background image

42

 | 

Ti

ế

ng Vi

t

 

1 609 92A 0MH | (16.5.14)

Bosch Power Tools

S

 l

p vào

L

p/Thay Pin

Khuy

ế

n ngh

 nên s

 d

ng pin ki

m-mangan cho 

d

ng c

 

đ

o.

Để

 m

 n

đậ

y pin 

3

 b

n hãy nh

n lên khóa 

2

 và 

tháo n

đậ

y pin ra. L

p pin vào. Xin hãy l

ư

u ý l

t

ươ

ng 

ng 

đ

úng c

c pin nh

ư

 

đượ

c th

 hi

n m

t trong 

ng

ă

n ch

a pin.

N

ế

u c

nh báo pin nh

p nháy 

16

, thì b

n ph

i thay 

pin.
Luôn luôn thay t

t c

 pin cùng m

t l

n. Ch

 s

 d

ng 

pin cùng m

t hi

u và có cùng m

đ

i

n dung.

Tháo pin ra kh

i d

ng c

 

đ

o khi không s

 

d

ng trong m

t th

i gian không xác 

đị

nh. 

Khi 

c

t l

ư

u kho trong m

t th

i gian không xác 

đị

nh, pin 

có th

 b

 

ă

n mòn và t

 phóng h

ế

đ

i

n.

S

 d

ng 

đế

 xoay (xem hình A)

B

n hãy 

đặ

t máy 

đ

o vào k

đỡ

 thi

ế

t b

 c

đế

 xoay 

12

để

 các rãnh c

 

đị

nh 

13

 c

đế

 xoay kh

p gi

các rãnh t

ươ

ng 

ng 

6

 

 d

ướ

đ

áy c

a máy 

đ

o. B

hãy xoay máy 

đ

o theo chi

u kim 

đồ

ng h

 

để

 khóa 

d

ng c

 vào 

đế

 xoay.

Tháo chân c

đế

 xoay ra v

i vít 

đ

i

u ch

nh chi

cao 

10

Đ

i

u ch

nh s

ơ

 b

 

đế

 xoay b

ng 

ng nivô 

8

.

V

n Hành

V

n hành Ban 

đầ

u

B

o v

 d

ng c

 

đ

o tránh kh

ướ

t và không 

để

 b

c x

 m

t tr

i chi

ế

u tr

c ti

ế

p vào.

Không 

đượ

để

 d

ng c

 

đ

o ra n

ơ

i có nhi

độ

 

cao hay th

p c

độ

 hay nhi

độ

 thay 

đổ

i thái 

quá. 

Nh

ư

 ví d

 sau, không 

đượ

để

 d

ng c

 

đ

trong xe ôtô trong m

t th

i gian dài h

ơ

n m

c bình 

th

ườ

ng. Trong tr

ườ

ng h

p có s

 thay 

đổ

i nhi

độ

 

thái quá, hãy 

để

 cho d

ng c

 

đ

đ

i

u ch

nh theo 

nhi

độ

 chung quanh tr

ướ

c khi 

đư

a vào s

 d

ng. 

Trong tr

ườ

ng h

 tr

ng thái nhi

độ

 c

độ

 hay 

nhi

độ

 thay 

đổ

i thái quá, s

 chính xác c

a d

ng 

c

 

đ

o có th

 b

 h

ư

 h

ng.

Tránh không 

để

 d

ng c

 

đ

o b

 va 

đậ

p m

nh 

hay r

t xu

ng. 

Sau khi v

 ngoài b

 va 

đậ

p m

nh, 

luôn luôn c

n ph

i th

c hi

n vi

c ki

m tra l

độ

 

chính xác tr

ướ

c khi ti

ế

p t

c công vi

c (xem “C

Th

y Chu

n Chính Xác”).

T

t d

ng c

 

đ

o trong lúc v

n chuy

n. 

Khi t

máy, b

 ph

n l

y c

t th

y chu

đượ

c khóa l

i, b

 

ph

n này có th

 b

 h

ư

 h

ng trong tr

ườ

ng h

p b

 di 

chuy

n c

c m

nh.

T

t và M

Để

 

b

t

 máy 

đ

o, hãy tr

ượ

t nút b

t/t

7

 vào v

 trí 

On”

 (

để

 làm vi

c không có t

 

độ

ng cân b

ng) 

ho

c vào v

 trí 

On”

 (

để

 làm vi

c v

i t

 

độ

ng 

đ

m

c). Ch

 s

 công su

16

 sáng lên và máy 

đ

o ngay 

l

p t

c phát m

t tia laser t

 l

 ra phía tr

ướ

1

.

Không 

đượ

c ch

ĩ

a lu

ng laze vào con ng

ườ

hay 

độ

ng v

t và không 

đượ

c t

 chính b

n nhìn 

vào lu

ng laze, ngay c

 khi t

 m

t kho

ng 

cách l

n.

Để

 

t

t

 máy 

đ

o hãy tr

ượ

t nút b

t/t

7

 

 v

 trí 

“Off”

Ch

 s

 công su

16

 t

t. Khi t

t, tr

m con l

đượ

khóa.
Khi v

ượ

t quá nhi

độ

 ho

độ

ng t

đ

a cho phép 

 

m

c 45 °C, d

ng c

 

đ

o t

 t

để

 b

o v

 

đ

i-

t laze. 

Sau khi ngu

i tr

 l

i, d

ng c

 

đ

 tr

ng thái s

sàng ho

độ

ng và ta có th

 m

 máy 

để

 ho

độ

ng 

tr

 l

i.

Kh

 Ho

t Ch

c N

ă

ng T

t T

 

Độ

ng

Máy 

đ

o t

 t

t sau 30 phút th

i gian v

n hành. 

Để

 

không kích ho

t t

t t

 

độ

ng, b

n hãy nh

n gi

 3 giây 

nút v

n hành d

18

 ho

c nút v

n hành ngang 

19

 khi 

b

t d

ng c

 

đ

o. N

ế

u t

 

độ

ng t

t kh

 kích h

at, tia 

laser s

 nh

p nháy nhanh chóng sau 3 giây.

Không 

đượ

c m

 d

ng c

 

đ

o r

để

 m

đ

ó, và 

t

t d

ng c

 

đ

o ngay sau khi s

 d

ng xong. 

Nh

ng ng

ườ

i khác có th

 b

 lu

ng laze làm mù 

m

t.

Để

 kích ho

t t

t t

 

độ

ng, b

n hãy t

t máy 

đ

o và b

lên l

n n

a (không c

n nh

n nút).

Ch

ế

 

độ

 ho

độ

ng (xem hình B

D)

V

n hành ngang và d

c có th

 

đượ

c t

t và b

t mà 

không ph

 thu

c v

i nhau. T

t c

 các ch

ế

 

độ

 v

hành 

đề

u có th

 ho

độ

ng v

i ch

c n

ă

ng t

 

độ

ng 

cân b

ng ho

c không có ch

c n

ă

ng này.

V

n hành theo ph

ươ

ng th

c ngang

Sau khi b

t, máy 

đ

 tr

ng thái v

n hành ngang và 

phát ra m

t tia laser n

m ngang v

 phía tr

ướ

c.

Để

 t

t ho

c b

t tia laser n

m ngang, b

n nh

n nút 

v

n hành ngang 

19

.

V

n hành d

c và 

đ

i

m chu

n

Máy 

đ

o có nhi

u ch

ế

 

độ

 v

n hành d

c:

tia laser th

ng 

đứ

ng v

 phía tr

ướ

c

tia laser th

ng 

đứ

ng v

 phía tr

ướ

c và v

 phía m

bên

tia laser th

ng 

đứ

ng v

 phía tr

ướ

c và v

 phía sau

tia laser th

ng 

đứ

ng v

 t

t c

 b

n m

t bên

Thêm vào 

đ

ó, m

đ

i

m chu

đượ

c chi

ế

u xu

ng 

d

ướ

i trong t

t c

 các ch

ế

 

độ

 v

n hành d

c.

Để

 b

t/t

t v

n hành d

c ho

để

 thay 

đổ

i ch

ế

 

độ

 v

hành d

c, b

n nh

n nút v

n hành d

18

 liên t

c, 

cho t

i khi 

đạ

t ch

ế

 

độ

 v

n hành mong mu

n.

N

ế

u máy 

đ

đượ

c l

p trên 

đế

 xoay 

12

, b

n có th

 

ch

nh h

ướ

ng các tia laser th

ng 

đứ

ng b

ng vít tinh 

ch

nh 

11

 m

t cách chính xác t

i các 

đ

i

m tham 

chi

ế

u.

OBJ_BUCH-2195-001.book  Page 42  Friday, May 16, 2014  2:18 PM

Содержание GLL 5-50

Страница 1: ...pt com 1 609 92A 0MH 2014 05 T 47 ASIA GLL 5 50 Professional en Original instructions cn 正本使用说明书 tw 原始使用說明書 ko 사용 설명서 원본 th หนังสือคู มือการใช งานฉบับต นแบบ id Petunjuk Petunjuk untuk Penggunaan Orisinal vi Bản gốc hướng dẫn sử dụng OBJ_BUCH 2195 001 book Page 1 Friday May 16 2014 1 42 PM ...

Страница 2: ... 1 609 92A 0MH 16 5 14 Bosch Power Tools English Page 6 中文 页 12 中文 頁 17 한국어 페이지 23 ภาษาไทย หน า 28 Bahasa Indonesia Halaman 34 Tiếng Việt Trang 40 OBJ_BUCH 2195 001 book Page 2 Friday May 16 2014 2 18 PM ...

Страница 3: ... 3 Bosch Power Tools 1 609 92A 0MH 16 5 14 1 2 3 1 1 10 10 1 8 7 9 10 11 1 13 1 14 15 16 17 6 GLL 5 50 5 4 12 18 19 OBJ_BUCH 2195 001 book Page 3 Friday May 16 2014 2 18 PM ...

Страница 4: ...1 609 92A 0MH 16 5 14 Bosch Power Tools 4 2 1 13 10 8 12 E D C B A OBJ_BUCH 2195 001 book Page 4 Friday May 16 2014 2 18 PM ...

Страница 5: ...5 14 30 mm 21 BT 300 0 601 091 400 BT 160 0 601 091 200 BT 170 HD 0 601 091 300 20 2 607 002 195 BT 350 0 601 015 B00 26 23 1 608 M00 05B 22 LR 2 0 601 069 100 25 24 1 608 M00 70F G F OBJ_BUCH 2195 001 book Page 5 Friday May 16 2014 2 18 PM ...

Страница 6: ...ained Do not allow children to use the laser measuring tool without supervision They could unintentionally blind other persons or themselves Donotoperatethemeasuringtoolinexplosiveenviron ments such as in the presence of flammable liquids gases or dusts Sparks can be created in the measuring tool which may ignite the dust or fumes Keep the measuring tool and the laser re ceiver 25 away from cardia...

Страница 7: ...sport When switching off the levelling unit which can be damaged in case of intense movement is locked Switching On and Off To switch on the measuring tool slide the on off switch 7 to the On position forworkingwithoutautomaticlevelling or to the On position for working with automatic level ling Thepowerindicator16lightsupandthemeasuringtool immediately sends a horizontal laser line out of the fro...

Страница 8: ...ition the measuring tool on a level firm support or attach it to the rotating platform 12 When working with automatic levelling push the On Off switch 7 to the On position After switching on the levelling function automatically com pensates irregularities within the self levelling range of 3 The levelling is finished as soon as the laser beams do not move any more Ifautomaticlevellingisnotpossible...

Страница 9: ... A indicates the actual height deviation of the measuring tool The maximum permitted deviation dmax can be calculated as follows dmax double the distance between the walls x 0 2 mm m Example If the distance between the walls is 5 m the maxi mum deviation is dmax 2 x 5 m x 0 2 mm m 2 mm The marks must there fore be maximum 2 mm apart Checking the Levelling Accuracy of the Horizontal Line For the ch...

Страница 10: ...e door opening is 2 m the maxi mum deviation is dmax 2 x 2 m x 0 2 mm m 0 8 mm The marks must there fore be maximum 0 8 mm apart Working Advice For marking always use only the centre of the laser pointorthelaserline Thesizeofthelaserpointaswellas the width of the laser line change with distance Laser Viewing Glasses Accessory The laser viewing glasses filter out the ambient light This makes the re...

Страница 11: ...Special Administrative Regions Robert Bosch Hong Kong Co Ltd 21st Floor 625 King s Road North Point Hong Kong Customer Service Hotline 852 2101 0235 Fax 852 2590 9762 E Mail info hk bosch com www bosch pt com hk Indonesia PT Robert Bosch Palma Tower 9th 10th Floor Jl Let Jend TB Simatupang II S 06 Jakarta Selatan 12960 Indonesia Tel 021 3005 6565 Fax 021 3005 5801 E Mail boschpowertools id bosch c...

Страница 12: ...ct to change without notice 中文 安全规章 必须阅读并注意所有说明 从而安全可 靠地使用测量仪 测量仪上的警戒牌应 保持清晰可读的状态 请妥善保存本说 明书 并在转交测量仪时将本说明书一 起移交 注意 如果未按照本说明书中的指示操作仪器 未使用本说明书推荐的调整装备 或者使用本仪器 进行其它的用途 都可能导致危险的辐射爆炸 本测量仪器上贴着一个警戒牌 参考仪器详解图 上 以号码 5 标示的部位 如果警戒牌不是以贵国语言书写的 在首度使用仪 器之前 先将以贵国语言书写的贴纸贴在该警戒牌 上 不要将激光束指向人或动物 请勿直 视激光束 它会扰乱旁人的视觉能 力 造成事故或者伤害眼睛 如果激光光束射进您的眼睛 请有意识地闭上眼睛 并马上将头转出激光光束范围 请不要对激光装置进行任何更改 激光辨识镜不可以充当防护眼镜 戴上激光辨识镜 之后 可以帮助您辨识激光 它并不能保...

Страница 13: ...以把仪器 放在温差相当大的环境中 仪器不可以长期放置在 汽车中 如果仪器先后曝露在温差相当大的环境 中 必须先等待仪器温度恢复正常后再使用仪器 如果仪器曝露在极端的气候下或温差相当大的环境 中 会影响仪器的测量准确度 线段激光测量仪器 GLL 5 50 物品代码 3 601 K63 F 工作范围 1 标准激光束 带脉冲功能 带激光接收器 焊点 米 米 米 米 15 10 5 50 5 激光束的校平准确性 毫米 米 0 2 一般的自动找平范围 3 一般的找平时间 秒 4 工作温度范围 C 10 45 储藏温度范围 C 20 70 最大相对空气湿度 90 激光等级 2 激光种类 纳诺米 毫瓦 630 650 1 C6 1 最短的脉冲时间 毫秒 1 25 三脚架接头2 5 8 电池 4 x 1 5 伏特 LR06 AA 运行时间大约 1 束激光束 2 束激光束 3 束激光束 5 束激光束 小时 ...

Страница 14: ...另外在所有运行模式中都会向下方投射一个焊点 如需接通 关闭垂直模式或更换垂直模式种类 请不 停按压垂直模式按键 18 直至出现所需的运行模式 如果测量仪安装到了旋转平台 12 上 您可以使用微 调螺栓 11 精确地将垂直激光束与基准点对齐 脉冲功能 使用激光接收器 25 时 不管选择何种测量方式 都 必须开启脉冲功能 启动脉冲功能后 激光线段会以极高的频率闪烁 这 样激光接收器 25 才能够接收仪器投射出的激光 要接通脉冲功能 按压键 17 脉冲功能接通时 显 示灯 15 显示为红色 就肉眼而言 在启动脉冲功能之后 激光线段的辨识 程度会降低 因此不使用激光接收器时 最好重新按 下按键 17 来关闭脉冲功能 关闭脉冲功能之后显示 灯 15 会熄灭 自动找平功能 使用自动找平功能进行测量 将测量仪放到一个水平的 稳固的底板上或将其固定 到旋转平台 12 上 对于带自动找平功能的操作 请将起停...

Страница 15: ...仪器找平 调整测量仪的高度 借助三脚架 必要时得使用垫 块 让激光束的交叉点 准确地投射在墙 B 的 点 II 上 把测量仪旋转 180 度 但是不可改变测量仪的高 度 调整测量仪 让垂直方向的激光束穿过墙 A 的 点 I 让测量仪找平 并且在墙 A 的激光束交叉 点上做记号 点 III 墙 A 上点 I 和点 III 的差距 d 便是测量仪的实际 高度偏差 请按如下步骤计算所允许的最大偏差 dmax dmax 两倍的墙距 x 0 2 mm m 例如 离墙距里为 5 m 则允许的最大偏差 dmax 2 x 5 m x 0 2 mm m 2 mm 该记号所 在位置最多允许相距 2 mm 检查水平方向的激光束的找平精度 针对这项检验 您需要一个无障碍物的 5 x 5 米空旷 场地 将测量仪安装 A 和 B 墙面之间的旋转平台或三脚架 上 或将测量仪放置在稳固的平整基底上 接通测 量仪并开启自动...

Страница 16: ...个记号 点 III 把测量仪移动到门孔的另一侧 并将它放置在点 II 的后面 让仪器找平 并且调整好激光束 垂直激 光束的中心必须穿过点 I 和点 II 投射在门孔上缘的激光束的中心点和点 III 之间的 距离 d 便是测量仪在垂直方向的实际偏差 测量门孔的高度 请按如下步骤计算所允许的最大偏差 dmax dmax 两倍的门孔高度 x 0 2 mm m 例如 门孔高度为 2 m 则允许的最大偏差 dmax 2 x 2 m x 0 2 mm m 0 8 mm 该记号 所在位置最多允许相距 0 8 mm 有关操作方式的指点 记号要打在激光点或激光线段的中央位置 激光点 的大小或激光线段的宽度会随著距离而改变 激光辨识镜 附件 激光辨识镜会过滤周围环境的光线 因此激光束的红 光会显得更亮 激光辨识镜不可以充当防护眼镜 戴上激光辨识镜 之后 可以帮助您辨识激光 它并不能保护您免受 激光辐射伤害 不...

Страница 17: ...84 传真 0571 87774502 电邮 contact ptcn cn bosch com www bosch pt com cn 羅伯特 博世有限公司 香港北角英皇道 625 號 21 樓 客戶服務熱線 852 2101 0235 傳真 852 2590 9762 電郵 info hk bosch com 網站 www bosch pt com hk 制造商地址 罗伯特博世有限公司 营业范围电动工具 邮箱号码 100156 70745 Leinfelden Echterdingen 莱菲登 艾希德登 Deutschland 德国 处理废弃物 必须以符合环保要求的方式回收再利用损坏的仪器 附件和包装材料 不可以把损坏的探测仪和蓄电池 电池丢弃在一般的 家庭垃圾中 保留修改权 中文 安全規章 為確保能夠安全地使用本測量工具 您 必須完整詳讀本安全規章並確實遵照其 內容 謹慎對待測量工具...

Страница 18: ... 11 轉檯微調螺栓 12 轉檯 13 轉檯的固定用凹槽 14 關閉自動找平功能時的指示燈 15 脈沖功能顯示燈 16 操作指示燈 電量警示燈 17 脈沖功能鍵 18 垂直操作鍵 19 水平操作鍵 20 帶腳架的測量板 21 三腳架 22 保護套 23 雷射光束辨識鏡 24 磁片 25 激光接收器 26 伸縮桿 插圖中或說明書中提到的附件 并不包含在正常的供貨範圍 中 技術性數據 線段激光測量儀器 GLL 5 50 物品代碼 3 601 K63 F 工作範圍 1 標準雷射標線 使用脈波功能 使用雷射接收器 鉛垂點 米 米 米 米 15 10 5 50 5 雷射標線調平精準度 毫米 米 0 2 一般自動測平範圍 3 典型的找平時間 秒 4 工作溫度範圍 C 10 45 儲藏溫度範圍 C 20 70 最大相對空氣濕度 90 雷射光束等級 2 雷射光束種類 納米 豪瓦 630 650 1 C6 ...

Страница 19: ...把雷射光束指向人或動物 您本人也不可以 直視雷射光束 就算您與雷射光束之間尚有一段距 離 也不可以忽視雷射光束的傷害力 若要關閉測量工具 請將電源開關 7 推至 Off 位 置 操作指示燈 16 熄滅 關閉時 擺錘組件即鎖 定 如果超過最高許可操作溫度 45 C 儀器會自動關 閉以便保護激光二極管 待測量儀器冷卻後又能夠再 度操作 此時您又可以再度開動儀器了 關閉儀器的自動關機功能 測量工具會在連續工作 30 分鐘後自動關機 若要停 用自動關機功能 請在測量工具啟動時按住垂直操作 鍵 18 或水平操作鍵 19 不放 達 3 秒鐘 自動關機 功能成功停用時 雷射標線將於 3 秒鐘後短暫閃爍 看管好已經開動的儀器 使用完畢後務必隨手關閉 儀器 雷射光束可能擾亂旁人的視線 若要啟用此一自動關機功能 請將測量工具關閉後再 重新啟動即可 不按任何按鍵 操作模式 參考插圖 B D 水平操作與垂直操作可...

Страница 20: ...地彼此垂直 找平精度 影響精度的因素 操作環境的溫度是最大的影響因素 尤其當溫度從地 面朝著天花板逐漸改變時 極可能改變激光束的投射 方向 由於接近地面的溫度分層最大 所以最好把測量儀器 安裝在三腳架 21 上 並將它擺放在測量場所的中 央 除了外來的影響因素之外 儀器本身的狀況 例如 儀器摔落了或遭受強烈撞擊 也會影響找平精度 所 以操作儀器之前 一定要先檢查儀器的精度 一律先檢查水平雷射標線的高度精準度及調平精準 度 然後再檢查垂直雷射標線的調平精準度 如果在檢查時發現測量儀器的偏差超過最大極限 必 須把儀器交給博世顧客服務處修理 檢查水平激光束的高度精度 針對這項檢查 您必須找一段無障礙物的 5 米長線 段 而且該測量線段必須介于兩面牆 A 和 B 之間 請將測量工具先安裝在轉檯或三腳架上後 再架設 到 A 牆附近的位置 或將測量工具放置在穩固的 平坦基座上 請將測量工具開啟為使用自...

Страница 21: ...點 II 把測量儀旋轉 180 度後 再把儀器移動到 5 米遠 的位置上 讓儀器找平 調整測量儀的高度 借助三腳架 必要時得使用墊 塊 讓激光束的中心點 準確地落在牆 B 的點 II 上 在牆 A 上尋找激光束的中心點並打上記號 此記 號便是點 III 點 III 得位在點 I 的正上方或正下 方 牆 A 上點 I 和點 III 之間的距離 d 是測量儀在 水平方向的實際偏差值 最大容許偏差 dmax 的計算方式如下 dmax 兩倍的牆距 x 0 2 公釐 公尺 舉例來說 如果牆距為 5 公尺 則最大容許偏差為 dmax 2 x 5 公尺 x 0 2 公釐 公尺 2 公釐 因此 標記至多僅可相差 2 檢查垂直方向的激光束的找平精度 針對這項檢驗 您必須尋找一處有門孔而且地板堅實 的場地 此外 門孔的前后兩側至少要有 2 5 米的空 間 請將測量工具放置於穩固的平坦基座 不是轉檯或 三腳架 ...

Страница 22: ...一個可調整高度的穩固測量基座 將測量工具安裝至轉檯 12 上 再將轉檯透過 5 8 三腳架固定座 9 安裝至三腳架 21 或一般市售土木用 三腳架的螺紋孔上 利用三腳架的止付螺絲 將轉檯 旋緊固定 使用測量板工作 附件 參考插圖 F G 借助測量板 20 可以把地板上的激光記號點 或者 把激光的高度轉載到牆上 使用零面和刻度盤可以測量改變高度後的位移距離 並且把它轉載到其它的位置 因此不必重新調整測量 儀的高度 測量板 20 覆蓋了反射膜 可以幫助操作者在遠距離 或日照強烈的環境中辨識激光束 當您的視線與激光 平行時 才能體會反射膜的加強激光功能 操作範例 參考插圖 B E 有關測量儀器的使用範例請參考說插圖說明 維修和服務 維修和清潔 使用附帶的保護套儲存和攜帶儀器 測量儀器必須隨時保持清潔 不可以把儀器放入水或其它的液體中 使用潮濕 柔軟的布擦除儀器上的污垢 不可以使用 洗滌劑或溶劑清...

Страница 23: ...력에게 맡기고 수리 정비 시 순정 부품만 사용하십시오 이 경우에만 측정공구의 안전성을 오래 유지할 수 있 습니다 레이저 측정공구를 어린이 혼자 사용하지 않도록 하 십시오 실수로 다른 사람의 눈을 일시적으로 안 보 이게 할 수 있습니다 가연성 유체나 가스 혹은 분진 등 폭발 위험이 있는 곳에서 측정공구를 사용하지 마십시오 측정공구에 분진이나 증기를 점화하는 스파크가 생길 수 있습니 다 측정공구 및 레이저 리시버 25 를 심박 조 정기 근처로 가져오지 마십시오 측정공 구 안에 들어 있는 자석 및 레이저 리시버 24 의 자기 디스크로 인해 심박 조정기의 기능에 영향을 미칠 수 있는 칸이 생깁니 다 측정공구와 레이저 리시버 25 를 자성 매체 및 자성 에 민감하게 반응하는 장치 가까이에 두지 마십시오 자석의 영향으...

Страница 24: ...반드시 스위치를 끄십시오 스 위치가 꺼진 상태에서는 레벨링 장치가 잠겨 있어 심 한 움직임에 손상될 염려가 없습니다 스위치 켜기 끄기 측정공구의 전원을 켜려면 전원 스위치 7 을 On 자동레벨링 기능 미사용 또는 On 자동레벨링 기능 사용 위치까지 밀어주 십시오 작동 디스플레이 16 이 켜지는 즉시 측정공구 가 전면 발사구 1 에서 수평 레이저 라인을 내보냅니다 레이저빔을 사람이나 동물에 향하지 않도록 하고 먼 거리에서라도 레이저빔 안으로 들여다 보지 마십시 오 측정공구의 전원을 끄려면 전원 스위치 7 을 Off 위치로 밀어주십시오 작동 디스플레이 16 이 꺼집니 다 꺼질 때 셔틀장치가 로크됩니다 최고 허용 운전온도 45 C 를 초과하면 측정공구가 레 이저 다이오드를 보호하기 위해 자동으로 꺼집니다 냉 각된...

Страница 25: ...저 선의 가 시성이 감소합니다 그렇기 때문에 레이저 리시버 없이 작업할 경우 버튼 17 을 다시 한번 눌러 펄스 기능을 해 제하십시오 펄스 기능이 해제되면 표시기 15 가 꺼집 니다 자동 레벨링 기능 자동 레벨링 기능으로 작업하기 측정공구를 수평의 고정된 받침 위에 놓거나 회전대 12 에 고정하십시오 자동 레벨링 기능을 이용하여 작업하기 위해 전원 스위 치 7 을 On 위치로 밀어줍니다 자동 레벨링 기능은 자동 레벨링 범위 3 내에서 평 평하지 않은 상태를 자동으로 보정합니다 레이저 선이 더 이상 움직이지 않으면 레벨링이 끝난 것입니다 만일 측정공구의 설치면이 수평에서 3 이상 벗어나 는 등의 이유로 자동 레벨링이 불가능하면 레이저 라인 이 빠르게 깜박이기 시작합니다 측정공구를 수평으로 세우고 자동 조정될 ...

Страница 26: ...히 일치하도록 하여 그 높이를 맞춥 니다 높이를 변경하지말고 측정공구를 180 돌리십시오 측정공구를 수직 레이저 선이 이미 표시된 점 I 을 통 과하도록 하여 벽 A 에 맞추십시오 측정공구를 레 벨링하게 한 후 벽 A 에 레이저 선의 교차점을 표시 하십시오 점 III 벽 A 에 표시된 점 I 과 III 의 차이 d 가 측정공구의 실제 높이 편차입니다 최대 허용 편차 dmax 는 다음과 같이 계산합니다 dmax 벽면 간격 두배 x 0 2 mm m 예 벽 간격이 5 m 인 경우 최대 편차 dmax 2 x 5 m x 0 2 mm m 2 mm 입니다 따라서 마크는 최대 2 mm 를 벗어날 수 없습니다 수평선의 레벨링 정확도 확인하기 이 테스트를 하려면 5 x 5 m 가량의 빈 면적이 필요 합니다 측정공구를 A 벽면...

Страница 27: ...면에 지점 III 에 각각 표시합니다 측정공구를 문 건너편 지점 II 바로 뒤쪽에 놓으십시 오 측정공구가 레벨링하고 나면 수직 레이저 선의 중심이 정확히 지점 I 과 II 를 통과하도록 맞추십시 오 점 III 과 문 부위 위쪽에 있는 레이저 선 중심과의 차 이 d 가 측정공구 수직선의 실제 편차입니다 문 부위의 높이를 측정하십시오 최대 허용 편차 dmax 는 다음과 같이 계산합니다 dmax 출입구 높이 두배 x 0 2 mm m 예 출입구 높이가 2 m 의 경우 최대 편차 dmax 2 x 2 m x 0 2 mm m 0 8 mm 입니다 따라서 마크는 최대 0 8 mm 를 벗어날 수 없습니다 사용방법 측정할 때 항상 레이저 포인트나 레이저 라인의 중 점을 사용해야 합니다 레이저 포인트의 크기와 레 이저 라인의 폭...

Страница 28: ...ต องอ านและปฏิบัติตามคําแนะนําทั งหมด เพื อจะได สามารถใช เครื องมือวัดทํางานได อย างปลอดภัยอย าทําให ป ายเตือนที อยู บน เครื องมือวัดนี ลบเลือนเก บรักษาคําแนะนํา เหล านี ไว ให ดี และหากเครื องมือวัดนี ถูก ส งต อไปยังผู อื น ให ส งมอบคําแนะนําเหล านี ไปด วย ข อควรระวัง การใช อุปกรณ ปฏิบัติงานหรืออุปกรณ ปรับแต งอื นๆ หรือการใช วิธีการทํางานที นอกเหนือ ไปจากที กล าวถึงในที นี อาจทําให ได รับรังสีที เ...

Страница 29: ...สดงการทํางานโดยไม มีการทําระดับอัตโนมัติ 15 สัญลักษณ ฟังชั นการยิงแสงเป นช วงสั น 16 ไฟแสดงสถานะการทํางาน ไฟเตือนสถานะแบตเตอรี 17 ปุ มฟังชั นการยิงแสงเป นช วงสั น 18 ปุ มการทํางานตามแนวตั ง 19 ปุ มการทํางานตามแนวนอน 20 แผ นวัดพร อมขาตั ง 21 ขาตั งแบบสามขา 22 กระเป าใส เครื องมือวัด 23 แว นสําหรับมองแสงเลเซอร 24 แผ นแม เหล ก 25 อุปกรณ รับแสงเลเซอร 26 ก านแบบชักยืดได อุปกรณ ประกอบในภาพประกอบหรือในคํ...

Страница 30: ...ลําแสงเลเซอร แม จะอยู ในระยะไกล ปิดสวิทช เครื องมือวัดโดยดันสวิทช เปิด ปิด 7 ไปที ตําแหน ง Off ไฟแสดงสถานะการทํางาน 16 ดับลง เมื อปิดสวิทช ชุด ทําระดับจะถูกล อค หากเครื องมีอุณหภูมิเกินกว าอุณหภูมิการใช งานสูงสุดที อนุญาตคือ 45 C เครื องจะปิดสวิทช ทั งนี เพื อปกป องหลอด เลเซอร แบบไดโอด เมื อเครื องเย นลงแล ว เครื องพร อมจะ ทํางาน ให เปิดสวิทช เครื องอีกครั งได การยกเลิกการปิดอัตโนมัติ เครื องมือวั...

Страница 31: ...อเนื อง เมื อการทําระดับอัตโนมัติปิดสวิทช อยู ท านสามารถถือ เครื องมือวัดในมือได อย างอิสระ หรือวางเครื องบนพื นผิว ลาดเอียงได เส นเลเซอร ไม จําเป นต องวิ งในแนวตั งตรงซึ งกัน และกันอีกต อไป ความแม นยําการทําระดับ ผลกระทบต อความแม นยํา อุณหภูมิรอบด านมีผลต อความแม นยํามากที สุด โดยเฉพาะ อย างยิ งความแตกต างของอุณหภูมิจากพื นขึ นไปที ระดับ สูงกว าสามารถเบี ยงเบนลําแสงเลเซอร ได เนื องจากบริเวณใกล กั...

Страница 32: ...ทําเครื องหมาย ตรงกลางเส นเลเซอร บนผนังทั งสองด าน จุด I บนผนัง A และจุด II บนผนัง B ตั งเครื องมือวัดห างออกไป 5 เมตรและหมุนเครื องไป 180 และปล อยให เครื องมือวัดทําระดับ วางแนวความสูงของเครื องมือวัด โดยปรับที ขาตั งแบบ สามขาหรือใช สิ งของรองข างใต หากจําเป น ในลักษณะให จุดกลางของเส นเลเซอร ตกลงบนจุดเครื องหมายอันก อน II บนผนัง B อย างพอดิบพอดี ทําเครื องหมายตรงกลางเส นเลเซอร เป นจุด III อยู ใน ...

Страница 33: ... วยให สามารถทําการวัดได อย างมั นคงและ ปรับความสูงได ประกอบเครื องมือวัดเข าบนแท นหมุน 12 สวม แท นหมุนผ านช องประกอบของขาตั งแบบสามขาขนาด 5 8 9 เข าบนเกลียวของขาตั งแบบสามขา 21 หรือขาตั งก อสร าง ที มีจําหน ายทั วไป ยึดแท นหมุนโดยขันสกรูล อคของขาตั งแบบ สามขาเข าให แน น การทํางานกับแผ นวัด อุปกรณ ประกอบ ดูภาพประกอบ F G แผ นวัด 20 ช วยให สามารถคัดลอกเส นเลเซอร ไว บนพื นหรือ คัดลอกความสูงเลเซอร ไว บ...

Страница 34: ...kan pada mata Jika mata Anda terkena sinar laser tutup mata Anda dan segera jauhkan kepala Anda dari sinar laser Jangan buat perubahan pada arah sinar laser Janganlah menggunakan kaca mata untuk melihat sinar laser sebagai kaca mata pelindung Kaca mata ini berguna untuk melihat sinar laser dengan lebih jelas akan tetapi tidak melindungi mata terhadap sinar laser Janganlah memakai kaca mata untuk m...

Страница 35: ... dudukan tripod 12 sehingga alur pengencang 13 dudukan tripod dapat masuk diantara alur yang sesuai 6 pada bagian bawah alat pengukur Putar alat pengukur searah jarum jam untuk menguncinya pada dudukan tripod Kencangkan kaki dudukan tripod dengan baut penyesuai ketinggian 10 keluar Sejajarkan dudukan tripod kira kira menggunakan waterpas 8 Laser garis GLL 5 50 Nomor model 3 601 K63 F Jangkauan pen...

Страница 36: ...lah penggunaannya Sinar laser bisa merusakkan mata dari orang orang lain Untuk menghidupkan pemadaman otomatis matikan alat pengukur dan kemudian hidupkan kembali tanpa menekan tombol Mode pengoperasian lihat gambar gambar B D Pengoperasian horizontal dan vertikal dapat diaktifkan dan dimatikan secara bebas Semua jenis pengoperasian dapat diatur dengan dan juga tanpa pelevelan otomatis Penggunaan ...

Страница 37: ...i alat sendiri misalnya jika jatuh atau kena benturan yang kuat bisa mengakibatkan ketidak tepatan Oleh sebab itu periksalah selalu ketepatan pengukuran dari alat pengukur setiap kali sebelum menggunakannya Selalu pastikan ketelitian dari garis laser horizontal lalu ketelitian garis laser vertikal Jika pada pemeriksaan ketelitian ternyata hasil pengukuran alat pengukur tidak tepat dan melebihi amb...

Страница 38: ...utarkanalatpengukursebanyak180 dantempatkannya pada jarak 5 m dan biarkan alat pengukur melakukan penyetelan otomatis Setelkan ketinggian alat pengukur sedemikian dengan menggunakan tripod atau jika perlu dengan ganjelan sehingga tengah tengah dari garis laser mengena persis pada titik II pada dinding B yang ditandakan sebelumnya Pada dinding A tandai tengah tengah dari garis laser sebagai titik I...

Страница 39: ...ta untuk melihat sinar laser tidak melindungi mata terhadap sinar ultra violet dan membuat mata tidak mengenali warna dengan baik Bekerja dengan alat penerima laser aksesori Jika keadaan cahaya tidak menguntungkan keadaan sekeliling cerah sinar matahari langsung dan jika jarak pengukuran jauh gunakanlah alat penerima laser 25 untuk membantu menemukan garis garis laser Jika Anda bekerja dengan alat...

Страница 40: ...NG CỤ ĐO Lưu ý Việc sử dụng để hoạt động khác với mục đích thiết kế hay thiết bị điều chỉnh hoặc ứng dụng với qui trình khác với những gì đề cập ở đây đều có thể dẫn đến phơi nhiễm bức xạ nguy hiểm Dụng cụ đo được cung cấp kèm theo một nhãn cảnh báo được đánh số 5 trong phần mô tả chi tiết của dụng cụ đo trên trang hình ảnh Nếu bản văn của nhãn cảnh báo không phải là ngôn ngữ của nước bạn hãy dán ...

Страница 41: ...kéo lồng Các phụ tùng được minh họa hay mô tả không nằm trong tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm Thông số kỹ thuật Máy laze đường vạch GLL 5 50 Mã số máy 3 601 K63 F Phạm vi làm việc 1 tiêu chuẩn tia laser với hàm xung với vật nhận tia laser điểm chuẩn m m m m 15 10 5 50 5 Độ chính xác cân bằng tia laser mm m 0 2 Phạm vi tự lấy cốt thủy chuẩn tiêu biểu 3 Thời gian lấy cốt thủy chuẩn tiêu biểu s 4 N...

Страница 42: ...ân bằng hoặc vào vị trí On để làm việc với tự động đo mức Chỉ số công suất 16 sáng lên và máy đo ngay lập tức phát một tia laser từ lỗ ra phía trước 1 Không được chĩa luồng laze vào con người hay động vật và không được tự chính bạn nhìn vào luồng laze ngay cả khi từ một khoảng cách lớn Để tắt máy đo hãy trượt nút bật tắt 7 ở vị trí Off Chỉ số công suất 16 tắt Khi tắt trạm con lắc được khóa Khi vượ...

Страница 43: ...ành Không Có Chức Năng Lấy Cốt Thủy Chuẩn Tự Động Bạn hãy trượt nút bật tắt 7 vào vị trí On để làm việc mà không có tự động cân bằng Khi tự động cân bằng bị tắt chỉ số 14 sáng đỏ và tia laser nháy chậm liên tục Khi chức năng lấy cốt thủy chuẩn tự động được tắt bạn có thể tự do cầm nắm trong tay hoặc đặt dụng cụ xuống lên trên một bề mặt nghiêng Các đường laze không còn cần thiết hoạt động theo chi...

Страница 44: ...lệch tối đa được phép là dmax 2 x 5 m x 0 2 mm m 2 mm Cho nên các đánh dấu được cho phép cách 2 mm cao nhất Kiểm Tra Cốt Thủy Chuẩn Chính xác của Mực Ngang Đối với kiểm tra loại này cần có bề mặt trống khoảng 5 x 5 m Hãy lắp máy đo ở điểm giữa hai bức tường A và B trên đế xoay hoặc trên giá ba chân hoặc để nó trên nền bằng phẳng vững chắc Bạn hãy bật máy đo vận hành với tự động cân bằng Bật vận hà...

Страница 45: ...dmax chiều cao gấp đôi của cửa mở x 0 2 mm m Ví dụ Với chiều cao cửa mở 2 m độ lệch tối đa được phép là dmax 2 x 2 m x 0 2 mm m 0 8 mm Cho nên các đánh dấu được cho phép cách 0 8 mm cao nhất Hướng Dẫn Sử Dụng Để đánh dấu chỉ luôn luôn sử dụng tâm điểm của tiêu điểm laze hay tia laze Kích thước của tiêu điểm laze cũng như bề rộng của tia laze thay đổi theo khoảng cách Kính nhìn laze phụ tùng Kính n...

Страница 46: ... chất tẩy rửa hay dung môi nào Thường xuyên lau sạch bề mặt các cửa chiếu laze một cách kỹ lưỡng và lưu ý đến các tưa vải hay sợi chỉ Trong trường hợp sửa chữa xin gửi dụng cụ đo được bọc trong túi xách bảo vệ 22 Dịch Vụ Sau Khi Bán và Dịch Vụ Ứng Dụng Bộ phận phục vụ hàng sau khi bán của chúng tôi sẽ trả lời các câu hỏi liên quan đến việc bảo trì và sửa chữa các sản phẩm cũng như các phụ tùng tha...

Отзывы: