Ti
ế
ng Vi
ệ
t
|
41
Bosch Power Tools
1 609 92A 2W3 | (12.10.16)
Các món
đượ
c giao
Máy khoan búa xoay, tay n
ắ
m ph
ụ
và c
ỡ
đị
nh chi
ề
u
sâu.
D
ụ
ng c
ụ
ứ
ng d
ụ
ng và các ph
ụ
ki
ệ
n
đượ
c trình bày
hay mô t
ả
khác không ph
ả
i là m
ộ
t ph
ầ
n c
ủ
a khuôn
kh
ổ
tiêu chu
ẩ
n hàng
đượ
c giao.
B
ạ
n có th
ể
tìm th
ấ
y thông tin mô t
ả
t
ổ
ng quát các
ph
ụ
ki
ệ
n trong ch
ươ
ng trình ph
ụ
ki
ệ
n c
ủ
a chúng tôi.
Dành s
ử
d
ụ
ng cho
Máy
đượ
c thi
ế
t k
ế
để
khoan có
độ
ng tác búa vào bê-
tông, g
ạ
ch và công trình n
ề
, c
ũ
ng nh
ư
dành cho
công vi
ệ
c
đụ
c không nhi
ề
u. Máy c
ũ
ng thích h
ợ
p
để
khoan không có
độ
ng tác
đậ
p vào g
ỗ
, kim lo
ạ
i, g
ố
m
và nh
ự
a m
ủ
, c
ũ
ng nh
ư
dùng
để
b
ắ
t vít.
Đ
èn c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n này
đượ
c xác
đị
nh dùng
để
chi
ế
u sáng khu v
ự
c làm vi
ệ
c tr
ự
c ti
ế
p c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
này và không thích h
ợ
p
để
chi
ế
u sáng phòng trong
h
ộ
gia
đ
ình.
Thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t
Tính n
ă
ng k
ỹ
thu
ậ
t c
ủ
a máy
đượ
c li
ệ
t kê trong B
ả
ng
ở
trang 44 c
ủ
a các h
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng này.
Thông tin v
ề
Ti
ế
ng
ồ
n/
Độ
rung
Giá tr
ị
phát th
ả
i ti
ế
ng
ồ
n
đượ
c xác minh phù h
ợ
p v
ớ
i
EN 60745-2-6.
T
ổ
ng tr
ị
s
ố
độ
rung a
h
(t
ổ
ng ba tr
ụ
c vect
ơ
) và tính b
ấ
t
đị
nh K
đượ
c xác
đị
nh c
ă
n c
ứ
theo EN 60745-2-6.
Giá tr
ị
đ
o c
ủ
a máy
đượ
c li
ệ
t kê trong B
ả
ng
ở
trang 44
c
ủ
a các h
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng này.
Độ
rung ghi trong nh
ữ
ng h
ướ
ng d
ẫ
n này
đượ
c
đ
o phù
h
ợ
p v
ớ
i m
ộ
t trong nh
ữ
ng qui trình
đ
o theo tiêu chu
ẩ
n
EN 60745 và có th
ể
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
so sánh v
ớ
i
các d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n. Nó c
ũ
ng thích h
ợ
p cho vi
ệ
c
đ
ánh
giá t
ạ
m th
ờ
i áp l
ự
c rung.
Độ
rung này
đạ
i di
ệ
n cho nh
ữ
ng
ứ
ng d
ụ
ng chính c
ủ
a
d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n. Tuy nhiên n
ế
u d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n
đượ
c
dùng cho các
ứ
ng d
ụ
ng khác, v
ớ
i nh
ữ
ng ph
ụ
tùng
khác, ho
ặ
c b
ả
o trì kém thì
độ
rung c
ũ
ng có th
ể
thay
đổ
i.
Đ
i
ề
u này có th
ể
làm t
ă
ng áp l
ự
c rung trong toàn
b
ộ
th
ờ
i gian làm vi
ệ
c m
ộ
t cách rõ ràng.
Để
đ
ánh giá chính xác áp l
ự
c rung c
ầ
n ph
ả
i tính toán
nh
ữ
ng l
ầ
n máy ch
ạ
y t
ắ
t hay b
ậ
t nh
ư
ng không th
ự
c
s
ự
ho
ạ
t
độ
ng.
Đ
i
ề
u này có th
ể
làm gi
ả
m áp l
ự
c rung
trong toàn b
ộ
th
ờ
i gian làm vi
ệ
c m
ộ
t cách rõ ràng.
Thi
ế
t l
ậ
p các bi
ệ
n pháp an toàn b
ổ
sung
để
b
ả
o v
ệ
nhân viên v
ậ
n hành tr
ướ
c
ả
nh h
ưở
ng do rung, ví d
ụ
nh
ư
: B
ả
o trì d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n và các ph
ụ
tùng thay th
ế
,
gi
ữ
ấ
m tay, thi
ế
t l
ậ
p các quy trình làm vi
ệ
c.
L
ắ
p và V
ậ
n Hành
Bi
ể
u b
ả
ng sau
đ
ây ch
ỉ
rõ các thao tác cho m
ụ
c
đ
ích l
ắ
p ráp và v
ậ
n hành d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n. S
ự
h
ướ
ng d
ẫ
n cho
t
ừ
ng thao tác m
ụ
c
đ
ích
đượ
c trình bày bên c
ạ
nh. Tùy theo lo
ạ
i hình
ứ
ng d
ụ
ng, s
ự
k
ế
t h
ợ
p m
ộ
t s
ố
h
ướ
ng d
ẫ
n
là c
ầ
n thi
ế
t. Tuân th
ủ
các h
ướ
ng d
ẫ
n cho s
ự
an toàn.
T
2
Nhi
ệ
t
độ
môi tr
ườ
ng
đượ
c cho
phép khi v
ậ
n hành* và khi l
ư
u tr
ữ
* hi
ệ
u su
ấ
t gi
ớ
i h
ạ
n
ở
nhi
ệ
t
độ
<0 °C
Pin
đượ
c khuyên dùng
Thi
ế
t b
ị
n
ạ
p
đượ
c gi
ớ
i thi
ệ
u
Bi
ể
u T
ượ
ng
Ý Ngh
ĩ
a
Lo
ạ
i công vi
ệ
c
Hình
ả
nh
Xin vui lòng tuân th
ủ
Trang
Xoay Tay N
ắ
m Ph
ụ
1
45
Tháo Pin
2
45
OBJ_BUCH-1699-002.book Page 41 Wednesday, October 12, 2016 12:15 PM