TEFAL BL133A Скачать руководство пользователя страница 21

21

VI

TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU TIÊN

SỬ DỤNG MÁY XAY

•  Trước khi sử dụng máy xay lần đầu tiên, vệ sinh mọi phụ kiện 

(A, B, C, 

D, E, F, K, L)

 bằng nước xà phòng ấm (ngoại trừ động cơ 

(J)

. Hãy xem § 

"Làm sạch"). Rửa lại với nước sạch và làm khô chúng thật kỹ.

• 

CHÚ Ý: Các lưỡi dao rất sắt bén, nên cẩn thận khi vệ sinh.

•  Phải đảm bảo rằng bao bì đã được lấy ra trước khi sử dụng

Máy xay chỉ có thể được sử dụng cho các chế phẩm như sinh tố, sữa khuấy 

và nước sốt hoặc trộn các thành phần (súp rau cải đã nấu chín, bột bánh 

quế và bánh kếp).

1.  Nắp lưỡi dao và vòng đệm 

(D+E)

 vào giá dao bằng nhựa 

(F)

 

(Hình 1)

.

2.  Đặt cối xay 

(C)

 lên trên khối này 

(D+E+F)

. Sau đó khóa lưỡi dao bằng 

cách xoay nó theo chiều kim đồng hồ 

(Hình 2)

.

3.  Đặt cối xay 

(C+D+E+F)

 lên trên động cơ 

(J)

. Khóa cối xay cho đúng 

(Hình 3)

.

4.  Cho các thành phần vào cối xay 

(C)

 

(Hình 4)

. Không bao giờ được thêm 

chất lỏng hoặc các thành phần có nhiệt độ cao hơn 70°C. Thay vào đó, 

hãy làm nguội chúng trước tiên. Không được chỉ pha trộn chất lỏng 

nóng trên 60°C, vì nó có thể bắn ra khỏi máy.

5.  Khóa nắp 

(B)

 vào cối xay 

(C)

 

(Hình 5)

.

6.  Đặt ly đo lường 

(A)

 trên phẩn mở trên nắp và xoay để khóa vào đúng 

vị trí 

(Hình 6)

.

7.  Cắm điện và mở máy bằng cách ấn nút tốc độ thấp hoặc tốc độ cao 

(H hoặc I)

.

8.  Giữ chặt máy bằng cả hai tay trong khi thao tác. 

Không vận hành máy 

quá 60 giây.

9.  Thiết bị của bạn được trang bị 

(tùy theo kiểu)

 một cầu chì nhiệt. Khi 

xảy ra quá nhiệt, thiết bị sẽ tự động tắt. Ngắt kết nối thiết bị và để 

nguội trong khoảng 30 phút, sau đó có thể tiếp tục sử dung.

Содержание BL133A

Страница 1: ...EN MS KO VI TH ZH...

Страница 2: ...A B C D L1 E F J G H I L2 L3 F K1 K L K2 K3 F...

Страница 3: ...1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 8 9...

Страница 4: ...uit that is regularly switched on and off by the utility Depending on model DESCRIPTION SAFETY LOCKING SYSTEM G A Measuring cap B Lid C Blender jug D Gasket E Blade unit F Blade holder G Safety lockin...

Страница 5: ...to the motor unit J Lock the blender jug assembly correctly Fig 3 4 Place the ingredients in the blender jug C Fig 4 Never add or process liquids or ingredients whose temperature is higher than 70 C I...

Страница 6: ...er cup K1 L1 Refer to the table below for the maximum quantities to be used Ingredients Quantities Max Recommended speeds Vitality Cocktail 140 g carrots 60 g celeriac 60 g banana 330 g orange juice 2...

Страница 7: ...se The blender jug C the lid B measuring cap A and the accessories K L may be cleaned in the dishwasher in the upper tray only using the ECO or SLIGHTLY SOILED programme 2 Fit the chopper or grinder b...

Страница 8: ...yang kerap dihidupkan atau dimatikan oleh utiliti bergantung pada model KETERANGAN SISTEM KUNCI KESELAMATAN G A Cawan penyukat B Penutup C Balang pengisar D Gasket E Pisau pengisar F Pemegang pisau G...

Страница 9: ...am Rajah 2 3 Letakpemasangan C D E F padaunitmotor J Kuncipemasangan balang pengisar dengan betul Rajah 3 4 Masukkan bahan ke dalam balang pengisar C Rajah 4 Jangan sekali kali menambah atau memproses...

Страница 10: ...kepada jadual di bawah untuk mendapatkan kuantiti maksimum untuk digunakan Bahan Kuantiti Maksimum Kelajuan yang disarankan Koktel penuh tenaga 140 g lobak merah 60 g akar saderi 60 g pisang 330 g ju...

Страница 11: ...igunakan Balang pengisar C penutup B cawan penyukat A dan aksesori K L boleh dibersihkan dalam mesin pencuci pinggan dalam dulang atas menggunakan program ECO atau KOTOR SEDIKIT 2 Pasang unit pisau pe...

Страница 12: ...12 G A B C D E F G H I J K K1 K2 K3 F L L1 L2 L3 F C K L J...

Страница 13: ...13 KO A B C E F K L J 1 F D E 1 2 C D E F 2 3 C D E F J 3 4 C 4 70 60 C 5 C B 5 6 A 6 7 H I 8 60 9 30...

Страница 14: ...14 K L L 80g K 80g K3 L3 1 15mm x 15mm K1 L1 140g 60g 60g 330g 2 I 60 150g 250g 5 I 20 240g 360g I 60 B C 15mm x 15mm 80 g I 5 L 40 g I 15 K 20 60 g I 30 K 80 g I 10 K 60 g I 6 L...

Страница 15: ...15 KO E K3 L J J C B A K L 2 K2 K3 L2 L3 K1 L1 7 8 3 J 9 4 H I 5 30...

Страница 16: ...16 G A B C D E F G H Low speed I High speed J K K1 K2 K3 F L L1 L2 L3 F C K L J A B C E F K L J...

Страница 17: ...17 TH 140 60 60 330 2 60 2 150 250 5 20 2 240 360 60 2 1 D E F 1 2 C D E F 2 3 C D E F J 3 4 C 4 70 C 60 C 5 B C 5 6 A 6 7 H I 8 60 9 30 B 15 15 C...

Страница 18: ...18 K L L 80 K 80 K3 L3 1 15 15 K1 L1 80 5 V2 L 40 15 V2 K 20 60 30 V2 K 80 10 V2 K 60 6 V2 L 2 K2 K3 L2 L3 K1 L1 7 F 8 3 J 9 4 H I 5 30...

Страница 19: ...19 TH E K3 L J J C B A K L ECO SLIGHTLY DIRTY...

Страница 20: ...thi t b c ng t c ngo i ch ng h n nh b t gi ho c k t n i v i m ch i n th ng xuy n b t t t khi s d ng t y ki u m u M T H TH NG KH A AN TO N G A Ly o l ng B N p C C i xay D V ng m E L i dao F Gi dao G H...

Страница 21: ...l i dao b ng c ch xoay n theo chi u kim ng h H nh 2 3 t c i xay C D E F l n tr n ng c J Kh a c i xay cho ng H nh 3 4 Cho c c th nh ph n v o c i xay C H nh 4 Kh ng bao gi c th m ch t l ng ho c c c th n...

Страница 22: ...ng v o c i b m ho c c i nghi n K1 ho c L1 H y tham kh o b ng d i y v c c kh i l ng t i a c th s d ng Khuy n c o Mu n cho th m c c th nh ph n trong khi ang s d ng m y xay h y cho ch ng v o qua l ti p l...

Страница 23: ...i l n t c i b m ho c c i nghi n l n ng c J v kh a n H nh 9 4 C m ph ch i n v m m y l n b ng c ch n n t t c th p ho c t c cao H ho c I 5 Gi ch t m y b ng c hai tay trong khi thao t c ng v n h nh m y nh...

Страница 24: ...24 G A B C D E F G H 1 I 2 J K K1 K2 K3 F L L1 L2 L3 F C K L J A B C E F K L J...

Страница 25: ...25 ZH 140 g 60 g 60 g 330 g 2 2 60 150 g 250 g 5 2 20 240 g 360 g 2 60 B 15 x 15 C 1 D E F 1 2 C D E F 2 3 C D E F J 3 4 C 4 70 C 70 C 60 C 5 B C 5 6 A 6 7 H I 8 60 9 30...

Страница 26: ...26 K L L 80 K 80 K3 L3 1 15 x 15 K1 L1 80 g 2 5 L 40 g 2 15 K 20 60 g 2 30 K 80 g 2 10 K 60 g 2 6 L 2 K2 K3 L2 L3 K1 L1 7 F 8 3 J 9 4 H I 5 30...

Страница 27: ...27 ZH E K3 L J J C B A K L ECO SLIGHTLY SOILED...

Страница 28: ...72 HRVATSKA CROATIA 01 30 15 294 SRBIJA SERBIA 060 0 732 000 LIETUVA LITHUANIA 5 214 0057 UKRAINE 044 300 13 04 ESK REPUBLIKA CZECH REPUBLIC 731 010 111 SINGAPORE 6550 8900 LUXEMBOURG 0032 70 23 31 59...

Страница 29: ......

Страница 30: ......

Страница 31: ......

Страница 32: ...EN p 4 7 MS p 8 11 KO p 12 15 TH p 16 19 VI p 20 23 ZH p 24 27 8020000454 03 EN MS VI KO ZH TH...

Отзывы: