56
TRƯỚC KHI BẮT ĐẦU VẬN HÀNH
Kiểm tra và đổ đầy lại dầu động cơ
Thực hiện quy trình sau, với động cơ được làm mát.
-
Đặt mức động cơ, tháo nắp dầu (Hình 1) và kiểm tra xem có dầu trong khoảng giữa vạch giới hạn trên và giới hạn dưới của ống dầu hay
-
không (Hình 2).
Đổ đầy dầu theo vạch giới hạn trên nếu không đủ dầu (mức dầu gần đến vạch giới hạn dưới) (Hình 3).
-
Khu vực xung quanh vạch ngoài là trong suốt, vì vậy có thể kiểm tra số lượng dầu bên trong mà không cần phải tháo nắp dầu. Tuy nhiên,
-
nếu ống dầu quá bẩn, có thể không nhìn thấy và sẽ phải kiểm tra mức dầu theo phần có bậc trong ống dầu.
Để tham khảo, thời gian đổ đầy lại dầu là khoảng 10 tiếng (cứ 10 tiếng nạp nhiên liệu 1 lần).
-
Nếu dầu biến đổi màu sắc hoặc pha trộn với bụi bẩn, hãy thay dầu mới. (Để biết thời gian và phương pháp thay thế, tham khảo Trang 65)
Dầu nên dùng:
Dầu SAE 10W-30 theo Phân loại API, Loại SF hoặc cao hơn (động cơ 4 thì dành cho ô tô)
Lượng dầu:
Khoảng 0,08 L
CHÚ Ý: Nếu động cơ không được giữ thẳng đứng, dầu có thể chảy quanh động cơ và có thể được đổ quá mức.
Nếu dầu được đổ quá giới hạn, dầu có thể bị bẩn hoặc có thể bắt lửa với khói trắng.
Điểm 1 khi Thay dầu: “Nắp dầu”
Loại bỏ bụi hoặc đất gần cổng đổ dầu và tháo nắp dầu.
-
Giữ nắp dầu đã tháo không bị dính cát hoặc bụi. Nếu không, cát hoặc bụi dính vào nắp dầu có thể khiến dầu lưu thông bất thường hoặc
-
bám vào các bộ phận của động cơ, gây ra sự cố.
(2) Đổ dầu đến vạch giới hạn trên. (xem Hình 3)
Sử dụng chai dầu khi đổ.
(3) Vặn chặt nắp dầu. Vặn không chặt có thể khiến rò rỉ dầu.
Nắp dầu
Ống dầu
Hình 1
Hình 2 Ống dầu
Hình 3
Phần có bậc
bên trong
(giới hạn trên)
Vạch bên ngoài
(giới hạn trên)
Vạch bên ngoài
(giới hạn dưới)
Phần có bậc
bên trong
(giới hạn dưới)
Đổ đầy dầu cho
đến khi mức dầu
đạt đến phần có
bậc bên trong
(giới hạn trên).
Khu vực giữa giới hạn
trên và dưới bên ngoài
trong suốt, vì vậy có thể
kiểm tra mức dầu bên
ngoài theo những vạch
này.
(1) Giữ mức động cơ và tháo nắp dầu.
NHIÊN LIỆU/NẠP LẠI NHIÊN LIỆU
Содержание EN4950H
Страница 71: ...71 MAKITA MAKITA MAKITA 71 72 76 77 78 79 81 84 86 91 93...
Страница 72: ...72 18 16 1 2 3 4 5 6 15...
Страница 73: ...73...
Страница 74: ...74 3 10 20 3...
Страница 75: ...75 MAKITA MAKITA MAKITA Makita Makita...
Страница 78: ...78 1 2 M5 x 16 M5 x 25 3 237 mm 9 3 8 4 M5 x 16 M5 x 25 1 1 M5 x 16 M5 x 25...
Страница 79: ...79 1 2 3 10 10 88 SAE 10W 30 API SF 4 0 08 1 2 3 3 1 2 3 1...
Страница 80: ...80 2 4 87 R M 2 10 E 10...
Страница 81: ...81 15 I O 3 A 1 2 I O 1 OPERATION 3 7 10 1...
Страница 82: ...82 4 5 2 3 10 000 1 6 000 9 000 1 B 1 2 3 4 1 3 1 3 4 5...
Страница 83: ...83 1 2 I O 2 3 000 1 2...
Страница 84: ...84 15 30 50 10 20...
Страница 85: ...85 45 90 1 2 A B 3 I O O 1 2 A B...
Страница 86: ...86 1 1 2 2 3 1 2 4 5 6 2 5 6 2 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6...
Страница 87: ...87 25 3 4 A 5 7 B B A...
Страница 88: ...88 1 2 3 4 20 50 SAE 10W 30 API SF 4...
Страница 89: ...89 5 6 6 10...
Страница 90: ...90 0 7 0 8 0 028 0 032 50 1 2 3 4 3 0 7 0 8 0 028 0 032 10 200 MAKITA...
Страница 91: ...91 1 2 3 4 5...
Страница 92: ...92 88 10 25 50 200 79 1 88 90 3 91 81 81 83 81 86 83 89 90 90 90 2 87 90 2 2 3 91 1 20 2 200 3...
Страница 93: ...93 7 10 1 1 3...
Страница 94: ...94...
Страница 95: ...95...
Страница 96: ...Makita Corporation Anjo Aichi Japan 885193A379 www makita com ALA...