Ti
ế
ng Vi
ệ
t
38
CHÚ Ý
Th
ờ
i gian s
ạ
c có th
ể
thay
đổ
i theo nhi
ệ
t
độ
xung quanh
và
đ
i
ệ
n áp ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n.
<UC18YML2>
Đặ
c bi
ệ
t, s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n trong ô tô 12V DC c
ầ
n có
nhi
ề
u th
ờ
i gian n
ạ
p
đ
i
ệ
n h
ơ
n khi
ở
nhi
ệ
t
độ
cao.
C
Ả
NH BÁO
Khi
b
ộ
s
ạ
c pin
đượ
c s
ử
d
ụ
ng liên t
ụ
c, b
ộ
s
ạ
c pin s
ẽ
b
ị
nóng, do
đ
ó gây ra h
ỏ
ng hóc. Khi vi
ệ
c s
ạ
c pin hoàn t
ấ
t,
để
b
ộ
s
ạ
c pin ngh
ỉ
trong vòng 15 phút tr
ướ
c khi s
ạ
c ti
ế
p.
4. Ng
ắ
t k
ế
t n
ố
i dây
đ
i
ệ
n b
ộ
s
ạ
c kh
ỏ
i
ổ
c
ắ
m
đ
i
ệ
n trên
t
ườ
ng ho
ặ
c
ổ
c
ắ
m
đ
i
ệ
n b
ậ
t l
ử
a.
5. Gi
ữ
ch
ắ
c b
ộ
s
ạ
c và rút pin ra
CHÚ Ý
Đả
m b
ả
o rút pin ra kh
ỏ
i b
ộ
s
ạ
c sau khi s
ử
d
ụ
ng và c
ấ
t
gi
ữ
b
ộ
s
ạ
c c
ẩ
n th
ậ
n.
Cách kéo dài tu
ổ
i th
ọ
pin
(1) S
ạ
c pin tr
ướ
c khi chúng hoàn toàn c
ạ
n ki
ệ
t.
Khi
b
ạ
n c
ả
m th
ấ
y công su
ấ
t c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
tr
ở
nên y
ế
u
h
ơ
n, ng
ừ
ng s
ử
d
ụ
ng d
ụ
ng c
ụ
và s
ạ
c pin.
N
ế
u b
ạ
n c
ứ
ti
ế
p t
ụ
c s
ử
d
ụ
ng d
ụ
ng c
ụ
và làm c
ạ
n h
ế
t
dòng
đ
i
ệ
n, pin có th
ể
b
ị
h
ỏ
ng và rút ng
ắ
n tu
ổ
i th
ọ
.
(2) Tránh s
ạ
c pin
ở
nhi
ệ
t
độ
cao.
Pin
s
ạ
c s
ẽ
nóng lên ngay sau khi s
ử
d
ụ
ng. N
ế
u s
ạ
c pin
ngay sau khi s
ử
d
ụ
ng, các ch
ấ
t hóa h
ọ
c bên trong pin s
ẽ
h
ỏ
ng, và tu
ổ
i th
ọ
pin s
ẽ
b
ị
rút ng
ắ
n.
Để
pin ngh
ỉ
ng
ơ
i và
s
ạ
c l
ạ
i sau khi pin
đ
ã ngu
ộ
i.
C
Ả
NH BÁO
○
N
ế
u s
ạ
c pin trong lúc nóng - vì pin
đ
ã
đượ
c
đặ
t lâu
ở
đị
a
đ
i
ể
m ti
ế
p xúc v
ớ
i ánh n
ắ
ng m
ặ
t tr
ờ
i ho
ặ
c vì pin v
ừ
a m
ớ
i
đượ
c s
ử
d
ụ
ng xong - thì
đ
èn báo c
ủ
a b
ộ
s
ạ
c s
ẽ
phát ra
ánh sáng màu xanh. Trong tr
ườ
ng h
ợ
p nh
ư
v
ậ
y, tr
ướ
c
tiên hãy
để
pin ngu
ộ
i h
ẳ
n r
ồ
i m
ớ
i b
ắ
t
đầ
u s
ạ
c l
ạ
i.
○
Khi
đ
èn báo nh
ấ
p nháy màu
đỏ
(vào th
ờ
i l
ượ
ng 0,2
giây), hãy ki
ể
m tra và g
ỡ
b
ỏ
m
ọ
i v
ậ
t th
ể
l
ạ
trong
đầ
u n
ố
i
pin c
ủ
a b
ộ
s
ạ
c. N
ế
u không có các v
ậ
t th
ể
l
ạ
, có th
ể
pin
hay b
ộ
s
ạ
c
đ
ã b
ị
h
ỏ
ng. Hãy mang chúng
đế
n Trung tâm
D
ị
ch v
ụ
ủ
y quy
ề
n c
ủ
a Hitachi.
○
Vì máy vi tính tích h
ợ
p trên máy m
ấ
t kho
ả
ng 3 giây
để
xác nh
ậ
n pin
đ
ang s
ạ
c b
ằ
ng b
ộ
s
ạ
c UC18YML2 /
UC18YRSL / UC18YFSL / UC18YGSL
đ
ã
đượ
c tháo ra,
hãy
đợ
i ít nh
ấ
t 3 giây tr
ướ
c khi l
ắ
p l
ạ
i pin
để
ti
ế
p t
ụ
c s
ạ
c.
N
ế
u
đượ
c l
ắ
p l
ạ
i trong vòng 3 giây, pin có th
ể
không
đượ
c s
ạ
c thích h
ợ
p.
○
Ki
ể
m tra
đ
i
ệ
n áp c
ủ
a ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n trong ô tô khi
đ
èn
báo nh
ấ
p nháy màu xanh (m
ỗ
i 0,2 giây) liên t
ụ
c.
(UC18YML2)
N
ế
u
đ
i
ệ
n áp là 12V ho
ặ
c th
ấ
p h
ơ
n, nh
ư
th
ế
có ngh
ĩ
a là
ắ
c quy c
ủ
a xe
đ
ã g
ầ
n h
ế
t và không th
ể
s
ạ
c
đượ
c.
○
N
ế
u
đ
èn báo không nh
ấ
p nháy màu
đỏ
(m
ỗ
i giây), ngay
c
ả
khi dây c
ủ
a b
ộ
s
ạ
c ho
ặ
c phích c
ắ
m b
ậ
t l
ử
a
đượ
c c
ắ
m
vào ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n,
đ
èn c
ũ
ng báo hi
ệ
u r
ằ
ng m
ạ
ch b
ả
o v
ệ
c
ủ
a b
ộ
s
ạ
c
đ
ã
đượ
c kích ho
ạ
t.
Tháo dây ho
ặ
c phích c
ắ
m kh
ỏ
i ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n và sau
đ
ó
c
ắ
m l
ạ
i sau 30 giây ho
ặ
c h
ơ
n. N
ế
u vi
ệ
c này không giúp
cho
đ
èn báo nh
ấ
p nháy
đỏ
(m
ỗ
i giây), vui lòng mang b
ộ
s
ạ
c t
ớ
i Trung tâm D
ị
ch v
ụ
Ủ
y quy
ề
n c
ủ
a Hitachi.
TR
ƯỚ
C KHI V
Ậ
N HÀNH
Cài
đặ
t và ki
ể
m tra môi tr
ườ
ng làm vi
ệ
c xung quanh
Ki
ể
m tra xem môi tr
ườ
ng làm vi
ệ
c có phù h
ợ
p v
ớ
i nh
ữ
ng
chú ý sau không.
CÁCH S
Ử
D
Ụ
NG
1. Xác nh
ậ
n v
ị
trí quay s
ố
ly h
ợ
p (Xem Hình 5)
Tu
ố
c n
ơ
vít 3 ch
ế
độ
, khoan và khoan xung kích có th
ể
chuy
ể
n
đổ
i theo v
ị
trí quay s
ố
ly h
ợ
p trên máy này.
(1) Khi s
ử
d
ụ
ng máy này nh
ư
m
ộ
t chi
ế
c tu
ố
c n
ơ
vít, s
ắ
p x
ế
p
m
ộ
t trong các con s
ố
“1, 3, 5 ... 22” trên quay s
ố
ly h
ợ
p,
ho
ặ
c các
đ
i
ể
m b
ằ
ng d
ấ
u hi
ệ
u tam giác trên thân ngoài
máy.
(2) Khi s
ử
d
ụ
ng máy này nh
ư
m
ộ
t máy khoan, s
ắ
p th
ẳ
ng
hàng d
ấ
u hi
ệ
u khoan quay s
ố
ly h
ợ
p “
” b
ằ
ng d
ấ
u hi
ệ
u
tam giác trên thân ngoài máy.
(3) Khi s
ử
d
ụ
ng máy này nh
ư
là máy khoan va
đậ
p, s
ắ
p
th
ẳ
ng hàng d
ấ
u hi
ệ
u búa quay s
ố
ly h
ợ
p “
” b
ằ
ng d
ấ
u
hi
ệ
u tam giác trên thân ngoài máy.
C
Ả
NH BÁO
○
Quay s
ố
ly h
ợ
p không th
ể
cài
đặ
t gi
ữ
a các s
ố
“1, 3, 5 ...
22” ho
ặ
c các
đ
i
ể
m.
○
Không s
ử
d
ụ
ng s
ố
quay s
ố
ly h
ợ
p gi
ữ
a s
ố
“22” và dòng
n
ằ
m gi
ữ
a d
ấ
u hi
ệ
u khoan. Làm nh
ư
th
ế
có th
ể
gây h
ỏ
ng
hóc (Xem
Hình 6
).
2.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t
(1) Mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t
Mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t nên t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i c
ườ
ng
độ
c
ủ
a
nó v
ớ
i
đườ
ng kính vít. Khi si
ế
t quá ch
ặ
t thì
đầ
u vít có th
ể
b
ị
gãy và gây ch
ấ
n th
ươ
ng. Hãy
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh c
ẩ
n th
ậ
n v
ị
trí quay s
ố
ly h
ợ
p theo
đườ
ng kính vít.
(2) D
ấ
u hi
ệ
n mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t
Mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t khác nhau tùy vào lo
ạ
i vít và thi
ế
t
b
ị
đượ
c dùng
để
si
ế
t ch
ặ
t.
Thi
ế
t b
ị
ch
ỉ
báo mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t v
ớ
i các s
ố
“1, 3,
5 ... 22” trên quay s
ố
ly h
ợ
p và các
đ
i
ể
m. Mô men xo
ắ
n
si
ế
t ch
ặ
t t
ạ
i v
ị
trí “1” y
ế
u nh
ấ
t và m
ạ
nh nh
ấ
t t
ạ
i s
ố
cao
nh
ấ
t (Xem
Hình 5
)
(3) Mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
Xoay quay s
ố
ly h
ợ
p và s
ắ
p x
ế
p nh
ữ
ng con s
ố
"1, 3, 5 ...
22 " trên quay s
ố
ly h
ợ
p, ho
ặ
c các
đ
i
ể
m b
ằ
ng d
ấ
u hi
ệ
u
hình tam giác trên thân ngoài máy.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh quay s
ố
ly h
ợ
p theo h
ướ
ng mô men xo
ắ
n y
ế
u hay m
ạ
nh tùy vào
mô men xo
ắ
n mà b
ạ
n c
ầ
n.
C
Ả
NH BÁO
○
Vòng xoay
độ
ng c
ơ
có th
ể
b
ị
khóa
để
ng
ừ
ng ho
ạ
t
độ
ng
trong khi máy
đượ
c s
ử
d
ụ
ng nh
ư
máy khoan. Trong khi
v
ậ
n hành máy khoan v
ặ
n vít, chú ý không
đượ
c khóa
độ
ng c
ơ
.
○
Đ
óng quá lâu có th
ể
làm cho vít b
ị
gãy do si
ế
t ch
ặ
t quá
m
ứ
c.
3. Xoay
để
ch
ỉ
nh l
ạ
i va
đậ
p (Xem Hình 5)
“Xoay
(Ch
ỉ
xoay) và “Tác
độ
ng (Va
đậ
p+xoay) có th
ể
đượ
c chuy
ể
n
đổ
i b
ằ
ng cách s
ắ
p th
ẳ
ng hàng các d
ấ
u
hi
ệ
u khoan “
” và d
ấ
u hi
ệ
u búa “
” b
ằ
ng d
ấ
u hi
ệ
u
tam giác trên thân ngoài máy.
○
Để
khoan l
ỗ
trên kim lo
ạ
i, g
ỗ
hay nh
ự
a, c
ầ
n chuy
ể
n sang
ch
ế
độ
“Xoay (Ch
ỉ
xoay)”.
○
Để
khoan l
ỗ
trên g
ạ
ch hay kh
ố
i bê tông, chuy
ể
n sang
ch
ế
độ
“Va
đậ
p (Va
đậ
p+xoay)”.
C
Ả
NH BÁO
N
ế
u thi
ế
t l
ậ
p ch
ế
độ
“Xoay” nh
ư
ng th
ự
c hi
ệ
n v
ậ
n hành
ở
ch
ế
độ
“Va
đậ
p” thì
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a vi
ệ
c khoan l
ỗ
không
ch
ỉ
gia t
ă
ng mà còn có th
ể
làm h
ỏ
ng
đầ
u m
ũ
i ho
ặ
c m
ộ
t
vài b
ộ
ph
ậ
n khác.
4. Thay
đổ
i t
ố
c
độ
xoay
V
ậ
n hành tay n
ắ
m d
ị
ch chuy
ể
n
để
thay
đổ
i t
ố
c
độ
xoay.
Di chuy
ể
n tay n
ắ
m d
ị
ch chuy
ể
n h
ướ
ng theo chi
ề
u m
ũ
i
tên. (Xem
Hình 7
và
8
)
Khi tay n
ắ
m d
ị
ch chuy
ể
n
đượ
c thi
ế
t l
ậ
p sang “TH
Ấ
P”,
m
ũ
i khoan s
ẽ
xoay v
ớ
i t
ố
c
độ
th
ấ
p. Khi thi
ế
t l
ậ
p sang
“CAO” thì m
ũ
i khoan s
ẽ
xoay theo t
ố
c
độ
cao.
000Book̲DV14DBEL̲C99209431̲305.indb 38
000Book̲DV14DBEL̲C99209431̲305.indb 38
2013/06/13 14:06:56
2013/06/13 14:06:56