302
|
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
1 609 92A 25B | (16.2.16)
Bosch Power Tools
Hãy nh
ấ
n l
ạ
i phím
16
,
để
l
ư
u góc
đỉ
nh
đ
ã g
ọ
i ho
ặ
c
đ
ã
đ
o c
ủ
a mép
vát kép. Trong màn hình hi
ể
n th
ị
xu
ấ
t hi
ệ
n
“CNR”
và góc hi
ệ
n t
ạ
i.
“3. MTR”: Xác
đị
nh góc chéo n
ằ
m ngang (Miter Angle)
Hãy nh
ấ
n l
ạ
i phím
16
. Trong màn hình hi
ể
n th
ị
xu
ấ
t hi
ệ
n
“MTR”
và góc chéo n
ằ
m ngang
đ
ã
đ
o dành cho c
ư
a ki
ể
u cung.
“4. BVL”: Xác
đị
nh góc chéo th
ẳ
ng
đứ
ng (Bevel Angle)
Hãy nh
ấ
n l
ạ
i phím
16
. Trong màn hình hi
ể
n th
ị
xu
ấ
t hi
ệ
n
“BVL”
và góc chéo th
ẳ
ng
đứ
ng
đ
ã
đ
o dành cho c
ư
a ki
ể
u cung.
Có th
ể
g
ọ
i l
ạ
i góc chéo th
ẳ
ng
đứ
ng và n
ằ
m ngang n
ế
u c
ầ
n thi
ế
t,
nh
ư
ng ch
ỉ
v
ớ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n là phím
15
thay
đổ
i ch
ế
độ
v
ậ
n hành
không
đượ
c nh
ấ
n.
Để
g
ọ
i góc lên hãy nh
ấ
n phím
16
. Trong màn
hình hi
ể
n th
ị
xu
ấ
t hi
ệ
n
“MTR”
và góc chéo n
ằ
m ngang
đ
ã tính
toán, sau khi nh
ấ
n l
ạ
i phím
16
“BVL”
và góc chéo th
ẳ
ng
đứ
ng.
Hãy nh
ấ
n phím
15
nhanh h
ơ
n 1 s,
để
t
ừ
ch
ế
độ
v
ậ
n hành “Mép
vát kép” tr
ở
v
ề
ch
ế
độ
v
ậ
n hành “
Đ
o góc”.
Ghi Chú:
Góc chéo n
ằ
m ngang
đ
ã tính toán
“MTR”
ch
ỉ
có th
ể
đượ
c ti
ế
p nh
ậ
n
đố
i v
ớ
i các c
ư
a ki
ể
u cung, mà khi
đ
ó vi
ệ
c
đ
i
ề
u
ch
ỉ
nh
đườ
ng c
ắ
t th
ẳ
ng
đứ
ng ph
ả
i
đạ
t 0°. N
ế
u vi
ệ
c
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh các
đườ
ng c
ắ
t th
ẳ
ng
đứ
ng
đạ
t 90°, c
ầ
n ph
ả
i tính toán góc cho c
ư
a
nh
ư
sau:
Góc 90
đ
ã hi
ể
n th
ị
° –
“MTR”
= góc
đ
ã
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh t
ạ
i c
ư
a.
Ch
ế
độ
v
ậ
n hành
Đ
o
độ
nghiêng
B
ậ
t/T
ắ
t Laser
Để
B
ậ
t và
T
ắ
t Laser, b
ạ
n hãy nh
ấ
n phím b
ậ
t – t
ắ
t
18
.
Không
đượ
c ch
ĩ
a lu
ồ
ng laze vào con ng
ườ
i hay
độ
ng v
ậ
t
và không
đượ
c t
ự
chính b
ạ
n nhìn vào lu
ồ
ng laze, ngay c
ả
khi t
ừ
m
ộ
t kho
ả
ng cách l
ớ
n.
Không cho phép d
ụ
ng c
ụ
đ
o có Laser
đ
ang b
ậ
t m
ộ
t cách
không ki
ể
m soát và hãy t
ắ
t Laser sau khi s
ử
d
ụ
ng.
Tia
Laser có th
ể
chi
ế
u vào nh
ữ
ng ng
ườ
i khác.
Khi không s
ử
d
ụ
ng d
ụ
ng Laser, xin hãy t
ắ
t
để
ti
ế
t ki
ệ
m n
ă
ng
l
ượ
ng.
Thay
Đổ
i
Đơ
n V
ị
Đ
o L
ườ
ng (xem hình B)
M
ỗ
i l
ầ
n b
ạ
n có th
ể
thay
đổ
i gi
ữ
a các
đơ
n v
ị
đ
o “°”, “%” và “mm/m”.
Hãy nh
ấ
n phím thay
đổ
i
đơ
n v
ị
đ
o
20
liên t
ụ
c, cho
đế
n khi
đơ
n v
ị
đ
o mong mu
ố
n xu
ấ
t hi
ệ
n trong thi
ế
t b
ị
hi
ể
n th
ị
k/m
. Giá tr
ị
đ
o
đượ
c
hi
ệ
n t
ạ
i
đượ
c chuy
ể
n
đổ
i t
ự
độ
ng.
Đơ
n v
ị
đ
o l
ườ
ng
đượ
c ch
ỉ
nh
đặ
t v
ẫ
n
đượ
c l
ư
u khi t
ắ
t hay m
ở
d
ụ
ng
c
ụ
đ
o.
Chuy
ể
n
đổ
i T
ắ
t/M
ở
Tín Hi
ệ
u Âm Thanh
B
ằ
ng phím âm tín hi
ệ
u
19
b
ạ
n có th
ể
t
ắ
t và b
ậ
t âm tín hi
ệ
u. Khi
b
ậ
t âm tín hi
ệ
u, trong màn hình xu
ấ
t hi
ệ
n n
ộ
i dung hi
ể
n th
ị
o
.
Vi
ệ
c
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh âm tín hi
ệ
u v
ẫ
n
đượ
c duy trì khi b
ậ
t và t
ắ
t d
ụ
ng
c
ụ
đ
o.
Thi
ế
t b
ị
hi
ể
n th
ị
giá tr
ị
đ
o
đượ
c và d
ụ
ng c
ụ
h
ỗ
tr
ợ
c
ă
n ch
ỉ
nh
(xem hình F)
Giá tr
ị
đ
o
đượ
c s
ẽ
đượ
c c
ậ
p nh
ậ
t
ở
m
ỗ
i chuy
ể
n
độ
ng c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
o. Sau các chuy
ể
n
độ
ng l
ớ
n h
ơ
n c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
o
đ
i kèm
đọ
c giá
tr
ị
đ
o
đượ
c, hãy ch
ờ
cho
đế
n khi giá tr
ị
này không b
ị
thay
đổ
i n
ữ
a.
Tùy theo tình tr
ạ
ng c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
o mà giá tr
ị
đ
o
đượ
c và
đơ
n v
ị
đ
o trong màn hình
đượ
c xoay 180° có th
ể
đượ
c hi
ể
n th
ị
. Do
đ
ó
có th
ể
đọ
c
đượ
c thi
ế
t b
ị
hi
ể
n th
ị
ngay c
ả
khi làm vi
ệ
c
ở
trên cao
quá
đầ
u.
MTR
MTR
BVL
BVL
OBJ_BUCH-2370-003.book Page 302 Tuesday, February 16, 2016 3:45 PM