– 7
CHU
́
Y
́
Cha
̣
y khô h
ơ
n 2 phu
́
t gây ho
̉
ng b
ơ
m a
́
p l
ự
c cao.
Đ
iê
̀
u
chi
̉
nh thiê
́
t bi
̣
trong vo
̀
ng 2 phu
́
t không co
́
a
́
p l
ự
c, t
ắ
t thiê
́
t
bi
̣
va
̀
th
ự
c hiê
̣
n theo ca
́
c h
ướ
ng dâ
̃
n trong ch
ươ
ng "hô
̃
tr
ợ
khi co
́
s
ự
cô
́
".
몇
THÂ
̣
N TRO
̣
NG
Gi
ữ
khoa
̉
ng ca
́
ch phun tô
́
i thiê
̉
u 30 cm kho
̉
i bê
̀
m
ặ
t s
ơ
n,
đ
ê
̉
tra
́
nh gây ho
̉
ng.
Hình
Đẩy phần mở rộng vòi phun vào trong súng phun
và xiết chặt bằng cách xoay 90°.
Hình
Vặn chặn ống bọc an toàn.
Hình
Đẩy vòi phun vào trong phần mở rộng vòi phun và
xiết chặt bằng cách xoay 90°.
Bật thiết bị „I/BẬT“.
Mở khóa cần gạt súng phun cầm tay.
Tháo cần gạt, bật thiết bị.
Hướng dẫn:
Nếu nhả cần gạt, thiết bị sẽ tắt. Duy
trì áp suất cao trong hệ thống.
Nhả cần gạt súng phun cầm tay.
Khóa cần gạt súng phun cầm tay.
Khi dừng máy lâu (trên 5 phút), tắt thiết bị "0/tắt".
몇
THÂ
̣
N TRO
̣
NG
Ta
́
ch ô
́
ng a
́
p l
ự
c cao kho
̉
i su
́
ng phun câ
̀
m tay ho
ặ
c thiê
́
t
bi
̣
, khi không co
́
a
́
p l
ự
c xuâ
́
t hiê
̣
n trong hê
̣
thô
́
ng.
Nhả cần gạt súng phun cầm tay.
Tắt thiết bị „0/TẮT“.
Tháo phích cắm khỏi ổ cắm.
Khoái vòi nước.
Ấn cần gạt súng phun cầm tay để giảm áp lực còn
tồn trong hệ thống.
Khóa cần gạt súng phun cầm tay.
Tách ống nước khỏi nguồn cung nước.
몇
THÂ
̣
N TRO
̣
NG
Nguy c
ơ
th
ươ
ng ti
́
ch va
̀
ho
̉
ng thiê
́
t bi
̣
!
Chu
́
y
́
tro
̣
ng l
ượ
ng cu
̉
a thiê
́
t bi
̣
khi vâ
̣
n chuyê
̉
n.
Nâng thiết bị trên tay cầm và đeo lên.
Bảo đảm chống trơn và chống trượt.
몇
THÂ
̣
N TRO
̣
NG
Nguy c
ơ
th
ươ
ng ti
́
ch va
̀
ho
̉
ng thiê
́
t bi
̣
!
Chu
́
y
́
tro
̣
ng l
ượ
ng cu
̉
a thiê
́
t bi
̣
.
Khi lưu kho lâu, ví dụ vào mùa đông, chú ý chương bảo
dưỡng.
Tắt thiết bị trên một bề mặt rộng.
Tách ống cao áp khỏi đầu nối cao áp của thiết bị.
Tách ống phun tia ra khỏi súng phun cao áp.
Đưa phụ kiện vào nơi giữ phụ kiện.
Cuộn dây dẫn nguồn điện để giữ và gia cố ổ cắm
với kẹp dây dẫn.
CHU
́
Y
́
Ca
́
c thiê
́
t bi
̣
va
̀
phu
̣
kiên ch
ư
a
đượ
c la
̀
m trô
́
ng hê
́
t co
́
thê
̉
bi
̣
ho
̉
ng do s
ươ
ng gia
́
. La
̀
m trô
́
ng hê
́
t thiê
́
t bi
̣
va
̀
phu
̣
kiê
̣
n
va
̀
ba
̉
o vê
̣
tr
ướ
c s
ươ
ng gia
́
.
Để tránh hư hỏng:
Tháo hết nước khỏi thiết bị: Bật thiết bị sao cho
không kết nối ống áp lực cao và không kết nối
nguồn cấp nước (tối đa 1 phút) và đợi, cho đến khi
không còn nước ở trong đường dẫn ống áp lực
cao. Tắt thiết bị.
Bảo quản thiết bị với các phụ kiện đầy đủ trong một
phòng chống được sương giá.
NGUY HIÊ
̉
M
Nguy c
ơ
đ
iê
̣
n giâ
̣
t.
Tr
ướ
c khi thao ta
́
c trên thiê
́
t bi
̣
, t
ắ
t thiê
́
t bi
̣
va
̀
ng
ắ
t ô
̉
c
ắ
m nguô
̀
n
đ
iê
̣
n.
Vệ sinh bộ lọc thường xuyên khi kết nối nước.
CHU
́
Y
́
Không
đượ
c phe
́
p la
̀
m ho
̉
ng bô
̣
lo
̣
c.
Tháo khớp ly hợp khỏi kết nối nước.
Hình
Tháo bộ lọc bằng kìm.
Vệ sinh bộ lọc dưới nước sạch.
Điều chỉnh bộ lọc vào đường dẫn nước.
Không cần bảo trì thiết bị.
Vận hành
Hoạt động với áp suất cao
Hoạt động gián đoạn
Kết thúc hoạt động
Vận chuyển
Vận chuyển bằng tay
Vận chuyển bằng xe
Lưu kho
Bảo quản thiết bị
Chống sương giá
Chăm sóc và bảo trì
Vệ sinh bộ lọc khi kết nối nước
Bảo trì
36
VI
Summary of Contents for K Mini
Page 2: ...3 2 1 5 4 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 17 16 2...
Page 3: ...L A H G F D E C B I 3...
Page 20: ...5 EN 12729 BA FFP 2 20 KO...
Page 22: ...7 2 2 30 cm 90 90 I 5 0 0 1 22 KO...
Page 26: ...6 3 K RCHER 4 730 059 2 2 30 90 90 I ON 5 0 OFF 0 OFF 1 26 ZH...
Page 29: ...5 0 C EN 12729 BA FFP 2 29 TH...
Page 31: ...7 2 2 30 90 9 0 I ON 5 0 OFF 0 OFF 1 31 TH...
Page 44: ...5 EN 12729 Type BA FFP 2 44 KM...