47
TIẾNG VIỆT
10
TIẾNG VIỆT
Hình J
17
Nút bấm Khởi động Tốc độ Thay đổi và Nút
Điều khiển Tiến/Lùi
Công cụ được bật và tắt bằng cách kéo và thả nút khởi
động tốc độ thay đổi (3). Nút khoiwr động càng được
nhấn sâu, thì tốc độ của công cụ càng cao. Công cụ của
bạn được trang bị phanh. Mâm cặp sẽ dừng ngay khi nhả
công tắc khởi động hoàn toàn.
Nút điều khiển tiến/lùi (4) xác định hướng quay của công
cụ và cũng đóng vai trò như một nút khóa.
• Để chọn xoay tiến (theo chiều kim đồng hồ), nhả nút
khởi động và nhấn nút điều khiển tiến/lùi ở phía bên
phải của công cụ.
• Để chọn lùi (ngược chiều kim đồng hồ), nhấn nút điều
khiển tiến/lùi ở bên trái của công cụ.
GHI CHÚ:
Vị trí trung tâm của nút điều khiển khóa công
cụ ở vị trí tắt. Khi thay đổi vị trí của nút điều khiển, hãy
đảm bảo rằng nút khởi động được nhả ra.
GHI CHÚ:
Không nên sử dụng liên tục trong dải tốc độ
thay đổi. Nó có thể làm hỏng công tắc và cần tránh.
GHI CHÚ:
Lần đầu tiên sử dụng công cụ sau khi thay đổi
hướng quay, bạn có thể nghe thấy tiếng tách khi khởi động.
Điều này là bình thường và không phải là một vấn đề.
Đèn làm việc
Đèn làm việc (6) được kích hoạt khi nhấn công tắc khởi
động và sẽ tự động tắt sau 20 giây sau khi nhả công tắc
khởi động. Nếu vẫn nhấn công tắc khởi động, đèn làm
việc sẽ vẫn sáng.
GHI CHÚ:
Đèn làm việc dùng để chiếu sáng bề mặt làm
việc ngay lập tức và không được sử dụng làm đèn pin.
Bộ chọn tốc độ
SBW920
Chế độ thấp
Tác động bình thường RPM
0–900
Chế độ cao
Tác động tốc độ cao
RPM
0–1900
Cách sử dụng
Cảnh báo!
Chỉ sử dụng các phụ kiện lực. Các phụ kiện
không tác động có thể bị vỡ và gây ra tình trạng nguy hiểm.
Kiểm tra phụ kiện trước khi sử dụng để đảm bảo rằng nó
không có vết nứt.
THẬN TRỌNG:
Đảm bảo chốt và/hoặc hệ thống sẽ chịu
được mức lực mômen xoắn do công cụ tạo ra. Lực mômen
xoắn quá mức có thể gây ra gãy vỡ và có thể gây thương
tích cho người.
1. Đặt phụ kiện lên đầu chốt. Giữ dụng cụ hướng thẳng ở
chốt.
2. Nhấn công tắc khởi động tốc độ thay đổi (3) để bắt đầu
hoạt động. Nhả công tắc khởi động tốc độ thay đổi để dừng
hoạt động. Luôn kiểm tra lực mômen xoắn bằng cờ lê lực
mômen xoắn, vì lực mômen xoắn đang siết bị ảnh hưởng
bởi nhiều yếu tố, bao gồm những yếu tố sau:
-
Điện áp:
Điện áp thấp, do pin gần hết, sẽ làm
giảm lực mômen xoắn siết chặt.
-
Kích thước phụ kiện:
Việc không sử dụng đúng
kích thước phụ kiện sẽ làm giảm lực mômen xoắn.
-
Cỡ bulông:
Đường kính bu lông lớn hơn thường
yêu cầu lực mômen xoắn cao hơn. Lực mômen
siết cũng sẽ thay đổi theo chiều dài, cấp và hệ số
mômen.
-
Bulông:
Đảm bảo rằng tất cả các ren không bị gỉ
và các mảnh vụn khác để cho phép lực mômen
xoắn siết chặt phù hợp.
-
Vật liệu:
Loại vật liệu và độ hoàn thiện bề mặt của
vật liệu sẽ ảnh hưởng đến lực mômen siết.
-
Thời gian siết:
Thời gian siết dài hơn dẫn đến lực
mômen xoắn tăng lên. Sử dụng thời gian siết lâu
hơn so với khuyến nghị có thể khiến các chốt bị ép
quá mức, bị tách ra hoặc hư hỏng.
Phụ kiện
Cảnh Báo!
Vì các phụ kiện, ngoài các sản phẩm do
STANLEY cung cấp, chưa được thử nghiệm với sản
phẩm này, việc sử dụng các phụ kiện như vậy với công cụ
này có thể gây nguy hiểm. Để giảm nguy cơ chấn thương,
chỉ nên sử dụng STANLEY , phụ kiện được khuyến nghị
nên sử dụng với sản phẩm này.
Bảo trì
Thiết bị/dụng cụ có dây/không dây của STANLEY
FATMAX được thiết kế để hoạt động trong thời gian dài
và ít phải bảo trì nhất. Việc vận hành liên tục theo ý muốn
tùy thuộc vào việ c bảo quản đúng cách và vệ sinh thường
xuyên.
Ngoài việc phải vệ sinh thường xuyên, bộ sạc của bạn
không cần bảo trì gì thêm.
Summary of Contents for FATMAX V20 LITHIUM ION SBW920
Page 1: ...1 6 7 4 2 5 3 SBW920 www stanleytools com...
Page 2: ...2 English original instructions 4 11 16 21 Bahasa Indonesia 27 34 TI NG VI T 42...
Page 3: ...3 1 8 8b 8a 1 1 1a D 1 1b A B C D 11 12 10 E 11 F...
Page 14: ...14 8 I 15 16 I 15 16 J 17 J 17 4 6 20 SBW920 RPM 0 900 RPM 0 1900 1...
Page 19: ...19 8 12 8 12 11 10 12 11 12 12 I C C 15 C 16 C I 15 16 J 17 J 17 4 6 20...
Page 21: ...21 5 ENGLISH 3 a b c d e f g h 4 a b c d e Stanley FatMax SBW920 1 a b c 2 a b c d e f RCD RCD...
Page 22: ...22 6 ENGLISH f g h 5 a b c d e f 130 C g 6 a b 1 a u u u u u u u u u u u MDF V A n0 Hz II...
Page 34: ...34 5 ENGLISH d e f RCD RCD 3 a b c d e f g BCSS20 BLACK DECKER 1 a b c 2 a b c...
Page 35: ...35 ENGLISH 6 h 4 a b c d e f g h 5 a b c d e f 130 C g 6 a b 1 a w...
Page 38: ...38 9 ENGLISH LED 8b B B 1a B C w C D w 1b D E F 11 11 12 8 12 11 10 12 12 11 12 I 15 16...
Page 39: ...39 ENGLISH 10 15 16 I 15 16 J 17 J 17 3 4 w w 6 20 SBW920 RPM 0 900 RPM 0 1900...
Page 41: ...41 ENGLISH 12 STANLEY FATMAX STANLEY FATMAX the STANLEY FATMAX www stanleytools com...