7 (VN)
VN
5
Hãy chắc chắn rằng tường có đủ không gian cho ti vi và có khả năng nâng
được khối lượng ít nhất bốn lần khối lượng ti vi.
Hãy tham khảo bảng sau đây khi lắp đặt ti vi lên tường. Hãy tham khảo Hướng Dẫn Tham Khảo
của ti vi để biết khối lượng ti vi.
Điểm trung tâm màn hình
Đơn vị: mm
Tên Mẫu Máy
Kích thước màn hình
Kích thước trung
tâm màn hình
Chiều dài cho việc gắn
XBR-98Z9G
KD-98Z9G
2.202
1.311
315
978
141
Ghi chú
•
Các con số trong bảng có thể thay đổi chút ít tùy vào việc lắp đặt.
6
Đánh dấu lên Khuôn Mẫu Giấy
chỉ ra vị trí trung tâm của màn hình cho
ti vi của bạn, tham khảo thông số kỹ thuật trong bước trước.
Thang đo trên Khuôn Mẫu Giấy
Summary of Contents for 6L
Page 11: ...11 GB GB ...
Page 21: ...11 FR FR ...
Page 31: ...11 ES ES ...
Page 51: ...11 NL NL ...
Page 61: ...11 IT IT ...
Page 70: ...10 SE 11 Spärra båda sidorna på väggfästet så som visas i illustrationen nedan Tryck Tryck ...
Page 71: ...11 SE SE ...
Page 81: ...11 PL PL ...
Page 91: ...11 PT PT ...
Page 101: ...11 DK DK ...
Page 111: ...11 FI FI ...
Page 121: ...11 NO NO ...
Page 141: ...11 TR TR ...
Page 151: ...11 HU HU ...
Page 160: ...10 CZ 11 Zajistěte obě strany nástěnného držáku jak vidíte na obrázku níže Zatlačit Zatlačit ...
Page 161: ...11 CZ CZ ...
Page 168: ...8 SK 7 Namontujte montážnu konzolu a na stenu WM1 WM2 Skrutky nedodávajú sa 8 Pripojte káble ...
Page 170: ...10 SK 11 Obe strany montážnej konzoly na stenu zaisťte podľa obrázka nižšie Zatlačiť Zatlačiť ...
Page 171: ...11 SK SK ...
Page 210: ...10 VN 11 Khóa cả hai bên của Giá Đỡ Gắn Tường như được chỉ ra trong minh họa bên dưới Ấn Ấn ...
Page 211: ...11 VN VN ...
Page 218: ...8 CS 7 将挂壁式支架 和 安装到墙壁上 WM1 WM2 螺丝 未附带 8 连接并捆扎电缆 ...
Page 220: ...10 CS 11 如下图所示锁定挂壁式支架 的两侧 推动 推动 ...
Page 221: ...11 CS CS ...
Page 222: ......
Page 223: ......
Page 232: ...10 AR 11 1 التايل الشكل يف مبني هو كام الجداري الحامل طريف اقفل ادفع ادفع ...
Page 233: ...11 AR AR ...
Page 243: ...11 PR PR ...