12
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
5) B
ả
o d
ưỡ
ng
a)
Đ
em d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n c
ủ
a b
ạ
n
đế
n th
ợ
s
ử
a ch
ữ
a
chuyên nghi
ệ
p
để
b
ả
o d
ưỡ
ng, ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng các
ph
ụ
tùng
đ
úng ch
ủ
ng lo
ạ
i
để
thay th
ế
.
Đ
i
ề
u này giúp
đả
m b
ả
o duy trì tính n
ă
ng an toàn
c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n.
PHÒNG NG
Ừ
A
Gi
ữ
tr
ẻ
em và nh
ữ
ng ng
ườ
i không ph
ậ
n s
ự
tránh xa
d
ụ
ng c
ụ
.
Khi không s
ử
d
ụ
ng, các d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n ph
ả
i
đượ
c c
ấ
t
gi
ữ
tránh xa t
ầ
m tay tr
ẻ
em và ng
ườ
i không ph
ậ
n s
ự
.
C
Ả
NH BÁO AN TOÀN MÁY KHOAN
ĐỘ
NG L
Ự
C
1.
Đ
eo d
ụ
ng c
ụ
b
ả
o v
ệ
tai khi s
ử
d
ụ
ng máy khoan
độ
ng l
ự
c.
Tác
độ
ng c
ủ
a ti
ế
ng
ồ
n có th
ể
gây
đ
i
ế
c tai.
2. S
ử
d
ụ
ng tay n
ắ
m ph
ụ
kèm theo máy.
M
ấ
t ki
ể
m soát máy có th
ể
gây ra th
ươ
ng tích cá nhân.
3. C
ầ
m d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n
ở
ph
ầ
n tay hãm cách
đ
i
ệ
n, khi
th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c mà ph
ụ
tùng c
ắ
t có th
ể
s
ẽ
ti
ế
p
xúc v
ớ
i dây
đ
i
ệ
n ng
ầ
m ho
ặ
c dây c
ủ
a chính d
ụ
ng c
ụ
.
Ph
ụ
tùng c
ắ
t ti
ế
p xúc v
ớ
i dây d
ẫ
n “có
đ
i
ệ
n” có th
ể
làm
cho các b
ộ
ph
ậ
n kim lo
ạ
i h
ở
c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
tr
ở
thành “có
đ
i
ệ
n” và có th
ể
làm cho ng
ườ
i v
ậ
n hành b
ị
đ
i
ệ
n gi
ậ
t.
CÁC C
Ả
NH BÁO AN TOÀN B
Ổ
SUNG
1.
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n s
ử
d
ụ
ng phù h
ợ
p v
ớ
i yêu
c
ầ
u ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n có trên nhãn mác s
ả
n ph
ẩ
m.
2.
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng công t
ắ
c
đ
i
ệ
n n
ằ
m
ở
v
ị
trí OFF. N
ế
u n
ố
i
phích c
ắ
m v
ớ
i
ổ
c
ắ
m trong khi công t
ắ
c
đ
i
ệ
n
ở
v
ị
trí
ON, d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n s
ẽ
b
ắ
t
đầ
u ho
ạ
t
độ
ng ngay l
ậ
p t
ứ
c
và có th
ể
gây tai n
ạ
n nghiêm tr
ọ
ng.
3. Khi khu v
ự
c làm vi
ệ
c
ở
cách xa ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n, s
ử
d
ụ
ng
m
ộ
t dây n
ố
i
đủ
dày và
đ
i
ệ
n dung phù h
ợ
p. Kéo dây n
ố
i
càng ng
ắ
n càng t
ố
t.
4. Khoan
○
Khi khoan, hãy kh
ở
i
độ
ng máy khoan
độ
ng l
ự
c ch
ầ
m
ch
ậ
m và t
ă
ng t
ố
c t
ừ
t
ừ
khi b
ạ
n tác
độ
ng lên máy khoan.
○
Luôn t
ạ
o áp l
ự
c trên m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng v
ớ
i m
ũ
i khoan. S
ử
d
ụ
ng áp l
ự
c v
ừ
a
đủ
để
khoan, nh
ư
ng không
đẩ
y m
ạ
nh
làm
độ
ng c
ơ
kh
ự
ng l
ạ
i ho
ặ
c làm l
ệ
ch m
ũ
i khoan.
○
Để
gi
ả
m thi
ể
u tình tr
ạ
ng b
ị
kh
ự
ng l
ạ
i ho
ặ
c khoan ph
ạ
m
vào v
ậ
t li
ệ
u, hãy gi
ả
m áp l
ự
c trên máy khoan và n
ớ
i l
ỏ
ng
m
ũ
i khoan
ở
ph
ầ
n còn l
ạ
i c
ủ
a l
ỗ
khoan.
○
N
ế
u máy khoan
độ
ng l
ự
c kh
ự
ng l
ạ
i, hãy ng
ắ
t b
ộ
kh
ở
i
độ
ng ngay l
ậ
p t
ứ
c, tháo m
ũ
i khoan ra kh
ỏ
i phôi gia công
và kh
ở
i
độ
ng l
ạ
i. Không nh
ấ
n b
ậ
t t
ắ
t b
ộ
kh
ở
i
độ
ng liên
t
ụ
c
để
c
ố
kh
ở
i
độ
ng máy khoan
độ
ng l
ự
c b
ị
kh
ự
ng l
ạ
i.
Làm nh
ư
th
ế
có th
ể
làm h
ư
h
ỏ
ng máy khoan
độ
ng l
ự
c.
○
Đườ
ng kính m
ũ
i khoan càng l
ớ
n, ph
ả
n l
ự
c trên cánh tay
c
ủ
a b
ạ
n càng l
ớ
n.
C
ẩ
n th
ậ
n không
để
m
ấ
t ki
ể
m soát máy khoan
độ
ng l
ự
c
do ph
ả
n l
ự
c này.
Để
duy trì ki
ể
m soát ch
ắ
c ch
ắ
n, hãy thi
ế
t l
ậ
p ch
ỗ
để
chân
t
ố
t, s
ử
d
ụ
ng tay c
ầ
m bên hông, gi
ữ
ch
ặ
t máy khoan
độ
ng
l
ự
c b
ằ
ng hai tay, và
đả
m b
ả
o máy khoan
độ
ng l
ự
c vuông
góc v
ớ
i v
ậ
t li
ệ
u
đ
ang
đượ
c khoan.
○
Đề
phòng khi khoan
Máy khoan có th
ể
nóng quá m
ứ
c trong quá trình v
ậ
n
hành; tuy nhiên, máy v
ẫ
n có th
ể
v
ậ
n h
ả
nh
đượ
c. Không
làm mát máy khoan trong n
ướ
c ho
ặ
c d
ầ
u.
○
C
ẩ
n th
ậ
n ngay sau khi s
ử
d
ụ
ng
Ngay sau khi s
ử
d
ụ
ng, khi máy khoan v
ẫ
n còn quay,
n
ế
u
đặ
t máy khoan
độ
ng l
ự
c
ở
n
ơ
i có nhi
ề
u m
ẩ
u v
ụ
n b
ị
nghi
ề
n nh
ỏ
và b
ụ
i tích t
ụ
,
đ
ôi khi b
ụ
i có th
ể
b
ị
hút vào c
ơ
c
ấ
u khoan. Luôn chú ý
đế
n kh
ả
n
ă
ng x
ả
y ra tình tr
ạ
ng
không mong mu
ố
n này.
5. Ki
ể
m tra h
ướ
ng xoay
○
Kh
ở
i
độ
ng c
ầ
n chuy
ể
n
đổ
i ch
ế
độ
xoay ch
ỉ
khi máy
d
ừ
ng l
ạ
i.
C
ầ
n chuy
ể
n
đổ
i ch
ế
độ
xoay
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
đả
o
chi
ề
u xoay c
ủ
a máy.
Tuy nhiên, không th
ể
kh
ở
i
độ
ng b
ằ
ng công t
ắ
c B
ậ
t/T
ắ
t.
○
V
ậ
n hành công c
ụ
v
ớ
i c
ầ
n chuy
ể
n
đổ
i ch
ế
độ
xoay
ở
v
ị
trí gi
ữ
a có th
ể
gây h
ư
h
ỏ
ng.
Khi
chuy
ể
n
đổ
i, hãy ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằ
ng b
ạ
n di chuy
ể
n c
ầ
n
chuy
ể
n
đổ
i ch
ế
độ
xoay
đế
n v
ị
trí chính xác.
○
Luôn luôn
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh máy khoan
độ
ng l
ự
c xoay theo
chi
ề
u kim
đồ
ng h
ồ
khi s
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
nh
ư
máy khoan
độ
ng l
ự
c.
6. Chuy
ể
n
đổ
i t
ừ
KHOAN
ĐỘ
NG L
Ự
C sang KHOAN XOAY
○
Không s
ử
d
ụ
ng Máy Khoan
Độ
ng L
ự
c
ở
ch
ứ
c n
ă
ng
KHOAN
ĐỘ
NG L
Ự
C n
ế
u có th
ể
khoan v
ậ
t li
ệ
u b
ằ
ng ch
ế
độ
khoan xoay. Hành
độ
ng này không nh
ữ
ng làm gi
ả
m
hi
ệ
u qu
ả
khoan mà còn làm h
ư
đầ
u khoan.
○
V
ậ
n hành Máy Khoan
Độ
ng L
ự
c khi c
ầ
n chuy
ể
n
đổ
i n
ằ
m
ở
v
ị
trí gi
ữ
a có th
ể
làm h
ư
h
ỏ
ng máy. Khi
đổ
i ch
ế
độ
, hãy
đả
m b
ả
o là b
ạ
n
đ
ã
đẩ
y c
ầ
n chuy
ể
n
đổ
i
đế
n
đ
úng v
ị
trí.
7. RCD
Khuy
ế
n khích s
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
dòng
đ
i
ệ
n d
ư
v
ớ
i thi
ế
t b
ị
có dòng
đ
i
ệ
n
ở
m
ứ
c 30 mA ho
ặ
c ít h
ơ
n.
CÁC BI
Ể
U T
ƯỢ
NG
C
Ả
NH BÁO
Các
bi
ể
u t
ượ
ng sau
đ
ây
đượ
c s
ử
d
ụ
ng cho máy.
Hãy ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằ
ng b
ạ
n hi
ể
u ý ngh
ĩ
a c
ủ
a các bi
ể
u
t
ượ
ng này tr
ướ
c khi s
ử
d
ụ
ng.
DV20VD : Máy khoan
độ
ng l
ự
c
Đọ
c t
ấ
t c
ả
c
ả
nh báo an toàn và t
ấ
t c
ả
h
ướ
ng
d
ẫ
n.
V
Đ
i
ệ
n áp
đị
nh m
ứ
c.
P
Công su
ấ
t
n
0
T
ố
c
độ
không t
ả
i
Ch
ỉ
có ch
ứ
c n
ă
ng quay
Ch
ứ
c n
ă
ng quay và tác
độ
ng
Bê tông
Chuy
ể
n
đổ
i B
Ậ
T
Chuy
ể
n
đổ
i T
Ắ
T
M
ở
khóa công t
ắ
c B
ậ
t / T
ắ
t
Thay
đổ
i t
ố
c
độ
quay - T
ố
c
độ
cao
Thay
đổ
i t
ố
c
độ
quay - T
ố
c
độ
th
ấ
p
Xoay theo chi
ề
u kim
đồ
ng h
ồ
Xoay theo chi
ề
u ng
ượ
c kim
đồ
ng h
ồ
Ng
ắ
t k
ế
t n
ố
i phích c
ắ
m chính t
ừ
ổ
c
ắ
m
đ
i
ệ
n
0000Book̲DV20VD̲Asia.indb 12
0000Book̲DV20VD̲Asia.indb 12
2015/04/01 10:11:24
2015/04/01 10:11:24
Содержание DV 20VD
Страница 27: ...27 10 L H 0000Book DV20VD Asia indb 27 0000Book DV20VD Asia indb 27 2015 04 01 10 11 29 2015 04 01 10 11 29 ...
Страница 29: ...29 0000Book DV20VD Asia indb 29 0000Book DV20VD Asia indb 29 2015 04 01 10 11 29 2015 04 01 10 11 29 ...
Страница 30: ...30 0000Book DV20VD Asia indb 30 0000Book DV20VD Asia indb 30 2015 04 01 10 11 29 2015 04 01 10 11 29 ...
Страница 31: ...31 0000Book DV20VD Asia indb 31 0000Book DV20VD Asia indb 31 2015 04 01 10 11 29 2015 04 01 10 11 29 ...