![Bosch 0 607 352 113 Скачать руководство пользователя страница 305](http://html.mh-extra.com/html/bosch/0-607-352-113/0-607-352-113_original-instructions-manual_43623305.webp)
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
|
305
Bosch Power Tools
3 609 929 C70 | (28.8.13)
Robert Bosch GmbH, Power Tools Division
D-70745 Leinfelden-Echterdingen
Leinfelden, 28.08.2013
Thông tin v
ề
Ti
ế
ng
ồ
n/
Độ
rung
Độ
rung ghi trong nh
ữ
ng h
ướ
ng d
ẫ
n này
đượ
c
đ
o phù
h
ợ
p v
ớ
i m
ộ
t trong nh
ữ
ng qui trình
đ
o theo tiêu chu
ẩ
n
EN ISO 11148 và có th
ể
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
so sánh
v
ớ
i các
độ
ng c
ơ
khí nén. Nó c
ũ
ng thích h
ợ
p cho vi
ệ
c
đ
ánh giá t
ạ
m th
ờ
i áp l
ự
c rung.
Độ
rung này
đạ
i di
ệ
n cho nh
ữ
ng
ứ
ng d
ụ
ng chính c
ủ
a
độ
ng c
ơ
khí nén. Tuy nhiên n
ế
u
độ
ng c
ơ
khí nén
đượ
c dùng cho các
ứ
ng d
ụ
ng khác, v
ớ
i nh
ữ
ng ph
ụ
tùng khác, ho
ặ
c b
ả
o trì kém thì
độ
rung c
ũ
ng có th
ể
thay
đổ
i.
Đ
i
ề
u này có th
ể
làm t
ă
ng áp l
ự
c rung trong
toàn b
ộ
th
ờ
i gian làm vi
ệ
c m
ộ
t cách rõ ràng.
Để
đ
ánh giá chính xác áp l
ự
c rung c
ầ
n ph
ả
i tính toán
nh
ữ
ng l
ầ
n
độ
ng c
ơ
khí nén t
ắ
t hay b
ậ
t nh
ư
ng không
th
ự
c s
ự
ho
ạ
t
độ
ng.
Đ
i
ề
u này có th
ể
làm gi
ả
m áp l
ự
c
rung trong toàn b
ộ
th
ờ
i gian làm vi
ệ
c m
ộ
t cách rõ
ràng.
Thi
ế
t l
ậ
p các bi
ệ
n pháp an toàn b
ổ
sung
để
b
ả
o v
ệ
nhân viên v
ậ
n hành tr
ướ
c
ả
nh h
ưở
ng do rung, ví d
ụ
nh
ư
: B
ả
o trì
độ
ng c
ơ
khí nén và các ph
ụ
tùng thay
th
ế
, gi
ữ
ấ
m tay, thi
ế
t l
ậ
p các qui trình làm vi
ệ
c.
S
ự
l
ắ
p vào
L
ắ
p Các B
ộ
Ph
ậ
n B
ả
o V
ệ
vào
Hãy ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằ
ng d
ụ
ng c
ụ
khí nén không
đượ
c n
ố
i
đế
n b
ộ
ph
ậ
n cung c
ấ
p khí tr
ướ
c khi
b
ạ
n l
ắ
p các b
ộ
ph
ậ
n b
ả
o v
ệ
vào.
Đ
i
ề
u này s
ẽ
giúp tránh vi
ệ
c nó vô tình t
ự
v
ậ
n hành.
Ghi Chú:
Sau khi bánh xe mài b
ị
v
ỡ
trong quá trình
ho
ạ
t
độ
ng hay các thi
ế
t b
ị
ti
ế
p nh
ậ
n vào n
ắ
p b
ả
o v
ệ
/
d
ụ
ng c
ụ
khí nén b
ị
h
ư
h
ạ
i thì d
ụ
ng c
ụ
khí nén ph
ả
i
đượ
c g
ử
i v
ề
b
ộ
ph
ậ
n d
ị
ch v
ụ
khách hàng,
đị
a ch
ỉ
xem
m
ụ
c “D
ị
ch V
ụ
Sau Khi Bán và D
ị
ch V
ụ
Ứ
ng D
ụ
ng”.
Ch
ắ
n B
ả
o V
ệ
Dùng
Để
Chà Nhám (xem hình A)
–
Si
ế
t n
ắ
p b
ả
o v
ệ
13
b
ằ
ng tr
ụ
c cam nocke
19
vào
rãnh then trên c
ổ
tr
ụ
c
15
cho
đế
n khi n
ắ
p b
ả
o v
ệ
đượ
c liên k
ế
t ch
ặ
t trên m
ặ
t bích c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n.
–
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh v
ị
trí c
ủ
a n
ắ
p b
ả
o v
ệ
phù h
ợ
p v
ớ
i yêu
c
ầ
u c
ủ
a quá trình làm vi
ệ
c.
–
Để
đả
m b
ả
o s
ự
ch
ắ
c ch
ắ
n c
ủ
a n
ắ
p b
ả
o v
ệ
hãy b
ắ
t
ch
ặ
t
ố
c vít
12
v
ớ
i m
ộ
t mô-men l
ự
c si
ế
t ít nh
ấ
t là 10
Nm.
Ch
ỉ
nh
đặ
t ch
ắ
n b
ả
o v
ệ
13
theo cách này ng
ă
n
đượ
c tia l
ử
a b
ắ
n v
ề
h
ướ
ng v
ề
ng
ườ
i v
ậ
n hành
máy.
Tay n
ắ
m ph
ụ
S
ử
d
ụ
ng d
ụ
ng c
ụ
khí nén ch
ỉ
v
ớ
i tay c
ầ
m ph
ụ
3.
–
V
ặ
n tay n
ắ
m ph
ụ
vào
3
vào trên bên ph
ả
i hay trái
đầ
u máy tùy theo cách th
ứ
c thao tác.
Ch
ắ
n B
ả
o V
ệ
Tay (xem hình B)
Để
v
ậ
n hành v
ớ
i d
ĩ
a chà
đế
cao su
5
, luôn luôn
g
ắ
n ch
ắ
n b
ả
o v
ệ
tay
4
vào.
–
Ch
ắ
n b
ả
o v
ệ
tay
4
đượ
c b
ắ
t ch
ặ
t cùng v
ớ
i tay n
ắ
m
ph
ụ
3
.
D
ườ
ng X
ả
H
ơ
i (xem hình C)
V
ớ
i
đườ
ng d
ẫ
n khí th
ả
i, khí th
ả
i có th
ể
đượ
c d
ẫ
n
thông qua m
ộ
t vòi
ố
ng d
ẫ
n khí th
ả
i ra kh
ỏ
i n
ơ
i gia
công c
ủ
a b
ạ
n,
đồ
ng th
ờ
i, có th
ể
làm gi
ả
m ti
ế
ng
độ
ng/t
ạ
o
đượ
c s
ự
yên l
ặ
ng t
ố
t nh
ấ
t. Thêm vào
đ
ó,
đ
i
ề
u ki
ệ
n làm vi
ệ
c c
ủ
a b
ạ
n
đượ
c t
ố
t h
ơ
n, vì n
ơ
i gia
công c
ủ
a b
ạ
n không b
ị
h
ơ
i d
ầ
u nh
ớ
t làm ô nhi
ễ
m hay
qu
ấ
y tung b
ụ
i, m
ạ
t d
ă
m lên.
–
Tháo b
ộ
ph
ậ
n gi
ả
m thanh n
ằ
m
ở
c
ử
a th
ả
i h
ơ
i
12
và thay vào b
ằ
ng vòi n
ố
i hai
đầ
u
1
.
–
N
ớ
i l
ỏ
ng k
ẹ
p
đ
àn h
ồ
i vòng
20
c
ủ
a vòi
ố
ng x
ả
khí
th
ả
i
21
, g
ắ
n vòi
ố
ng x
ả
khí th
ả
i vào vòi n
ố
i hai
đầ
u
1
và si
ế
t ch
ặ
t k
ẹ
p
đ
àn h
ồ
i vòng l
ạ
i.
Henk Becker
Executive Vice President
Engineering
Helmut Heinzelmann
Head of Product Certification
PT/ETM9
Mã s
ố
máy 0 607 352 ...
... 113 ... 114
Tiêu chu
ẩ
n âm thanh
đ
o
đượ
c xác
đị
nh phù h
ợ
p v
ớ
i
Qui chu
ẩ
n EN ISO 15744.
C
ấ
p âm thanh tiêu bi
ể
u gia
quy
ề
n A c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
nén
khí là:
C
ấ
p
độ
áp l
ự
c âm thanh L
pA
C
ấ
p
độ
c
ườ
ng
độ
âm thanh
L
wA
Bi
ế
n thiên K
Hãy mang trang b
ị
b
ả
o h
ộ
thính giác!
dB(A)
dB(A)
dB
80
91
1,0
81
92
1,0
T
ổ
ng giá tr
ị
độ
rung a
h
(t
ổ
ng ba tr
ụ
c véc-t
ơ
) và tính
không
ổ
n
đị
nh K
đượ
c xác
đị
nh d
ự
a theo EN 28927:
Mài b
ề
m
ặ
t (mài thô):
a
h
K
m/s
2
m/s
2
4,0
0,9
4,0
0,9
OBJ_BUCH-2005-001.book Page 305 Wednesday, August 28, 2013 8:57 AM
Та
ше
в
-
Га
лв
ин
г
ОО
Д
www.tashev-galving.com