TIẾNG VIỆT
TIẾNG VIỆT
12
13
5
CHỨC NĂNG NẤU DINH DƯỠNG
CHỨC NĂNG HẦM DINH DƯỠNG
CHỨC NĂNG CHỌN KHẨU VỊ
CHỨC NĂNG CHỌN MỨC ÁP SUẤT
CHỨC NĂNG CÀI ĐẶT HẸN GIỜ
CHỨC NĂNG XẢ ÁP SUẤT
CHỨC NĂNG GIỮ ẤM
Chức năng
Nấu cơm chậm
Nấu cơm nhanh
Nấu cơm ngũ cốc
Nấu cháo
Nướng bánh
Súp
Hầm thịt gà
Hầm sườn
Hầm thịt bò
Hầm đậu/ gân
Áp suất
hoạt động
(kpa)
Mềm
Vừa
Cứng
Thời gian giữ áp suất (phút)
Khi đạt đủ áp suất, đèn báo “
Pressure Time
” sáng lên, nồi bắt đầu quá trình giữ áp
suất. Màn hình sẽ hiển thị thời gian giữ áp suất đếm ngược. Khi thời gian giữ áp suất
bằng “
0
”, khi đó thức ăn đã chín, nồi sẽ phát ra 3 tiếng “bíp” và tự động chuyển sang
chế độ xả áp suất, màn hình hiển thị “
F0
”. Khi áp suất giảm đủ, nồi chuyển sang chế
độ giữ ấm “
Keep warm
”. Lúc đó màn hình sẽ hiển thị thời gian giữ nóng.
Thời gian nấu = Thời gian đun nóng + thời gian giữ áp suất.
Thời gian đun nóng: Từ lúc bắt đầu nấu đến lúc nồi đạt đủ mức áp suất.
Thời gian giữ áp suất: Từ lúc nồi đạt đủ mức áp suất đến lúc nồi chuyển sang chế độ
xả áp suất.
Bảng thời gian nấu bên dưới có thể dùng để tham khảo thêm cho các chức năng:
Sau khi nắp nồi đã được đậy kín, nhấn nút “
Nutrition cooking
”, sau đó bạn có thể
chọn một trong các chức năng “
Slow rice cooking
”
(Nấu cơm chậm )
,
“Quick cook
”
(Nấu nhanh)
, “
Grain rice
”
(Nấu cơm ngũ cốc)
, “
Congee
”
(Nấu cháo)
và “
Cake
”
(Nướng bánh)
. Sau khi chọn một chức năng nấu, đèn tương ứng của chức năng đó
sáng lên. Màn hình sẽ hiển thị mức áp suất, thời gian giữ áp suất và khẩu vị tương
ứng. Sau 7 giây, đèn nhấp nháy sẽ tắt và nồi tự hoạt động, đồng thời đèn
“Heating
”
sáng lên.
Sau khi nắp nồi đã được đậy kín, nhấn nút “
Nutrition stew
”, sau đó bạn có thể chọn
các chức năng “
Soup
”
(Súp)
, “
Chicken
”
(Thịt gà)
, “
Ribs
”
(Sườn)
, “
Beef
”
(Thịt bò)
và
“
Bean/ Tendons
”
(Đậu/ Gân)
.
Sau khi chọn một chức năng nấu, đèn tương ứng của chức năng đó sáng lên. Màn
hình sẽ hiển thị mức áp suất, thời gian giữ áp suất và khẩu vị tương ứng. Sau 7 giây,
đèn nhấp nháy sẽ tắt và nồi tự hoạt động, đồng thời đèn “
Heating
” sáng lên.
Sau khi chọn chức năng nấu, bạn có thể nhấn nút “
Taste
” để chọn khẩu vị. Sau đó
màn hình hiển thị mức thời gian và đèn của khẩu vị tương ứng đã chọn sẽ sáng lên
theo thứ tự:
Standard – Soft - Hard
(Vừa – Mềm - Cứng)
. Sau khi chức năng chọn
khẩu vị đã cài đặt, sau 7 giây đèn nhấp nháy sẽ tắt và nồi sẽ tự động nấu.
Sau khi chọn chức năng nấu, ví dụ bạn chọn chức năng “
Nấu cơm chậm
”, mức áp
suất cài đặt sẵn là
30Kpa
. Nếu bạn muốn tăng mức áp suất lên bằng cách nhấn nút
“
Pressure
”. Phạm vi áp suất thích hợp của nồi áp suất này là
30 Kpa đến 80 Kpa
. Sau
khi chọn mức áp suất, nếu bạn không chọn chức năng nào khác, sau 7 giây đèn
nhấp nháy sẽ tắt và nồi sẽ tư động nấu.
Thời gian cài đặt hẹn giờ từ “
00:30-24:00
”. Sau khi chọn chức năng nấu, nhấn nút
“
Timer
” để cài đặt thời gian hẹn giờ bắt đầu nấu. Sau khi chọn chức năng cài đặt hẹn
giờ thì đèn tương ứng sẽ sáng lên, màn hình hiển thị “
00:30
”. Tức là nồi sẽ bắt đầu
nấu sau 30 phút. Thời gian sẽ tăng 30 phút mỗi lần nhấn nút “
Timer
”, thời gian dài
nhất có thể cài đặt sẵn là 24 giờ. Sau khi cài đặt thời gian bắt đầu nấu, nếu bạn không
chọn chức năng nào khác, sau 7 giây đèn nhấp nháy sẽ tắt. Lúc đó, màn hình sẽ hiển
thị thời gian cài đặt đếm ngược. Sau khi hết thời gian cài đăt, tức màn hình hiển thị
thời gian “
0
”, nồi sẽ bắt đầu nấu và đèn “
Heating
” sáng lên.
Ở chế độ giữ ấm, chức năng nấu dinh dưỡng, nấu nhanh, nấu cơm ngũ cốc, bạn có
thể xả áp suất bằng cách nhấn nút “
Exhaust
”. Hoặc sau khi hết thời gian giữ áp suất,
màn hình hiển thị “
F0
” và nồi sẽ tự động xả áp suất. Khi xả áp suất xong, nồi sẽ
chuyển sang chế độ “
Keep warm
”.
Sau khi nấu xong, nồi tự động chuyển sang chế độ giữ ấm, đèn chức năng giữ ấm
“
Keep warm
” sẽ sáng lên. Màn hình hiển thị thời gian đếm ngược từ 5 giờ đồng hồ
và sau khi phát ra 5 tiếng “bíp”. Trong quá trình giữ ấm, nếu bạn có thể hủy lệnh bằng
cách nhấn nút “
Keep warm/ Cancel
”. Ở chế độ chờ bạn cũng có thể thực hiện chức
năng giữ ấm bằng cách nhấn nút “
Keep warm/Cancel
”.
9
7
9
13
-
18
9
12
20
28
30
30
60
40
-
50
70
70
80
80
10
8
10
15
40
20
12
15
25
30
12
10
13
18
-
25
15
18
30
35