Ti
ế
ng Vi
ệ
t
|
25
Bosch Power Tools
1 609 92A 37Z | (19.10.16)
Các ch
ỉ
d
ẫ
n an toàn cho con chu
ộ
t
D
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n không thích h
ợ
p
để
v
ậ
n hành c
ố
đị
nh.
Ví d
ụ
, có th
ể
không
đượ
c dùng bàn k
ẹ
p
để
k
ẹ
p c
ố
đị
nh d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n vào bàn th
ợ
.
Hãy mang g
ă
ng tay b
ả
o h
ộ
khi v
ậ
n hành máy
và
đặ
t bi
ệ
t
để
ý
đế
n dây c
ắ
m
đ
i
ệ
n ngu
ồ
n.
Phoi
v
ụ
n s
ắ
c nh
ọ
n phát sinh khi c
ắ
t thép t
ấ
m và có th
ể
gây th
ươ
ng tích cho ng
ườ
i v
ậ
n hành máy hay gây
h
ư
h
ỏ
ng dây c
ắ
m
đ
i
ệ
n ngu
ồ
n.
K
ẹ
p ch
ặ
t v
ậ
t gia công.
V
ậ
t gia công
đượ
c k
ẹ
p
b
ằ
ng m
ộ
t thi
ế
t b
ị
k
ẹ
p hay b
ằ
ng êtô thì v
ữ
ng ch
ắ
c
h
ơ
n gi
ữ
b
ằ
ng tay.
Mô T
ả
S
ả
n Ph
ẩ
m và
Đặ
c Tính
K
ỹ
Thu
ậ
t
Đọ
c k
ỹ
m
ọ
i c
ả
nh báo an toàn và m
ọ
i
h
ướ
ng d
ẫ
n.
Không tuân th
ủ
m
ọ
i c
ả
nh
báo và h
ướ
ng d
ẫ
n
đượ
c li
ệ
t kê d
ướ
i
đ
ây
có th
ể
b
ị
đ
i
ệ
n gi
ự
t, gây cháy và/hay b
ị
th
ươ
ng t
ậ
t nghiêm tr
ọ
ng.
Dành s
ử
d
ụ
ng cho
Máy
đượ
c thi
ế
t k
ế
dùng
để
c
ắ
t kim lo
ạ
i t
ấ
m mà không
làm bi
ế
n d
ạ
ng v
ậ
t li
ệ
u, và thích h
ợ
p cho cách c
ắ
t
th
ẳ
ng
đườ
ng, c
ắ
t thành
đ
o
ạ
n và các
đườ
ng cong h
ẹ
p.
Bi
ể
u tr
ư
ng c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m
S
ự
đ
ánh s
ố
các bi
ể
u tr
ư
ng c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m là
để
tham
kh
ả
o hình minh h
ọ
a c
ủ
a máy trên trang hình
ả
nh.
1
Công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
2
Ch
ụ
p v
ặ
n khuôn r
ậ
p
3
Vít khóa khuôn r
ậ
p
4
Khuôn r
ậ
p
5
M
ũ
i
độ
t d
ậ
p
6
Vít
ố
ng l
ắ
p b
ắ
t m
ũ
i
độ
t d
ậ
p
Ph
ụ
tùng
đượ
c trình bày hay mô t
ả
không ph
ả
i là m
ộ
t
ph
ầ
n c
ủ
a tiêu chu
ẩ
n hàng hóa
đượ
c giao kèm theo s
ả
n
ph
ẩ
m. B
ạ
n có th
ể
tham kh
ả
o t
ổ
ng th
ể
các lo
ạ
i ph
ụ
tùng,
ph
ụ
ki
ệ
n trong ch
ươ
ng trình ph
ụ
tùng c
ủ
a chúng tôi.
Thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t
V
ậ
n Hành
B
ắ
t
Đầ
u V
ậ
n Hành
Tuân th
ủ
theo
đ
úng
đ
i
ệ
n th
ế
!
Đ
i
ệ
n th
ế
ngu
ồ
n
ph
ả
i
đ
úng v
ớ
i
đ
i
ệ
n th
ế
đ
ã ghi rõ trên nhãn máy.
B
ậ
t M
ở
và T
ắ
t
Để
m
ở
máy,
đẩ
y công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
1
v
ề
phía tr
ướ
c
sao cho d
ấ
u hi
ệ
u
“I”
bi
ể
u th
ị
trên công t
ắ
c.
Để
t
ắ
t
máy,
đẩ
y công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
1
v
ề
phía sau sao
cho d
ấ
u hi
ệ
u
“0”
bi
ể
u th
ị
trên công t
ắ
c.
Khóa ch
ặ
t/N
ớ
i l
ỏ
ng Khuôn R
ậ
p
Để
c
ắ
t
đườ
ng th
ẳ
ng, si
ế
t ch
ặ
t vít khóa
3
b
ằ
ng chìa
v
ặ
n sáu c
ạ
nh (c
ỡ
2,5 mm)
để
khóa khuôn r
ậ
p
4
l
ạ
i.
Để
c
ắ
t
đườ
ng cong, n
ớ
i l
ỏ
ng vít khóa
3
. Khuôn r
ậ
p
4
ngay lúc này có th
ể
chuy
ể
n
độ
ng t
ự
do và
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
theo h
ướ
ng ch
ị
u l
ự
c t
ả
i.
H
ướ
ng D
ẫ
n S
ử
D
ụ
ng
Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành b
ấ
t c
ứ
vi
ệ
c gì trên máy,
kéo phích c
ắ
m
đ
i
ệ
n ngu
ồ
n ra.
Hãy mang g
ă
ng tay b
ả
o h
ộ
khi v
ậ
n hành máy
và
đặ
t bi
ệ
t
để
ý
đế
n dây c
ắ
m
đ
i
ệ
n ngu
ồ
n.
Phoi
v
ụ
n s
ắ
c nh
ọ
n phát sinh khi c
ắ
t thép t
ấ
m và có th
ể
gây th
ươ
ng tích cho ng
ườ
i v
ậ
n hành máy hay gây
h
ư
h
ỏ
ng dây c
ắ
m
đ
i
ệ
n ngu
ồ
n.
Hành
độ
ng c
ẩ
n tr
ọ
ng khi x
ử
lý phoi c
ắ
t.
Các
phoi c
ắ
t có
đầ
u nh
ọ
n có th
ể
gây th
ươ
ng tích.
Ch
ỉ
áp
đặ
t máy vào v
ậ
t gia công khi
đ
ã m
ở
máy.
Luôn luôn gi
ữ
máy th
ẳ
ng
đứ
ng so v
ớ
i b
ề
m
ặ
t c
ủ
a t
ấ
m
thép và không làm t
ấ
m thép b
ị
o
ằ
n hay nghiêng.
S
ự
c
ắ
t x
ả
y ra trong quá trình chuy
ể
n
độ
ng lên c
ủ
a
m
ũ
i
độ
t d
ậ
p.
Đẩ
y máy
đề
u tay và cho n
ạ
p t
ả
i v
ừ
a
ph
ả
i theo chi
ề
u c
ắ
t. B
ắ
t n
ạ
p t
ả
i v
ớ
i c
ườ
ng
độ
quá cao
s
ẽ
làm gi
ả
m rõ r
ệ
t tu
ổ
i th
ọ
c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
c
ắ
t và có th
ể
làm h
ỏ
ng máy.
N
ế
u gi
ả
nh
ư
m
ũ
i
độ
t d
ậ
p b
ị
chèn ch
ặ
t trong khi c
ắ
t,
hãy t
ắ
t máy, bôi tr
ơ
n l
ạ
i m
ũ
i
độ
t d
ậ
p và làm cho t
ấ
m
thép
đ
ang b
ị
ép c
ă
ng giãn ra. Không dùng v
ũ
l
ự
c, n
ế
u
không, s
ẽ
làm cho m
ũ
i
độ
t d
ậ
p và khuôn r
ậ
p b
ị
h
ỏ
ng.
Máy C
ắ
t G
ặ
m
GNA 2,0
Mã s
ố
máy
0 601 530 1..
Công su
ấ
t vào danh
đị
nh
W
500
Công su
ấ
t ra
W
270
T
ố
c
độ
kho
ả
ng ch
ạ
y
không t
ả
i n
0
spm
2400
T
ố
c
độ
kho
ả
ng ch
ạ
y có t
ả
i
spm
1500
*
đế
n 400 N/mm
2
tùy thu
ộ
c vào tính ch
ấ
t c
ủ
a t
ấ
m thép
Các giá tr
ị
đ
ã cho có hi
ệ
u l
ự
c cho
đ
i
ệ
n th
ế
danh
đị
nh [U]
230 V.
Đố
i v
ớ
i
đ
i
ệ
n th
ế
th
ấ
p h
ơ
n và các lo
ạ
i máy dành riêng
cho m
ộ
t s
ố
qu
ố
c gia, các giá tr
ị
này có th
ể
thay
đổ
i.
Công su
ấ
t c
ắ
t thép t
ấ
m t
ố
i
đ
a* mm
2,0
B
ề
r
ộ
ng
đườ
ng c
ắ
t
mm
6
Bán kính
đườ
ng cong nh
ỏ
nh
ấ
t mm
3
Tr
ọ
ng l
ượ
ng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chu
ẩ
n EPTA 01:2014)
kg
2,0
C
ấ
p
độ
b
ả
o v
ệ
/
II
Máy C
ắ
t G
ặ
m
GNA 2,0
*
đế
n 400 N/mm
2
tùy thu
ộ
c vào tính ch
ấ
t c
ủ
a t
ấ
m thép
Các giá tr
ị
đ
ã cho có hi
ệ
u l
ự
c cho
đ
i
ệ
n th
ế
danh
đị
nh [U]
230 V.
Đố
i v
ớ
i
đ
i
ệ
n th
ế
th
ấ
p h
ơ
n và các lo
ạ
i máy dành riêng
cho m
ộ
t s
ố
qu
ố
c gia, các giá tr
ị
này có th
ể
thay
đổ
i.
OBJ_BUCH-519-002.book Page 25 Wednesday, October 19, 2016 9:56 AM