12
VI
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Để biết các thông số kỹ thuật, hãy tham khảo nhãn tem (nhãn tem nằm ở mặt bên của máy nước
nóng).
THÔNG TIN SẢN PHẨM
KIỂU MÁY
AURES TOP
4.5P
AURES TOP
3.5 CU
AURES TOP
4.5 CU
AURES TOP
3,3
AURES TOP
3,5
AURES TOP
4,5
AURES TOP
2,4
Công suất (kW)
4,5
3,5
4,5
3,3
3,5
4,5
2,4
Điện áp (V)
220
220
220
230
220
220
220
Pha
Đơn
Lắp đặt
Một điểm
Cấu trúc
Đầu ra mở
Tần số (Hz)
50
50
50
50
50/60
50/60
50
Dòng điện (A)
20,5
15,9
20,5
14,3
15,9
20,5
10,9
Bảo vệ chống nước
IPX25
Đầu nối đường ống
1/2" BSP
Áp suất dòng nước tối
thiểu (kPa)
5
10
10
5
10
10
10
Áp suất dòng nước tối
đa (kPa)
380
500
500
500
500
500
500
Khối lượng (kg)
Plastic
Copper
Copper
Plastic
Plastic
Plastic
Plastic
Kích thước (mm)
1,9
1,9
1,9
1,8
1,8
1,8
1,8
Dimensions (mm)
416 x 200 x 81,5
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT
Chú ý trước khi lắp đặt !
1. Máy phải được nối chắc chắn và trực tiếp với nguồn điện ổn định. Không nên dùng phích cắm và
ổ cắm điện..
3. Sử dụng dây dẫn có kích cỡ phú hợp với từng loại công suất điện năng của máy. Vui lòng tham
khảo BẢNG 1 để chọn đúng kích thước dây dẫn.
4. Bình đun nước nóng tức thời hoạt động với áp suất nước tối thiểu và tối đa theo bảng thông số kỹ
thuật.
5. Bình đun nước nóng tức thời sẽ không hoạt động nếu không đủ lưu lượng để đóng công tắc lưu
lượng.
6. Cầu dao chống dò điện - ELCB sẽ tự động ngắt nguồn điện cấp vào máy trong trường hợp có dòng
rò lớn hơn 15mA.
7. Công tắc ngắt quá nhiệt sẽ tự động ngắt nguồn điện cấp vào máy nếu nhận thấy nhiệt độ nước
cao bất thường. Chỉ có các nhân viên kỹ thuật có tay nghề mới được phép khởi động lại công tắc.
8. Để tránh tai nạn về bỏng, khác hàng nên để thiết bị hoạt đống với điều kiện lưu lượng nước trên 2
l/min.