63
Trước khi thực hiện bất kỳ công việc bảo dưỡng nào cho máy cắt tỉa hàng rào (làm
-
sạch lưỡi cắt, v.v.), luôn dừng động cơ và đợi cho tới khi động cơ nguội. Ngoài ra
để an toàn hơn, tháo nắp bu-gi.
Không cố nắn thẳng hoặc hàn lưỡi cắt bị cong hoặc gãy. Luôn thay lưỡi cắt bị
-
hỏng.
Dừng động cơ thường xuyên để kiểm tra lưỡi cắt có bị hư hỏng không (tiến hành
-
kiểm tra âm vang tiếng gõ để phát hiện vết nứt đường chỉ khó thấy). Luôn đảm
bảo rằng răng lưỡi cắt còn sắc.
Làm sạch máy cắt tỉa hàng rào thường xuyên. Trong khi làm sạch, đồng thời
-
kiểm tra mọi vít, đai ốc và bu-lông có được vặn chặt không.
Để giảm rủi ro hoả hoạn, không được bảo dưỡng hoặc cất máy cắt tỉa hàng rào
-
gần ngọn lửa trần.
Luôn luôn đeo găng tay bảo hộ thô khi dùng lưỡi cắt.
-
Liên hệ với đại lý của bạn để thay thế lưỡi cắt.
-
Không bao giờ dùng xăng, ét xăng, dung môi, cồn hoặc hóa chất tương tự để
-
làm sạch. Có thể xảy ra hiện tượng mất màu, biến dạng hoặc nứt vỡ.
Làm sắc lưỡi cắt
Nếu lưỡi cắt bị cùn và hiệu quả cắt kém, hãy nhờ đại lý dịch vụ uỷ quyền làm sắc
lưỡi cắt.
Điều chỉnh khoảng hở của lưỡi cắt
Lưỡi cắt phía trên/phía dưới bị mòn dần dần sau các lần vận hành. Nếu bạn không thể cắt gọn với lưỡi cắt không đủ sắc, hãy điều chỉnh
khoảng hở như sau.
Độ chặt của bu-lông định vị quyết định khoảng hở của lưỡi cắt. Đai ốc giữ bu-lông định vị bằng độ chặt nhất định. Khoảng hở quá lỏng làm lưỡi
bị cùn, nhưng khoảng hở quá chặt làm tăng nhiệt không cần thiết và sớm mòn lưỡi cắt hơn.
1. Nới lỏng đai ốc (1) bằng chìa vặn vòng hoặc miệng hở.
2. Vặn nhẹ bu-lông định vị (2) bằng cờ lê sáu cạnh cho tới khi dừng. Sau đó, vặn lại từ một phần tư vòng đến nửa vòng để có khoảng hở cần
thiết.
3. Siết chặt đai ốc (1), giữ bu-lông định vị (2).
4. Tra ít dầu vào bề mặt ma sát của các lưỡi cắt.
5. Khởi động động cơ, bật và tắt bướm ga trong một phút.
6. Dừng động cơ lại và chạm vào bề mặt. Nếu lưỡi cắt không quá nóng và bạn có thể chạm vào, bạn đã thực hiện điều chỉnh đúng. Nếu chúng
quá nóng khiến bạn không thể chạm vào, xoay bu-lông định vị (2) lại một chút và lặp lại các bước từ 5 đến 6.
CHÚ Ý: Trước khi điều chỉnh, dừng động cơ và đợi cho đến khi các lưỡi cắt dừng hẳn.
Các lưỡi cắt có một khe quanh bu-lông định vị (2). Trong trường hợp bạn phát hiện thấy bụi ở cuối bất kỳ khe nào, hãy làm sạch.
1
2
3
4
5
6
1 Đai ốc chữ U sáu cạnh
2 Bu-lông định vị
3 Long đền dẹt
4 Định hướng lưỡi cắt
5 Lưỡi cắt phía trên
6 Lưỡi cắt phía dưới
BẢO DƯỠNG
Содержание EN4950H
Страница 71: ...71 MAKITA MAKITA MAKITA 71 72 76 77 78 79 81 84 86 91 93...
Страница 72: ...72 18 16 1 2 3 4 5 6 15...
Страница 73: ...73...
Страница 74: ...74 3 10 20 3...
Страница 75: ...75 MAKITA MAKITA MAKITA Makita Makita...
Страница 78: ...78 1 2 M5 x 16 M5 x 25 3 237 mm 9 3 8 4 M5 x 16 M5 x 25 1 1 M5 x 16 M5 x 25...
Страница 79: ...79 1 2 3 10 10 88 SAE 10W 30 API SF 4 0 08 1 2 3 3 1 2 3 1...
Страница 80: ...80 2 4 87 R M 2 10 E 10...
Страница 81: ...81 15 I O 3 A 1 2 I O 1 OPERATION 3 7 10 1...
Страница 82: ...82 4 5 2 3 10 000 1 6 000 9 000 1 B 1 2 3 4 1 3 1 3 4 5...
Страница 83: ...83 1 2 I O 2 3 000 1 2...
Страница 84: ...84 15 30 50 10 20...
Страница 85: ...85 45 90 1 2 A B 3 I O O 1 2 A B...
Страница 86: ...86 1 1 2 2 3 1 2 4 5 6 2 5 6 2 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6...
Страница 87: ...87 25 3 4 A 5 7 B B A...
Страница 88: ...88 1 2 3 4 20 50 SAE 10W 30 API SF 4...
Страница 89: ...89 5 6 6 10...
Страница 90: ...90 0 7 0 8 0 028 0 032 50 1 2 3 4 3 0 7 0 8 0 028 0 032 10 200 MAKITA...
Страница 91: ...91 1 2 3 4 5...
Страница 92: ...92 88 10 25 50 200 79 1 88 90 3 91 81 81 83 81 86 83 89 90 90 90 2 87 90 2 2 3 91 1 20 2 200 3...
Страница 93: ...93 7 10 1 1 3...
Страница 94: ...94...
Страница 95: ...95...
Страница 96: ...Makita Corporation Anjo Aichi Japan 885193A379 www makita com ALA...