10
H
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng An toàn
8. Di chuy
ể
n và tiêu h
ủ
y
• Khi can thi
ệ
p vào h
ệ
th
ố
ng làm l
ạ
nh
để
ti
ế
n
hành s
ử
a ch
ữ
a – ho
ặ
c
để
th
ự
c hi
ệ
n b
ấ
t
k
ỳ
m
ụ
c
đ
ích nào khác – nên áp d
ụ
ng các
ph
ươ
ng th
ứ
c thông th
ườ
ng.
Tuy nhiên, nên tuân th
ủ
ph
ươ
ng pháp t
ố
t nh
ấ
t
b
ở
i còn ph
ả
i tính
đế
n kh
ả
n
ă
ng d
ễ
b
ắ
t cháy.
Ph
ươ
ng pháp sau s
ẽ
đượ
c tri
ể
n khai:
lo
ạ
i b
ỏ
môi ch
ấ
t -> làm s
ạ
ch h
ệ
th
ố
ng b
ằ
ng
khí tr
ơ
-> trút b
ỏ
-> Làm s
ạ
ch v
ớ
i khí tr
ơ
->
m
ở
h
ệ
th
ố
ng b
ằ
ng cách c
ắ
t ho
ặ
c hàn c
ứ
ng.
• Vi
ệ
c thu h
ồ
i môi ch
ấ
t s
ẽ
đượ
c ti
ế
n hành b
ằ
ng
máy thu h
ồ
i
đ
úng quy
đị
nh.
• H
ệ
th
ố
ng c
ầ
n
đượ
c làm s
ạ
ch v
ớ
i OFN
để
đả
m b
ả
o an toàn cho thi
ế
t b
ị
.
• Quá trình này có th
ể
s
ẽ
ph
ả
i l
ặ
p l
ạ
i nhi
ề
u l
ầ
n.
• Khí nén hay o-xy nén không
đượ
c dùng trong
giai
đ
o
ạ
n này.
• Làm s
ạ
ch
đườ
ng
ố
ng b
ằ
ng vi
ệ
c th
ổ
i và nén
khí OFN cho
đế
n khi
đạ
t
đế
n áp su
ấ
t ho
ạ
t
độ
ng, sau
đ
ó x
ả
ra ngoài, và cu
ố
i cùng là hút
chân không.
• Quá trình này s
ẽ
l
ặ
p
đ
i l
ặ
p l
ạ
i cho t
ớ
i khi
không còn môi ch
ấ
t trong h
ệ
th
ố
ng n
ữ
a.
• Khi n
ạ
p OFN l
ầ
n cu
ố
i, h
ệ
th
ố
ng s
ẽ
đượ
c x
ả
h
ơ
i
để
gi
ả
m
đế
n áp su
ấ
t không khí có th
ể
làm
vi
ệ
c
đượ
c.
•
Đ
ây là m
ộ
t ho
ạ
t
độ
ng vô cùng quan tr
ọ
ng n
ế
u
bu
ộ
c ph
ả
i ti
ế
n hành hàn c
ứ
ng
đườ
ng
ố
ng.
•
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng c
ử
a ra c
ủ
a b
ơ
m chân không
không g
ầ
n v
ớ
i b
ấ
t k
ỳ
ngu
ồ
n phát l
ử
a nào và
có c
ử
a thông gió.
OFN = Khí Ni-t
ơ
không có o-xi, m
ộ
t lo
ạ
i kh
tr
ơ
.
9. Quy trình n
ạ
p nhiên li
ệ
u
• Ngoài các b
ướ
c n
ạ
p nhiên li
ệ
u thông th
ườ
ng,
ph
ả
i tuân th
ủ
thêm các yêu c
ầ
u sau
đ
ây:
-
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng khi s
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
n
ạ
p
nhiên li
ệ
u không gây ra hi
ệ
n t
ượ
ng pha l
ẫ
n
các lo
ạ
i môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh khác nhau.
-
Đồ
ng h
ồ
và
đườ
ng
ố
ng nên
đượ
c gi
ữ
ở
m
ứ
c ng
ắ
n nh
ấ
t có th
ể
để
h
ạ
n ch
ế
t
ố
i
đ
a
l
ượ
ng môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh ch
ứ
a trong
đ
ó.
- Các bình ch
ứ
a môi ch
ấ
t l
ạ
nh c
ầ
n
đượ
c b
ả
o
qu
ả
n
ở
v
ị
trí thích h
ợ
p theo h
ướ
ng d
ẫ
n.
-
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng h
ệ
th
ố
ng làm l
ạ
nh
đượ
c ti
ế
p
đấ
t tr
ướ
c khi n
ạ
p môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh cho
h
ệ
th
ố
ng.
- Dán nhãn lên h
ệ
th
ố
ng khi quá trình n
ạ
p
li
ệ
u
đ
ã hoàn t
ấ
t (n
ế
u ch
ư
a
đượ
c làm).
- C
ầ
n ph
ả
i h
ế
t s
ứ
c c
ẩ
n tr
ọ
ng không
đượ
c
n
ạ
p môi ch
ấ
t l
ạ
nh quá quy
đị
nh.
• Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành n
ạ
p môi ch
ấ
t l
ạ
i cho h
ệ
th
ố
ng ph
ả
i ti
ế
n hành ki
ể
m tra áp su
ấ
t b
ằ
ng
OFN (xem m
ụ
c #7).
• H
ệ
th
ố
ng ph
ả
i
đượ
c ki
ể
m tra rò r
ỉ
sau khi
đ
ã
hoàn t
ấ
t công
đ
o
ạ
n n
ạ
p môi ch
ấ
t nh
ư
ng ph
ả
i
ti
ế
n hành tr
ướ
c khi
đư
a vào s
ử
d
ụ
ng.
• Vi
ệ
c ki
ể
m tra rò r
ỉ
ti
ế
p theo s
ẽ
đượ
c ti
ế
n hành
tr
ướ
c khi r
ờ
i kh
ỏ
i khu v
ự
c.
• T
ĩ
nh
đ
i
ệ
n có th
ể
tích t
ụ
và gây nguy hi
ể
m cho
quá trình n
ạ
p và x
ả
môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh.
Để
tránh nguy c
ơ
cháy n
ổ
, ph
ả
i lo
ạ
i b
ỏ
nguy c
ơ
t
ĩ
nh
đ
i
ệ
n trong quá trình n
ạ
p môi ch
ấ
t b
ằ
ng
cách ti
ế
p
đấ
t và ghép các bình ch
ứ
a và thi
ế
t
b
ị
tr
ướ
c khi ti
ế
n hành n
ạ
p/x
ả
.
10. Ng
ừ
ng s
ử
d
ụ
ng
• Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành thao tác này, yêu c
ầ
u
thi
ế
t y
ế
u
đố
i v
ớ
i k
ỹ
thu
ậ
t viên là ph
ả
i có hi
ể
u
bi
ế
t
đầ
y
đủ
v
ề
thi
ế
t b
ị
và m
ọ
i chi ti
ế
t kèm theo
khác.
• Khuy
ế
n cáo th
ự
c hi
ệ
n t
ố
t khi t
ấ
t c
ả
các môi
ch
ấ
t h
ồ
i v
ề
m
ộ
t cách an toàn.
• Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành công vi
ệ
c, c
ầ
n l
ấ
y l
ạ
i m
ộ
t
m
ẫ
u d
ầ
u và môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh phòng tr
ườ
ng
h
ợ
p c
ầ
n ph
ả
i ti
ế
n hành phân tích tr
ướ
c khi tái
s
ử
d
ụ
ng môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh v
ừ
a th
ả
i ra.
• Ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n ph
ả
i
ở
trong tình tr
ạ
ng s
ẵ
n sàng
tr
ướ
c khi th
ự
c hi
ệ
n nhi
ệ
m v
ụ
.
a) Ph
ả
i làm quen v
ớ
i thi
ế
t b
ị
và hi
ể
u nguyên
t
ắ
c ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a nó.
b) Cô l
ậ
p h
ệ
th
ố
ng b
ằ
ng
đ
i
ệ
n.
c) Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành công vi
ệ
c này c
ầ
n
đả
m b
ả
o r
ằ
ng:
• Khi c
ầ
n thi
ế
t, thi
ế
t b
ị
x
ử
lý c
ơ
h
ọ
c ph
ả
i s
ẵ
n
sàng
để
x
ử
lý các bình ch
ứ
a môi ch
ấ
t;
• chu
ẩ
n b
ị
đầ
y
đủ
trang thi
ế
t b
ị
b
ả
o h
ộ
cá
nhân và ph
ả
i s
ử
d
ụ
ng chúng
đ
úng quy
đị
nh;
• quá trình thu h
ồ
i môi ch
ấ
t s
ẽ
ch
ị
u s
ự
giám
sát c
ủ
a nhân viên có kh
ả
n
ă
ng 24/24;
• thi
ế
t b
ị
và bình ch
ứ
a dùng
để
thu môi ch
ấ
t
ph
ả
i
đ
áp
ứ
ng m
ọ
i tiêu chu
ẩ
n theo quy
đị
nh.
d) N
ế
u có th
ể
,thu h
ồ
i môi ch
ấ
t v
ề
h
ệ
th
ố
ng.
Summary of Contents for CS-PU9XKH-8M
Page 38: ...Memo...
Page 39: ...Memo...