính (8).
• Nhấn giữ nút khóa trục chính (1) và vặn chặt
đai ốc liên kết (11) bằng cách sử dụng chìa vặn
đai ốc (12).
3. VẬN HÀNH
Hãy chắc chắn rằng vật gia công được đỡ
hoặc cố định thích hợp và giữ dây nguồn
cách xa khu vực làm việc.
Bật và tắt (Hình A)
• Để bật máy, nhấn công tắc Bật/ tắt (2).
• Để tắt máy, ngắt công tắc Bật/ tắt (2).
Để máy xa vật gia công khi bật và tắt máy vì mâm
bánh xe có thể làm hỏng vật gia công.
Kẹp vật gia công vững chắc chắn hoặc sử dụng
một phương pháp khác để đảm bảo nó không thể
di chuyển trong khi làm việc.
• Kiểm tra đĩa thường xuyên. Mâm bánh xe bị
mòn có ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu quả của
máy. Thay đổi một mâm bánh xe mới trong thời
gian thích hợp.
• Luôn luôn ghi nhớ là trước hết, phải tắt máy
sau khi sử dụng và trước khi tháo phích cắm ra
khỏi ổ cắm.
Mài nhẵn (Hình C)
Mài nhẵn đạt kết quả tốt nhất ở một góc nghiêng
30° đến 40°. Di chuyển máy với áp lực nhẹ. Điều
này sẽ tránh việc vật gia công bị đổi màu hoặc trở
nên quá nóng và tránh tạo ra rãnh.
Không bao giờ sử dụng đĩa cắt đã mòn để
mài nhẵn!
Cắt (Hình D)
Để cắt, bạn cần sử dụng tấm chắn bảo vệ đặc biệt
(không được bao gồm).
Duy trì tiếp xúc tốt với vật gia công để ngăn chặn
rung và không làm nghiêng hoặc sử dụng áp lực
khi cắt. Sử dụng áp lực vừa phải khi làm việc, phù
hợp với vật liệu đang sử dụng. Không làm chậm
mâm bánh xe bằng cách sử dụng áp lực ngược
một bên. Hướng mà bạn muốn cắt rất quan trọng.
Máy phải luôn luôn làm việc với hướng cắt; vì vậy,
không bao giờ di chuyển máy theo hướng khác!
Có nguy cơ là máy sẽ bắt trong mắc vào vết cắt,
tạo ra lực giật lùi và khiến bạn mất kiểm soát.
Gợi ý để sử dụng tối ưu
• Kẹp vật gia công. Sử dụng một thiết bị kẹp cho
vật gia công nhỏ.
• Giữ máy bằng cả hai tay.
• Bật máy.
• Chờ cho đến khi máy đã đạt tốc độ đầy đủ.
Đặt mâm bánh xe trên vật gia công. Từ từ di
chuyển máy cùng vật gia công, ấn mạnh mâm
bánh xe lên vật gia công.
• Không sử dụng quá nhiều áp lực trên máy. Hãy
để máy làm việc.
• Tắt máy và chờ cho máy dừng hoàn toàn trước
khi đặt máy xuống.
4. BẢO DƯỠNG
Thay thế phích cắm (chỉ áp dụng ở Anh)
Nếu phích cắm 3 chấn đi kèm với máy bị hư hỏng
và cần được thay thế, điều quan trọng là nó cần
được bỏ đi và thay thế một cách chính xác bằng
một ổ cắm có cầu chì được phê duyệt theo BS
1363/7A và rằng các hướng dẫn về hệ thống dây
điện sau đây được theo sau. Các dây trong cáp
lưới điện có màu phù hợp với quy tắc sau:
• màu xanh dây trung tính
• màu nâu dây nóng
Содержание AGM1093P
Страница 2: ...2 Fig B Fig A 8 13 9 10 11 12 14 1 2 3...
Страница 3: ...30 40 o 3 Fig C Fig D...
Страница 132: ...132 BG AGM1093P 750W 100 AGM1094P 750W 115 AGM1095P 950W 125 Ferm Ferm 1 a b c...
Страница 133: ...133 BG d e f g h i j k l m n...
Страница 134: ...134 BG o p a b c d e a b c d...
Страница 135: ...135 BG e f a b c d e f II RCD RCD...
Страница 137: ...137 BG 6 3 3 9 8 10 8 1 11 8 12 3 1 11 12 10 8 1 11 12 3 2 2 C 30 40 D...
Страница 138: ...138 BG 4 3 BS 1363 7A N L 2012 19...
Страница 139: ...139 RU AGM1093P 750 100 AGM1094P 750 115 AGM1095P 950 125 FERM Ferm 1 a b...
Страница 140: ...140 RU c d e f g h i j k...
Страница 141: ...141 RU l m n o p a b c d e a b...
Страница 142: ...142 RU c d e f a b c d e f...
Страница 144: ...144 RU B 100 115 125 16 22 22 6 3 3 9 8 10 8 1 11 8 12 3 1 11 12 10 8 1 11 12 3 2 2 C 30 40 D...
Страница 145: ...145 RU 4 3 BS 1363 7A N L 2012 19 EC...
Страница 146: ...146 EL AGM1093P 750W 100mm AGM1094P 750W 115mm AGM1095P 950W 125mm Ferm Ferm 1...
Страница 147: ...147 EL...
Страница 148: ...148 EL...
Страница 149: ...149 EL II...
Страница 151: ...151 EL B 100mm 115mm 125mm 16 22 22 mm 6 mm 3 mm 3 9 8 10 8 1 11 8 12 3 1 11 12 10 8 1 11 12 3 A 2 On off 2 C 30 40 D...
Страница 152: ...152 EL 4 3 BS 1363 13A N L 2012 19 EU...
Страница 153: ...153 MK AGM1093P 750W 100mm AGM1094P 750W 115mm AGM1095P 950W 125mm FERM FERM 1...
Страница 154: ...154 MK a b c d max e f g 1 min h i j...
Страница 155: ...155 MK k l m n o p a b c d e a b c d...
Страница 156: ...156 MK e f a b c d j max e f II RCD RCD 2...
Страница 158: ...158 MK 11 12 10 8 1 11 12 3 A n ff 2 On Off 2 C 30 40 D 4 3 BS 1363 7A N L...
Страница 159: ...159 MK 2012 19 EU...
Страница 169: ...169 Exploded view AGM1095P...
Страница 170: ...170...
Страница 172: ...WWW FERM INDUSTRIAL COM 2021 FERM 2104 08...