84
Chuẩn bị và luồn ống sử dụng Nút bịt hoặc Que nong dẫn đường qua da
Những kích cỡ ống nào có que nong dẫn đường tương thích (tham khảo trang 2) có thể được sử
dụng trong thủ thuật mở khí quản nong qua da (PDT).
LƯU Ý: Vì ống mở khí quản này có thể được đặt qua da, cần tuân theo kỹ thuật khử trùng khi xử lý
và đặt ống mở khí quản.
1. Đặt nút bịt hoặc que nong dẫn đường tương thích vào ống mở khí quản.
• Nếu sử dụng nút bịt, hãy đảm bảo nút được đóng hoàn toàn. Nếu được chỉ định để dễ đặt,
hãy bôi một lớp mỏng chất bôi trơn tan trong nước lên mặt ngoài của ống mở khí quản và
phần lồi ra của nút bịt.
• Nếu sử dụng que nong dẫn đường cho thủ thuật PDT, hãy bôi trơn đẫm bề mặt của que
nong dẫn đường có kích cỡ thích hợp và lồng ống mở khí quản vào que nong. Đảm bảo rằng
phần nhọn của que nong dẫn đường vượt đầu xa của ống mở khí quản khoảng 2 cm.
LƯU Ý: Que nong dẫn đường được bán rời.
2. Nếu sử dụng dây dẫn đường với nút bịt, trước hết hãy chọc dây dẫn đường vào da bệnh nhân,
sau đó luồn nó xuyên qua nút bịt, bắt đầu tại đầu xa của nút bịt.
CẢNH BÁO
Nếu dây dẫn đường bị hỏng trong khi thực hiện thủ thuật, có thể khó tiếp tục chọc mà không
gây chấn thương khí quản và đặt nhầm vị trí ống mở khí quản. Trong trường hợp này, chỉ có thể
tiếp tục nếu:
a. phần bị hỏng có thể được đẩy vào khí quản, và
b. phần dây dẫn đường không bị hỏng còn lại đủ dài.
Nếu không thể tận dụng dây dẫn đường, hãy sử dụng dây dẫn đường mới.
3. Đưa ống vào khí quản của bệnh nhân.
4. Sau khi ống được đặt đúng vị trí, hãy lấy que nong dẫn đường hoặc nút bịt và dây dẫn đường
(nếu được sử dụng) ra ngay lập tức.
5. Đưa nòng trong dùng một lần vào ống mở khí quản và ấn để khóa vào vị trí.
Lấy ống ra
1. Tháo dây đeo khỏi cổ của bệnh nhân.
2. Trong khi cầm đầu nối 15 mm của ống mở khí quản, nhẹ nhàng xoắn và rút đầu nối mạch hô
hấp để ngắt mạch khỏi ống mở khí quản.
3. Từ từ lấy ống mở khí quản ra khỏi bệnh nhân.
Содержание Shiley 10UN10A
Страница 39: ...39 49 C 120 F Shiley 29 Covidien 29 29 PET...
Страница 40: ...40 65 C 1 1 1 1 2 Covidien 10006780 2 Cook Critical Care Ciaglia 2 2 1 2 2 a b 3 4 5 1 2 15 3...
Страница 43: ...43 1 2 15 3...
Страница 60: ...60 49 C 120 F Shiley 29 Covidien 29 29 PET latex DEHP 2 o o 65 1 1 1 1 2...
Страница 61: ...61 Covidien CAP 10006780 2 Cook Ciaglia 2 D OD 2 PDT 1 PDT 2 cm 2 a b 3 4 5 1 2 15 mm 3...
Страница 68: ...68 49 C 120 F Shiley 29 Covidien 29 29 PET DEHP 65...
Страница 69: ...69 1 1 1 1 2 Covidien CAP 10006780 2 Cook Ciaglia 2 ID OD 2 1 2 cm 2 a b 3 4 5 1 2 15 3...
Страница 74: ...74 1 1 1 29 Covidien 29 29 X PET DEHP 65 C 1 1 1 1 1 2 Covidien CAP 1 10006780 2 Cook Ciaglia 2 2 PDT 1 PDT 2cm...
Страница 75: ...75 2 a b 3 4 5 1 1 2 15mm 3...
Страница 80: ...80 29 Covidien 29 29 PET DEHP 65 1 1 1 1 2 Covidien CAP 10006780 2 Ciaglia Cook 2 ID OD 2 PDT 1 PDT 2 2 a b 3...
Страница 81: ...81 4 5 1 2 15 3...