![background image](http://html.mh-extra.com/html/bosch/0-607-161-100/0-607-161-100_original-instructions-manual_41292358.webp)
358
|
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
1 609 92A 37G | (19.9.16)
Bosch Power Tools
Công B
ố
S
ự
Đ
áp
Ứ
ng Các Tiêu
Chu
ẩ
n
Chúng tôi ch
ị
u trách nhi
ệ
m duy nh
ấ
t tuyên b
ố
, r
ằ
ng
s
ả
n ph
ẩ
m
đượ
c mô t
ả
trong “D
ữ
li
ệ
u k
ỹ
thu
ậ
” phù
h
ợ
p v
ớ
i t
ấ
t c
ả
các quy
đị
nh có liên quan trong các
h
ướ
ng d
ẫ
n 2006/42/EG bao g
ồ
m c
ả
các thay
đổ
i c
ủ
a
các h
ướ
ng d
ẫ
n này và th
ố
ng nh
ấ
t v
ớ
i các quy chu
ẩ
n
sau
đ
ây: EN ISO 11148-3.
H
ồ
s
ơ
k
ỹ
thu
ậ
t (2006/42/EC) t
ạ
i:
Robert Bosch Power Tools GmbH, PT/ETM9,
70538 Stuttgart, GERMANY
Robert Bosch Power Tools GmbH
70538 Stuttgart, GERMANY
Stuttgart, 01.01.2017
S
ự
l
ắ
p vào
Thi
ế
t b
ị
treo và ngàm k
ẹ
p
Thi
ế
t B
ị
Treo (xem hình A)
N
ế
u b
ạ
n mu
ố
n v
ậ
n hành d
ụ
ng c
ụ
nén khí
ở
t
ư
th
ế
treo hay b
ằ
ng ngàm k
ẹ
p,
đả
m b
ả
o d
ụ
ng c
ụ
nén khí
đượ
c
đấ
u n
ố
i tr
ướ
c vào thi
ế
t b
ị
treo
tr
ướ
c khi b
ạ
n n
ố
i máy v
ớ
i ngu
ồ
n c
ấ
p h
ơ
i.
B
ằ
ng
cách này b
ạ
n tránh
đượ
c s
ự
vô tình làm d
ụ
ng c
ụ
kh
ở
i
độ
ng.
B
ằ
ng móc treo
4
, d
ụ
ng c
ụ
nén khí có th
ể
g
ắ
n vào
thi
ế
t b
ị
dùng
để
treo.
–
0 607 153 5..
G
ắ
n móc khóa
đ
a d
ụ
ng
4
vào d
ụ
ng c
ụ
nén khí, và
cho móc
ă
n vào kh
ớ
p n
ằ
m trong khe l
ắ
p b
ắ
t
10
.
Tùy theo tr
ọ
ng tâm c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
nén khí, ta có th
ể
s
ử
d
ụ
ng khe l
ắ
p b
ắ
t phía tr
ướ
c ho
ặ
c phía sau
c
ũ
ng
đượ
c.
–
0 607 161 5..
G
ắ
n móc khóa
đ
a d
ụ
ng
4
vào trên ph
ạ
m vi k
ẹ
p
2
.
Th
ườ
ng xuyên ki
ể
m tra tình tr
ạ
ng c
ủ
a vòng
treo và móc c
ủ
a thi
ế
t b
ị
dùng
để
treo.
Thi
ế
t B
ị
K
ẹ
p
0 607 154 101/0 607 161 1../0 607 161 5..
–
B
ạ
n có th
ể
s
ử
d
ụ
ng ph
ạ
m vi k
ẹ
p
2
để
b
ắ
t d
ụ
ng c
ụ
nén khí vào ngàm k
ẹ
p. N
ế
u có th
ể
, s
ử
d
ụ
ng toàn
b
ộ
ph
ạ
m vi k
ẹ
p
để
k
ẹ
p. Ph
ạ
m vi k
ẹ
p càng nh
ỏ
thì
l
ự
c k
ẹ
p càng ph
ả
i m
ạ
nh h
ơ
n.
Không
đượ
c làm ph
ạ
m vi k
ẹ
p ch
ị
u t
ả
i quá m
ứ
c.
G
ắ
n Tay N
ắ
m Ph
ụ
0 607 160 5../0 607 161 1../0 607 161 5..
–
Đẩ
y tay n
ắ
m ph
ụ
9
vào lên trên ph
ạ
m vi k
ẹ
p (vòng
c
ổ
)
2
.
Tay n
ắ
m ph
ụ
9
có th
ể
ch
ỉ
nh
đặ
t
ở
b
ấ
t c
ứ
v
ị
trí nào mà
t
ạ
o ra
đượ
c s
ự
an toàn và t
ư
th
ế
làm vi
ệ
c th
ỏ
a mái
nh
ấ
t.
–
V
ặ
n bu-long tai h
ồ
ng
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh tay n
ắ
m ph
ụ
theo
chi
ề
u ng
ượ
c chi
ề
u
đồ
ng h
ồ
và ch
ỉ
nh
đặ
t tay n
ắ
m
ph
ụ
9
ở
vào v
ị
trí theo yêu c
ầ
u. Sau
đ
ó si
ế
t ch
ặ
t
bu-long tai h
ồ
ng l
ạ
i theo chi
ề
u
đồ
ng h
ồ
.
D
ườ
ng X
ả
H
ơ
i
V
ớ
i
đườ
ng d
ẫ
n khí th
ả
i, khí th
ả
i có th
ể
đượ
c d
ẫ
n
thông qua m
ộ
t vòi
ố
ng d
ẫ
n khí th
ả
i ra kh
ỏ
i n
ơ
i gia
công c
ủ
a b
ạ
n,
đồ
ng th
ờ
i, có th
ể
làm gi
ả
m ti
ế
ng
độ
ng/t
ạ
o
đượ
c s
ự
yên l
ặ
ng t
ố
t nh
ấ
t. Thêm vào
đ
ó,
đ
i
ề
u ki
ệ
n làm vi
ệ
c c
ủ
a b
ạ
n
đượ
c t
ố
t h
ơ
n, vì n
ơ
i gia
công c
ủ
a b
ạ
n không b
ị
h
ơ
i d
ầ
u nh
ớ
t làm ô nhi
ễ
m hay
qu
ấ
y tung b
ụ
i, m
ạ
t d
ă
m lên.
Phân Tán Khí Th
ả
i
ở
Đườ
ng D
ẫ
n (xem hình B)
0 607 161 1../0 607 161 5..
–
Tháo b
ộ
ph
ậ
n gi
ả
m thanh n
ằ
m
ở
c
ử
a th
ả
i h
ơ
i
8
và
thay vào b
ằ
ng vòi n
ố
i hai
đầ
u
5
.
–
N
ớ
i l
ỏ
ng k
ẹ
p
đ
àn h
ồ
i vòng
11
c
ủ
a vòi
ố
ng x
ả
khí
th
ả
i
12
, g
ắ
n vòi
ố
ng x
ả
khí th
ả
i vào vòi n
ố
i hai
đầ
u
5
và si
ế
t ch
ặ
t k
ẹ
p
đ
àn h
ồ
i vòng l
ạ
i.
0 607 153 5../0 607 154 101
Đườ
ng d
ẫ
n khí th
ả
i nên
đượ
c g
ắ
n vào tr
ướ
c khi n
ố
i
vào ngu
ồ
n cung c
ấ
p h
ơ
i, do v
ậ
y ph
ầ
n che tay n
ắ
m
14
ph
ả
i
đượ
c tháo ra.
Khí th
ả
i có th
ể
đượ
c d
ẫ
n vào trong b
ể
ch
ứ
a khí th
ả
i.
–
Tháo ba vít b
ắ
t c
ố
đị
nh
13
và tháo ph
ầ
n che tay
n
ắ
m
14
ra.
–
Thay b
ộ
gi
ả
m thanh b
ằ
ng
đ
ai
ố
c sáu c
ạ
nh
15
và
l
ắ
p b
ắ
t ph
ầ
n che tay n
ắ
m tr
ở
l
ạ
i b
ằ
ng ba vít b
ắ
t c
ố
đị
nh.
–
V
ặ
n vòi n
ố
i hai
đầ
u
5
vào trong
đ
ai
ố
c sáu c
ạ
nh
15
t
ạ
i ph
ầ
n thoát khí.
–
N
ớ
i l
ỏ
ng k
ẹ
p
đ
àn h
ồ
i vòng
11
c
ủ
a vòi
ố
ng x
ả
khí
th
ả
i
12
, g
ắ
n vòi
ố
ng x
ả
khí th
ả
i vào vòi n
ố
i hai
đầ
u
5
và si
ế
t ch
ặ
t k
ẹ
p
đ
àn h
ồ
i vòng l
ạ
i.
Phân Tán Khí Th
ả
i
ở
Đườ
ng D
ẫ
n b
ằ
ng B
ộ
Khí
Th
ả
i (xem hình C)
0 607 161 1..
Khí th
ả
i có th
ể
đượ
c d
ẫ
n vào trong b
ể
ch
ứ
a khí th
ả
i
b
ằ
ng cách g
ắ
n b
ộ
t
ả
n khí th
ả
i
17
.
Ghi Chú:
L
ư
u ý vòi n
ố
i hai
đầ
u
5
không v
ặ
n vào
đầ
u
n
ố
i
20
n
ơ
i d
ẫ
n h
ơ
i vào và vòng
đệ
m kín
16
đượ
c
đặ
t
ở
ph
ầ
n lõm gi
ữ
a v
ỏ
máy và b
ộ
th
ả
i khí
17
,
để
cho khí
thoát ra ngoài ch
ỉ
có th
ể
thoát qua vòi
ố
ng x
ả
khí th
ả
i
12
.
Henk Becker
Executive Vice President
Engineering
Helmut Heinzelmann
Head of Product Certification
PT/ETM9
OBJ_BUCH-1540-004.book Page 358 Monday, September 19, 2016 2:47 PM