56
Tiếng Việt
Thông số sản phẩm
Thông số sản phẩm
Biểu đồ chăm sóc vải sợi
Các ký hiệu sau cho biết các chỉ dẫn chăm sóc hàng may mặc. Các nhãn vải bao gồm bốn biểu
tượng theo thứ tự: giặt, tẩy, sấy khô và ủi (và giặt khô khi cần). Việc sử dụng các ký hiệu giúp đảm
bảo sự thống nhất giữa các nhà sản xuất hàng may mặc nội địa hoặc nhập khẩu. Làm theo các chỉ
dẫn nhãn lưu ý để hàng may mặc được bền tối đa và giảm thiểu các sai sót khi giặt ủi.
Vật liệu chống chịu
Không được ủi
Vải mỏng
Có thể giặt khô bằng bất kỳ dung
môi nào
Đồ có thể giặt ở 95 °C
Giặt khô
Đồ có thể giặt ở 60 °C
Chỉ giặt khô với perchloride, nhiên
liệu nhẹ, cồn tinh khiết hoặc R113
Đồ có thể giặt ở 40 °C
Chỉ giặt khô với nhiên liệu máy
bay, cồn tinh khiết hoặc R113
Đồ có thể giặt ở 30 °C
Không giặt khô
Chỉ giặt tay
Phơi trên mặt phẳng
Chỉ giặt khô
Có thể treo lên để phơi
Có thể tẩy trắng bằng nước lạnh
Phơi trên giá treo quần áo
Không tẩy trắng
Sấy khô bằng máy ở nhiệt độ
thường
Có thể được ủi tối đa ở 200 °C
Sấy khô bằng máy ở mức nhiệt độ
giảm
Có thể được ủi tối đa ở 150 °C
Không sấy khô bằng máy
Có thể được ủi tối đa ở 100 °C
WD95J5410AW_03666K-00_VI.indd 56
2020/6/8 13:45:56
Содержание WD95J5 Series
Страница 1: ...Washing Machine User manual WD95J5 WD95J5410AW_03666K 00_EN indd 1 2020 6 8 13 45 31...
Страница 59: ...WD95J5410AW_03666K 00_EN indd 59 2020 6 8 13 45 44...
Страница 61: ...M y gi t H ng d n s d ng WD95J5 WD95J5410AW_03666K 00_VI indd 1 2020 6 8 13 45 44...
Страница 119: ...WD95J5410AW_03666K 00_VI indd 59 2020 6 8 13 45 56...