6
H
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng An toàn
BÁO
ĐỘ
NG
Thi
ế
t b
ị
này ch
ứ
a môi ch
ấ
t l
ạ
nh R32
(môi ch
ấ
t l
ạ
nh có th
ể
gây cháy).
N
ế
u ch
ấ
t làm l
ạ
nh rò r
ỉ
và ti
ế
p xúc v
ớ
i
ngu
ồ
n l
ử
a bên ngoài s
ẽ
d
ễ
gây cháy n
ổ
.
Kh
ố
i trong nhà và kh
ố
i ngoài tr
ờ
i
Thi
ế
t b
ị
này
đượ
c l
ắ
p
đặ
t, và/ho
ặ
c ho
ạ
t
độ
ng
trong phòng v
ớ
i di
ệ
n tích sàn l
ớ
n h
ơ
n Amin
(m²) và ph
ả
i xa các ngu
ồ
n b
ắ
t l
ử
a nh
ư
ngu
ồ
n
nhi
ệ
t và ng
ọ
n l
ử
a hay các khu v
ự
c nguy hi
ể
m
nh
ư
các thi
ế
t b
ị
ga, b
ế
p ga, h
ệ
th
ố
ng cung c
ấ
p
ga hình m
ắ
t l
ướ
i hay các thi
ế
t b
ị
nhà b
ế
p ch
ạ
y
b
ằ
ng
đ
i
ệ
n. (Xem B
ả
ng A v
ề
h
ướ
ng d
ẫ
n l
ắ
p
đặ
t
dành cho Amin (m²))
Hãy l
ư
u ý ch
ấ
t làm l
ạ
nh có th
ể
không có mùi, vì
v
ậ
y khuy
ế
n cáo nên có thi
ế
t b
ị
dò khí d
ễ
cháy
còn ho
ạ
t
độ
ng và có kh
ả
n
ă
ng c
ả
nh báo rò r
ỉ
.
Gi
ữ
t
ấ
t c
ả
các c
ử
a thông gió c
ầ
n thi
ế
t không
b
ị
t
ắ
c.
Không ch
ọ
c và
đố
t khi thi
ế
t b
ị
đ
ang
đ
i
ề
u áp.
Không
để
nhi
ệ
t, l
ử
a, và các ngu
ồ
n d
ễ
b
ắ
t l
ử
a
g
ầ
n thi
ế
t b
ị
để
tránh tình tr
ạ
ng cháy n
ổ
và gây
th
ươ
ng vong.
Th
ậ
n tr
ọ
ng khi s
ử
d
ụ
ng môi ch
ấ
t làm
l
ạ
nh R32
Quy trình làm vi
ệ
c và l
ắ
p
đặ
t c
ơ
b
ả
n gi
ố
ng v
ớ
i các m
ẫ
u
dùng môi ch
ấ
t thông th
ườ
ng khác (R410A, R22).
Do áp su
ấ
t làm vi
ệ
c cao h
ơ
n áp su
ấ
t làm vi
ệ
c
c
ủ
a các m
ẫ
u dùng môi ch
ấ
t R22 nên
đ
òi h
ỏ
i
ph
ả
i có h
ệ
th
ố
ng
đườ
ng
ố
ng và các thi
ế
t b
ị
s
ử
a
ch
ữ
a và l
ắ
p
đặ
t riêng.
Đặ
c bi
ệ
t, n
ế
u mu
ố
n thay
m
ẫ
u dùng môi ch
ấ
t R22 c
ũ
b
ằ
ng m
ẫ
u dùng môi
ch
ấ
t R32 m
ớ
i thì ph
ả
i thay
đườ
ng
ố
ng và các
đ
ai
ố
c loe b
ằ
ng
đườ
ng
ố
ng và
đ
ai
ố
c loe c
ủ
a
môi ch
ấ
t R32 và m
ẫ
u R410A trên dàn nóng.
Đố
i v
ớ
i môi ch
ấ
t R32 và m
ẫ
u R410A, có th
ể
s
ử
d
ụ
ng cùng lo
ạ
i
đ
ai
ố
c loe trên dàn nóng và
đườ
ng
ố
ng.
C
ấ
m tr
ộ
n các lo
ạ
i môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh khác nhau
trong m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng.
Các m
ẫ
u s
ử
d
ụ
ng môi ch
ấ
t
R32 và R410A có
đườ
ng kính ren c
ổ
ng s
ạ
c
khác nhau
để
tránh n
ạ
p sai b
ằ
ng môi ch
ấ
t R22
và vì lý do an toàn.
Do
đ
ó, c
ầ
n ki
ể
m tra k
ỹ
tr
ướ
c khi l
ắ
p
đặ
t.
[
Đườ
ng kính ren c
ổ
ng n
ạ
p c
ủ
a môi ch
ấ
t R32
và m
ẫ
u R410A là 2,7 cm].
Ph
ả
i
đả
m b
ả
o r
ằ
ng các ch
ấ
t ngo
ạ
i lai (d
ầ
u,
n
ướ
c, vân vân) không chui vào
ố
ng. T
ươ
ng t
ự
,
khi b
ả
o qu
ả
n
đườ
ng
ố
ng, c
ầ
n b
ọ
c kín
đầ
u h
ở
b
ằ
ng k
ẹ
p, dây bu
ộ
c (b
ả
o qu
ả
n R32 gi
ố
ng nh
ư
b
ả
o qu
ả
n R410A).
• Vi
ệ
c v
ậ
n hành, b
ả
o d
ưỡ
ng, s
ử
a ch
ữ
a và n
ạ
p
l
ạ
i môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh ph
ả
i
đượ
c ti
ế
n hành b
ở
i
các nhân viên
đượ
c
đ
ào t
ạ
o và ch
ứ
ng nh
ậ
n
và ph
ả
i
đượ
c gi
ớ
i thi
ệ
u t
ừ
nhà s
ả
n xu
ấ
t. B
ấ
t
k
ỳ
ng
ườ
i nào v
ậ
n hành, b
ả
o d
ưỡ
ng hay s
ử
a
ch
ữ
a h
ệ
th
ố
ng hay trên b
ấ
t k
ỳ
m
ộ
t b
ộ
ph
ậ
n
liên quan nào c
ủ
a thi
ế
t b
ị
c
ầ
n ph
ả
i
đượ
c
đ
ào
t
ạ
o và ch
ứ
ng nh
ậ
n.
• B
ấ
t k
ỳ
ph
ầ
n nào c
ủ
a m
ạ
ch làm l
ạ
nh (thi
ế
t
b
ị
bay h
ơ
i,h
ệ
th
ố
ng làm l
ạ
nh khí, AHU, bình
ng
ư
ng hay bình ch
ứ
a ga l
ỏ
ng) hay h
ệ
th
ố
ng
ố
ng không
đượ
c
để
g
ầ
n các ngu
ồ
n nhi
ệ
t,
đ
ám l
ử
a, d
ụ
ng c
ụ
dùng gas hay máy s
ưở
i
dùng
đ
i
ệ
n.
• Ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng/ch
ủ
s
ở
h
ữ
u hay
đạ
i di
ệ
n
ủ
y quy
ề
n c
ủ
a h
ọ
ph
ả
i ti
ế
n hành ki
ể
m tra h
ệ
th
ố
ng báo
độ
ng, c
ử
a thông gió c
ơ
khí và máy
dò th
ườ
ng xuyên, ít nh
ấ
t m
ỗ
i n
ă
m m
ộ
t l
ầ
n,
theo quy
đị
nh c
ủ
a nhà n
ướ
c,
để
đả
m b
ả
o các
ch
ứ
c n
ă
ng ho
ạ
t
độ
ng bình th
ườ
ng.
• C
ầ
n ph
ả
i có m
ộ
t cu
ố
n s
ổ
theo dõi. K
ế
t qu
ả
ki
ể
m tra c
ầ
n ph
ả
i
đượ
c ghi vào trong s
ổ
theo
dõi.
• Trong tr
ườ
ng h
ợ
p l
ỗ
thông khí
ở
khu v
ự
c kín,
c
ầ
n ph
ả
i ki
ể
m tra
để
đả
m b
ả
o l
ỗ
thông khí
không b
ị
t
ắ
c.
• Tr
ướ
c khi s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng làm l
ạ
nh
m
ớ
i, ng
ườ
i ch
ị
u trách nhi
ệ
m v
ậ
n hành h
ệ
th
ố
ng c
ầ
n
đả
m b
ả
o r
ằ
ng nh
ữ
ng nhân viên
đượ
c
đ
ào t
ạ
o và ch
ứ
ng nh
ậ
n
đượ
c h
ướ
ng
d
ẫ
n các b
ướ
c ti
ế
n hành c
ơ
b
ả
n trong vi
ệ
c
l
ắ
p
đặ
t, giám sát, ho
ạ
t
độ
ng và s
ử
a ch
ữ
a h
ệ
th
ố
ng làm l
ạ
nh, c
ũ
ng nh
ư
các bi
ệ
n pháp
đả
m
b
ả
o an toàn, và các thu
ộ
c tính và cách gi
ả
i
quy
ế
t các v
ấ
n
đề
liên quan
đế
n môi ch
ấ
t làm
l
ạ
nh
đượ
c s
ử
d
ụ
ng.
• Nh
ữ
ng quy
đị
nh chung cho nhân viên
đượ
c
đ
ào t
ạ
o và ch
ứ
ng nh
ậ
n nh
ư
sau:
a) Ki
ế
n th
ứ
c v
ề
lu
ậ
t pháp, quy
đị
nh và các
tiêu chu
ẩ
n liên quan
đế
n môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh
d
ễ
cháy;
b) Ki
ế
n th
ứ
c chi ti
ế
t v
ề
k
ỹ
n
ă
ng trong vi
ệ
c x
ử
lý các môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh d
ễ
cháy, các thi
ế
t
b
ị
b
ả
o h
ộ
, ch
ố
ng rò r
ỉ
ch
ấ
t làm l
ạ
nh, x
ử
lý
xy-lanh, n
ạ
p, phát hi
ệ
n rò r
ỉ
, ph
ụ
c h
ồ
i và
phân ph
ố
i;
c) Có kh
ả
n
ă
ng hi
ể
u và áp d
ụ
ng vào th
ự
c ti
ễ
n
nh
ữ
ng yêu c
ầ
u v
ớ
i lu
ậ
t pháp, quy
đị
nh và
Quy chu
ẩ
n nhà n
ướ
c;
d) Ti
ế
n hành hu
ấ
n luy
ệ
n th
ườ
ng xuyên và
chuyên sâu
để
duy trì chuyên môn.
e) Vi
ệ
c k
ế
t n
ố
i
đườ
ng
ố
ng
đ
i
ề
u hòa trong
không gian ch
ậ
t ph
ả
i
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n sao
cho
đườ
ng
ố
ng có th
ể
tránh kh
ỏ
i nh
ữ
ng
h
ư
h
ạ
i vô tình trong quá trình ho
ạ
t
độ
ng và
b
ả
o d
ưỡ
ng.
Summary of Contents for CS-PU9XKH-8M
Page 38: ...Memo...
Page 39: ...Memo...