43
TIẾNG VIỆT
8
TIẾNG VIỆT
w
Khi cắt ống hoặc ống dẫn, phải đảm bảo rằng
chúng không bị dính nước, dây điện, v.v.
w
Không chạm vào chi tiết gia công hoặc lưỡi dao ngay
sau khi vận hành công cụ.
Chúng có thể rất nóng.
w
Phải nhận thức được các nguy cơ tiềm ẩn, trước
khi cắt vào tường, sàn hoặc trần nhà, hãy kiểm tra
vị trí của hệ thống dây điện và đường ống.
w
Lưỡi dao sẽ tiếp tục di chuyển sau khi nhả công tắc.
w
Luôn tắt công cụ và đợi cho lưỡi cưa hoàn toàn
dừng trước khi đặt công cụ xuống.
Cảnh Báo!
Giá trị truyền rung động trong quá trình sử
dụng thực tế của công cụ điện có thể khác với giá trị đã
công bố tùy thuộc vào cách sử dụng công cụ này. Mức
rung động có thể tăng lên trên mức đã nêu
.
w
Mục đích sử dụng được mô tả trong hướng dẫn sử
dụng này. Việc sử dụng các phụ kiện hoặc bộ phận
đi kèm hoặc thực hiện các hoạt động với công cụ này
khác với những gì được khuyến nghị trong hướng dẫn
sử dụng này có thể gây ra nguy cơ gây thương tích cá
nhân và/hoặc hư hỏng tài sản.
An toàn của người khác
w
Công cụ này không dành cho những người (kể cả trẻ
em) bị suy giảm khả năng thể chất, cảm giác hoặc tinh
thần, hoặc thiếu kinh nghiệm và kiến thức, trừ khi họ
được người chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn.
w
Trẻ em cần được giám sát để đảm bảo rằng chúng
không chơi cùng với công cụ này.
Các nguy cơ khác
Các nguy cơ khác có thể phát sinh khi sử dụng công cụ
này có thể không được đưa vào trong cảnh báo an toàn
kèm theo. Các nguy cơ này có thể phát sinh do sử dụng
sai mục đích, sử dụng trong khoảng thời gian dài, v.v.
Kể cả việc áp dụng các quy tắc an toàn liên quan và sử
dụng các thiết bị an toàn cũng không thể tránh được một
số nguy cơ khác. Những nguy cơ này bao gồm:
w
Chấn thương do đụng vào các bộ phận quay/chuyển
động.
w
Chấn thương gây ra khi thay đổi các bộ phận, lưỡi
dao hoặc phụ kiện.
w
Chấn thương do sử dụng kéo dài một công cụ. Khi sử
dụng bất kỳ công cụ nào trong thời gian dài, phải đảm
bảo thời gian nghỉ thường xuyên.
w
Suy giảm thính lực.
w
Các mối nguy hiểm tới sức khỏe do hít phải bụi khi sử
dụng công cụ của bạn (ví dụ: - làm việc với gỗ, đặc
biệt là gỗ sồi, gỗ dẻ và gỗ công nghiệp.)
Nhãn trên công cụ
Các biểu tượng sau cùng với mã ngày được hiển thị trên
công cụ:
CẢNH BÁO! Để giảm nguy cơ chấn thương,
người dùng phải đọc hướng dẫn trước khi sử
dụng.
Đeo kính bảo hộ.
Đeo thiết bị bảo vệ tai.
Đeo mặt nạ chống bụi.
V
Vôn
Dòng một chiều
A
Ampe
n
0
Tốc độ định mức
Hz
Hertz
Thiết kế cách điện kép
W
Watt
Dây nối đất
min
phút
Biểu tượng cảnh báo
an toàn
Dòng xoay
chiều
/min.
Số vòng quay hoặc
Số lần qua lại trong
một phút
Vị trí mã ngày
Mã ngày, bao gồm cả năm sản xuất, được in trên vỏ máy.
Ví dụ:
2020 XX JN
Năm sản xuất
Hướng dẫn an toàn bổ sung cho pin và
bộ sạc
Pin
w
Không bao giờ thử tháo ra vì bất kỳ lý do.
w
Không để pin tiếp xúc với nước.
w
Không lưu trữ ở những nơi có nhiệt độ có thể vượt
quá 40 °C.
w
Chỉ sạc ở nhiệt độ môi trường từ 10 °C đến 40 °C.
w
Chỉ sạc bằng bộ sạc đi kèm với công cụ.
w
Khi vứt bỏ pin, hãy làm theo các hướng dẫn được đưa
ra trong phần "Bảo vệ môi trường".
Không cố sạc pin đã bị hỏng.
Bộ sạc
w
Chỉ sử dụng bộ sạc STanley FATMAX để sạc pin đi
kèm với thiết bị/dụng cụ. Các pin khác có thể cháy nổ,
gây thương tích cá nhân và hư hỏng.
w
Tuyệt đối không cố sạc pin dùng một lần.
w
Dây bị lỗi được thay thế ngay lập tức.
Summary of Contents for Fatmax SCT500
Page 1: ...www stanleytools com SCT500 1 2 3 4...
Page 2: ...2 English original instructions 4 13 19 Bahasa Indonesia 25 33 TI NG VI T 41...
Page 3: ...3 5 6 6b 6a A 5 5a B 5 C 5b D 7 8 9 E 7 F...
Page 4: ...4 10 3 G H I 11 12 J 12 13 14 K...
Page 19: ...19 6 STANLEY FATMAX SCT500 DIY 1 a b c 2 a b c d e f RCD RCD 3 a b c d e f g h 4 a b c d...
Page 20: ...20 7 e f g h 5 a b c d e f 130 C g 6 a b u u u u u u u u u u u u u u u u MDF...
Page 22: ...22 9 LED LED LED LED LED 6a LED 6b B B 5a B C u C D u D 5b E F 7 7 8 7 8 7 8 7 8 8...
Page 33: ...33 ENGLISH 6 SCT500 STANLEY FATMAX DIY 1 a b c 2 a b c d e f RCD RCD 3 a b c d e f...
Page 34: ...34 7 ENGLISH g h 4 a b c d e f g h 5 a b c d e f 130 130 C 265 F g 6 a b w...
Page 35: ...35 ENGLISH 8 w w w w w w w w w w w w w w w MDF V A n0 Hz II W min min...