147
VI
l)
Không bao giờ đặt dụng cụ điện xuống cho
đến khi phụ tùng ngừng hoạt động hẳn.
Phụ
tùng đang quay có thể găm vào bề mặt và kéo
dụng cụ điện ra khỏi tầm kiểm soát của bạn.
m)
Không bật dụng cụ điện khi bạn đang cầm
bên người.
Vô tình chạm vào phụ tùng đang
quay có thể làm quần áo bị vướng vào, kéo phụ
tùng về người bạn.
n)
Thường xuyên làm sạch lỗ thông gió của
dụng cụ điện.
Quạt của động cơ sẽ hút bụi
vào bên trong vỏ máy và việc tích tụ quá nhiều
bột kim loại có thể gây tại nạn về điện.
o)
Không vận hành dụng cụ gần các vật liệu
dễ cháy.
Tia lửa điện có thể bắt vào các vật
liệu này gây cháy.
p)
Không sử dụng các phụ tùng cần có chất
làm mát dạng lỏng.
Sử dụng nước hoặc chất
làm mát dạng lỏng khác có thể gây giật điện
hoặc sốc.
Lực giật lùi và Cảnh báo liên quan
Lực giật lùi là phản ứng bất ngờ do bánh mài, tấm
đỡ, chổi hoặc bất kỳ phụ tùng khác đang quay bị
kẹt hoặc vướng. Phụ tùng đang quay bị kẹt hoặc
vướng có thể ngừng đột ngột, việc này sẽ làm cho
dụng cụ điện vốn đã mất kiểm soát bị bật về hướng
ngược với hướng quay của phụ tùng tại điểm bị kẹt
Ví dụ, nếu bánh mài bị vướng hoặc kẹt vào phôi
gia công, cạnh của bánh mài đang ở chỗ kẹt có
thể cắm vào bề mặt vật liệu làm cho bánh mài nảy
lên hoặc văng ra. Bánh mài có thể nảy ra xa hoặc
hướng về người vận hành, tùy vào hướng chuyển
động của bánh mài tại điểm bị kẹt. Bánh mài cũng
có thể bị vỡ trong những điều kiện này. Lực giật lùi
xảy ra do sử dụng sai dụng cụ và/hoặc quy trình
hoặc điều kiện vận hành không chính xác và có
thể tránh được bằng cách thực hiện các biện pháp
phòng ngừa thích hợp liệt kê bên dưới.
a)
Cầm chắc dụng đụ điện và định vị cơ thể
cũng như cánh tay sao cho có thể cản
được lực giật lùi. Luôn sử dụng tay cầm
phụ, nếu có, để kiểm soát tối đa lực giật lùi
hoặc phản lực mô men xoắn khi khởi động.
Người vận hành có thể kiểm soát phản lực mô
men xoắn hoặc lực giật lùi nếu thực hiện các
biện pháp phòng ngừa thích hợp.
b)
Không bao giờ đặt tay gần phụ tùng đang
quay.
Phụ tùng có thể giật lùi về tay bạn.
c)
Không đứng trong khu vực mà dụng cụ
điện sẽ chuyển động nếu xảy ra lực giật lùi.
Lực giật lùi sẽ đẩy dụng cụ theo hướng ngược
với hướng chuyển động của bánh mài tại điểm
bị kẹt.
d)
Đặc biệt chú ý khi làm việc với các góc,
cạnh sắt, v.v... Tránh làm nảy và kẹt phụ
tùng.
Các góc, cạnh sắt hoặc gờ nổi có xu
hướng làm kẹt phụ tùng đang quay và gây mất
kiểm soát hoặc tạo lực giật lùi.
e)
Không lắp lưỡi cưa xích, dao khắc gỗ hoặc
lưỡi cưa có răng.
Những lưỡi này thường
xuyên tạo ra lực giật lùi và gây mấy kiểm soát.
Cảnh báo an toàn dành riêng cho
hoạt động mài và cắt đứt:
a)
Chỉ sử dụng loại bánh được khuyến nghị
cho dụng cụ điện của bạn và tấm chắn bảo
vệ cụ thể được thiết kế cho bánh được lựa
chọn.
Bánh không được thiết kế cho dụng cụ
điện không cung cấp bảo vệ đầy đủ và không
an toàn.
b)
Bề mặt mài của bánh mài lõm giữa phải
được lắp ráp sau mặt phẳng miệng ốp
chắn.
Bánh mài được lắp ráp không đúng cách
nhô lên mặt phẳng miệng ốp chắn có thể không
được bảo vệ thích đáng.
c)
Tấm chắn bảo vệ phải được lắp khít vào
dụng cụ điện và định vị để đảm bảo an toàn
cao nhất, sao cho phần tấm chắn lộ ra ngoài
hướng về người vận hành là nhỏ nhất.
Tấm
chắn giúp bảo vệ người vận hành khỏi bị mảnh
vụn của bánh mài bể vỡ văng trúng, tránh vô
tình tiếp xúc với máy mài và tia lửa có thể làm
quần áo bén lửa.
d)
Chỉ sử dụng bánh mài cho các ứng dụng
được khuyến nghị. Ví dụ: không mài bằng
cạnh của bánh mài cắt.
Bánh mài cắt được sử
dụng cho mục đích mài cạnh biên, các lực bên
tác dụng vào những bánh mài này có thể làm
cho bánh mài bị vỡ.
e)
Luôn sử dụng mặt bích bánh mài còn tốt,
kích thước và hình dạng phù hợp với bánh
mài mà bạn đã chọn.
Mặt bích bánh mài phù
hợp sẽ đỡ được bánh mài, do đó làm giảm
nguy cơ làm vỡ bánh mài. Mặt bích dành cho
bánh mài cắt có thể khác với mặt bích bánh
mài nhẵn.
f)
Không sử dụng bánh mài đã mòn của các
dụng cụ điện lớn hơn.
Bánh mài dùng cho
các dụng cụ điện lớn hơn không thích hợp với
tốc độ cao hơn của dụng cụ nhỏ hơn và có thể
bị vỡ.
Summary of Contents for AGM1110P
Page 2: ...2 Fig B Fig A 8 13 9 10 11 12 14 1 2 3...
Page 3: ...30 40 o 3 Fig C Fig D...
Page 120: ...120 BG a b c d e f g h...
Page 121: ...121 BG i j k l m n o p a b c...
Page 122: ...122 BG d e a b c d e f a b c d...
Page 125: ...125 BG 10 8 1 11 12 3 2 2 C 30 40 D 4 3 BS 1363 7A...
Page 126: ...126 BG N L 2012 19...
Page 128: ...128 EL...
Page 129: ...129 EL...
Page 130: ...130 EL II...
Page 133: ...133 EL D 4 3 BS 1363 13A N L...
Page 135: ...135 AR...
Page 138: ...138 AR 04 03 4 BS 1363 7A N L EC 2012 19...
Page 140: ...140 MK e f g 1 min h i j k l m n o p...
Page 141: ...141 MK a b c d e a b c d e f a b c...
Page 144: ...144 MK C 30 40 D 4 3 BS 1363 7A N L...
Page 153: ...153 Exploded view AGM1110P AGM1111P AGM1112P AGM1113P AGM1114P AGM1115P...
Page 154: ...154...
Page 156: ...WWW FERM COM 2019 FERM 1911 05...