WVKB
-A
Các câu hỏi thường gặp
Thông tin về nhiệt độ
(Núm điều chỉnh ở vị trí MID-chính giữa)
(*) Nhiệt độ bên trên được đo khi nhiệt độ môi trường là 30 ºC.
Nhiệt độ có thể thay đổi tùy theo nhiệt độ môi trường hay điều
kiện sử dụng.
Frequently Asked Questions
Temperature Information (Middle Position)
(*) This temperature at above is measured at outside temperature
30°C. Temperature is changed according to outside
temperature and external factors.
Không đủ lạnh
The refrigerator does not get cold enough.
Khả năng
Possible situations
Vui lòng xác nhận các điểm bên dưới trước khi yêu cầu bảo hành.
Advice for checking before contact to Service Center
Tủ lạnh chỉ vừa mới lắp đặt và hoạt động.
The fridge has just started to operate.
Sau khi cấp nguồn, tủ cần 4 giờ
để làm lạnh bên trong. Trong một số trường hợp nhiệt độ môi trường khá
cao, có thể mất 24 giờ để làm lạnh.
After plugging in, it needs to let the refrigerator operated about 4 hours to get cold without door open. If a user
open the door or outside temperature is high, it will take a lot of time more than usual condition (about 24 hours).
Núm điều chỉnh nhiệt độ đặt ở vị trí “MIN”.
Temperature control dial is set to “MIN”.
Nhiệt độ bên trong các ngăn tủ được điều khiển bởi công tắc.Vui lòng đặt núm điều chỉnh của công tắc ở
vị trí
MID-chính giữa
hay vị trí “MAX”, và vui lòng đợi 24 giờ để tủ đạt nhiệt độ mong muốn.
Temperature inside the refrigerator is controlled by electric sensors. If it doesn’t get cold enough, please
set a temperature control dial to middle position or “MAX” position. Then, it will take 24 hours for getting the
temperature which a user sets.
Cửa tủ mở thường xuyên hoặc một lượng
lớn thực phẩm được thêm vào trong tủ
The door is being opened too frequently or
the refrigerator is overloaded?
Khi cửa tủ mở thường xuyên hoặc nhiều thực phẩm được thêm vào trong tủ, nhiệt độ bên trong tủ sẽ gia tăng
tạm thời. Nhiệt độ sẽ ổn định sau 24 giờ sử dung nếu ít mở cửa tủ.
If the door is being opened too often or the refrigerator is overloaded, the temperature will range to high
temperature temporarily. The refrigerator will return to its normal temperature after allow 24 hours (in the
condition that the door is opened as little as possible).
Không phải hư hỏng
These conditions are normal
Hiện tượng
Possible conditions
Nguyên nhân
Cause
Âm thanh giống như nước chảy.
A sound like water is running.
Là do âm thanh của dòng ga lạnh chảy bên trong. Điều này có thể xảy ra đặc
biệt là trong quá trình xả băng
(1 hoặc 2 lần/ngày).
This sound is from the flow of refrigerant which occurs during automatic defrost (1-2 times/day).
Mở cửa khó khăn ngay sau khi đóng tất
cả cửa.
Doors are difficult to open after closing
and opening them again.
L
à do áp suất bên trong bị thay đổi nhanh chóng, và sẽ trở lại bình thường ngay sau đó.
This is because of a sudden change of the pressure inside. Within a few seconds, the pressure will get back
to normal.
Khi đóng cửa tủ cánh cửa khác sẽ hở ra
nhanh chóng (và tự đóng lại)
When one door is closed, the other pops
open.
L
à do luồng không khí ép lên ngăn tủ còn lại trong khi đóng cửa mạnh. Vui lòng đóng cửa nhẹ nhàng.
The air
channels of the refrigerator and freezer compartments in a two-door refrigerator are designed to be connected.
When one door is closed, the other could pop open from the air pressure which is normal.
Nóng bên ngoài thân tủ.
The outside walls of a refrigerator feel hot
Các ống tản nhiệt được lắp ở mặt bên và sau lưng tủ. Mặt ngoài thân tủ nóng là điều bình thường và không
ảnh hưởng đến thực phẩm bên trong.
The heat is from pipes inside refrigerator’s walls, which is normal and will not affect food inside the refrigerator.
3WVKB19610_EN_VT.indd 12
4/5/17 11:32 AM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SPECIFICATIONS
KIỂU TỦ
MODEL
Dung tích (Lít)
Volume (liter)
Kích thước ngoài
Rộng x Sâu x Cao (mm)
Outside Dimensions
(Total Measurement)
Width × Depth × Height (mm)
Điện áp (V)
Voltage (V)
Tần số (Hz)
Frequency (Hz)
Khối lượng tịnh (kg)
Net Weight (kg)
Ga lạnh
R600a (g)
Refrigerant
R600a (g)
Tổng cộng
Total
Ngăn đông
Freezer
Refrigerator
GR-
A
G
46
V
P
D
Z
409
101
308
680 × 717 × 1770
2
2
0 - 2
4
0V, 50Hz
75
69
GR-AG41V
PD
Z
101
2
58
680 × 717 × 1610
220 - 240V
, 50Hz
71
66
Ngăn lạnh
GR-
A
G
39
VU
B
Z
3
30
87
243
600 × 717 × 1715
220 - 240V
, 50Hz
62
57
GR-AG36VUBZ
3
05
87
2
18
600 × 717 × 1620
220 - 240V
, 50Hz
6
1
57
359
GR-
A46
VU
B
Z
409
101
308
680 × 717 × 1770
2
2
0 - 2
4
0V, 50Hz
68
69
GR-A41VUBZ
101
2
58
680 × 717 × 1610
220 - 240V
, 50Hz
63
66
GR-
A39
VU
B
Z
3
30
87
243
600 × 717 × 1715
220 - 240V
, 50Hz
56
57
GR-A36VUBZ
3
05
87
2
18
600 × 717 × 1620
220 - 240V
, 50Hz
55
57
359
Ng
ă
n
đ
ông
Freezer Compartment
MAX
MIN
MAX
MIN
GR-AG46VPDZ
GR-AG41VPDZ
GR-A46VUBZ
GR-A41VUBZ
GR-AG39VUBZ
GR-AG36VUBZ
GR-A39VUBZ
GR-A36VUBZ
MODEL
Ng
ă
n
lạnh
Refrigerator Compartment
-23°C ~ -18°C
0°C ~ 5°C