![background image](http://html1.mh-extra.com/html/makita/st001g/st001g_instruction-manual_4720897049.webp)
49
TIẾNG VIỆT
Bắt vít kim
CẢNH BÁO:
Không sử dụng máy bắn đinh
hoạt động bằng hơi này để xiết dây cáp điện.
Máy
này không được thiết kế để lắp đặt cáp điện và có thể
làm hỏng lớp cách điện của cáp điện, từ đó gây ra
nguy cơ điện giật hoặc cháy.
CẢNH BÁO:
Tiếp tục đặt linh kiện tiếp xúc
thật chắc lên vật liệu cho đến khi hoàn tất bắt vít
kim.
Bắn đinh ngoài ý muốn có thể gây ra thương
tích cá nhân.
CẢNH BÁO:
Giữ mặt của bạn ở xa dụng cụ
khi đang vận hành dụng cụ.
Không làm như vậy có
thể gây ra thương tích.
THẬN TRỌNG:
Cầm chắc dụng cụ trong lúc
vận hành.
THẬN TRỌNG:
Không sử dụng dụng cụ vượt
quá thời gian hoạt động liên tục cho phép.
Nếu
không có thể gây hư hại cho dụng cụ dẫn đến thương
tích cá nhân.
CHÚ Ý:
Dụng cụ sẽ không khởi động lại việc siết
sau năm giây không có thao tác chuyển đổi trong
khi linh kiện tiếp xúc được đặt trên phôi gia công.
Kéo linh kiện tiếp xúc ra khỏi phôi gia công và đặt
lại vị trí để khởi động lại việc siết.
Bạn có thể vận hành dụng cụ này theo một trong hai
cách của “vận hành theo tuần tự đơn” hoặc “vận hành
tiếp xúc”.
Vận hành theo tuần tự đơn:
Trong chế độ này, bạn có thể bắt vít một kim bằng một
quá trình hoạt động tuần tự.
1.
Nhả khóa cần khởi động.
2.
Đặt thăng bằng linh kiện tiếp xúc trên vật liệu.
3.
Giữ thanh dẫn đo sâu thật chắc chắn khi tỳ lên vật
liệu.
►
Hình12:
1.
Nút khóa cần khởi động
2.
Linh kiện tiếp
xúc
3.
Ổ nạp đinh
4.
Kéo cần khởi động công tắc hết cỡ để bắt vít kim.
►
Hình13:
1.
Cần khởi động công tắc
5.
Thả ngón tay của bạn ra khỏi cần khởi động công
tắc trước khi di chuyển linh kiện tiếp xúc từ vật liệu.
Bạn cũng có thể bắt vít kim theo tuần tự bằng cách kéo
cần khởi động công tắc trong khi kéo dụng cụ sang
vùng tiếp theo với linh kiện tiếp xúc được nhấn trên vật
liệu.
►
Hình14
Vận hành tiếp xúc:
Trong chế độ này, bạn có thể bắt vít kim liên tục.
1.
Nhả khóa cần khởi động.
2.
Kéo cần khởi động công tắc.
►
Hình15:
1.
Nút khóa cần khởi động
2.
Cần khởi
động công tắc
3.
Đặt linh kiện tiếp xúc thăng bằng trên vật liệu để
bắt vít kim.
4.
Di chuyển dụng cụ sang các vùng tiếp theo với
cần khởi động công tắc được kéo, và đặt linh kiện tiếp
xúc thăng bằng trên vật liệu để bắt vít kim sau đây.
►
Hình16:
1.
Cần khởi động công tắc
2.
Linh kiện
tiếp xúc
Nếu đầu của kim vẫn còn nằm trên bề mặt phôi gia
công, hãy bắt vít kim khi đang giữ chắc đầu máy bắn
đinh hoạt động bằng hơi tỳ lên phôi gia công.
►
Hình17
LƯU Ý:
Nếu đầu của kim vẫn ở trên phôi gia công
ngay cả khi bạn giữ đầu máy bắn đinh hoạt động
bằng hơi, vật liệu có thể không phù hợp với máy bắn
đinh hoạt động bằng hơi. Tiếp tục sử dụng máy bắn
đinh hoạt động bằng hơi trên vật liệu như vậy có thể
dẫn đến hư hỏng cho trình điều khiển máy bắn đinh
hoạt động bằng hơi và/hoặc làm kẹt máy bắn đinh
hoạt động bằng hơi.
Cơ chế chống khô, cháy
CẢNH BÁO:
Luôn đảm bảo ngón tay bạn
không đặt trên cần khởi động công tắc hoặc linh
kiện tiếp xúc và hộp pin được tháo ra trước khi
nạp kim.
Khi tất cả kim nạp trong ổ băng vít đều được sử dụng
hết, dụng cụ sẽ tự động ngừng bắn để giảm thiểu hư
hỏng do bắn khô và tăng cường an toàn.
Lắp băng kim mới vào ổ băng vít trước khi khởi động lại
hoạt động.
Kiểm tra kim còn lại
Tìm hiểu kim còn lại trong ổ băng vít thông qua cửa sổ
ngắm. Bộ đẩy xuất hiện trong cửa sổ và di chuyển về
phía khe hở bắn khi lượng kim còn lại trở nên nhỏ hơn.
►
Hình18:
1.
Cửa sổ ngắm
2.
Kim
3.
Bộ đẩy
Tháo kim bị kẹt
CẢNH BÁO:
Luôn đảm bảo rằng đã nhả cần
khởi động, đồng thời hộp pin và kim đã được
tháo ra trước khi tháo kim bị kẹt.
THẬN TRỌNG:
Không tháo kim bị kẹt bằng
tay trần.
Kim có thể bật ra khỏi ổ băng vít và gây
thương tích.
1.
Xoay cần khóa theo hướng được thể hiện trong
hình, sau đó trượt ổ băng vít phụ mở ra.
2.
Tháo tất cả kim còn lại trong ổ băng vít chính.
3.
Loại bỏ kim bị kẹt ra khỏi khe hở bắn.
►
Hình19:
1.
Cần khóa
2.
Ổ băng vít phụ
3.
Ổ băng
vít chính
4.
Khe hở bắn
4.
Đặt băng kim trở lại trong ổ băng vít, và đóng chặt
ổ băng vít phụ.
Summary of Contents for ST001G
Page 2: ...2 1 1 2 3 Fig 1 1 2 Fig 2 A B 1 2 Fig 3 1 2 Fig 4 1 Fig 5 1 2 Fig 6...
Page 3: ...3 1 2 Fig 7 1 2 3 Fig 8 Fig 9 1 2 3 Fig 10 1 2 4 3 Fig 11 1 2 3 Fig 12 1 Fig 13 Fig 14...
Page 4: ...4 1 2 Fig 15 1 2 Fig 16 Fig 17 1 2 3 Fig 18 1 2 3 4 Fig 19 Fig 20...
Page 15: ...15 1 2 3 1 2 3 4 5 6 RCD RCD 7 EMF 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ANSIZ87 1 EN 166 AS NZS 1336...
Page 16: ...16 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 130 7 1 2 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9...
Page 19: ...19 Makita Makita 1 2 3 Makita OFF B OFF A B 3 1 2 0 6 mm 5 4 1 2 15 10 5 1 1 2 Makita...
Page 20: ...20 1 6 1 2 2 7 1 2 3 8 1 2 3 9 10 1 2 3 11 1 2 3 4 1 2 3 4 3 4 Makita...
Page 21: ...21 1 2 3 12 1 2 3 4 13 1 5 14 1 2 15 1 2 3 4 16 1 2 17 18 1 2 3 1 2 3 19 1 2 3 4 4...
Page 22: ...22 Makita Makita 20 Makita Makita Makita...
Page 52: ...52 Ni MH Li ion 1 2 3 1 2 3 4 5 6 RCD RCD...
Page 53: ...53 7 EMF 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ANSI Z87 1 EN 166 AS NZS 1336 1 2 3 4...
Page 54: ...54 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 130 C 7 1 2 3 1 2 3 4 5 6 7...
Page 56: ...56 11 12 Makita 13 14 15 16 17 18 Makita Makita Makita Makita 1 2 3 10 C 40 C 4 5 1 1 2 3...
Page 57: ...57 2 1 2 75 100 50 75 25 50 0 25 Makita Makita 1 2 3 Makita B A B 3 1 2...
Page 58: ...58 5 0 6 mm 4 1 2 15 10 5 1 1 2 Makita 1 6 1 2 2 7 1 2...
Page 59: ...59 3 8 1 2 3 9 10 1 2 3 11 1 2 3 4 1 2 3 4 3 4 Makita...
Page 60: ...60 1 2 3 12 1 2 3 4 13 1 5 14 1 2 15 1 2 3 4 16 1 2 17 18 1 2 3 1 2 3 19 1 2 3 4 4...
Page 61: ...61 Makita Makita 20 Makita Makita Makita...
Page 62: ...62...
Page 63: ...63...