32
VI
• Phân lo
ạ
i IP là m
ứ
c
độ
b
ả
o v
ệ
đượ
c cung c
ấ
p b
ở
i các v
ỏ
b
ọ
c theo tiêu chu
ẩ
n IEC 60529. Máy
đ
o huy
ế
t áp này và b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u tùy ch
ọ
n
đượ
c b
ả
o v
ệ
ch
ố
ng l
ạ
i các v
ậ
t th
ể
l
ạ
có
đườ
ng kính 12,5 mm và l
ớ
n h
ơ
n nh
ư
ngón tay. B
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u
đượ
c b
ả
o v
ệ
ch
ố
ng l
ạ
i gi
ọ
t n
ướ
c
r
ơ
i th
ẳ
ng
đứ
ng có th
ể
gây ra s
ự
c
ố
trong quá trình ho
ạ
t
độ
ng bình th
ườ
ng.
V
ề
nhi
ễ
u sóng thi
ế
t b
ị
không dây
S
ả
n ph
ẩ
m này ho
ạ
t
độ
ng trong b
ă
ng t
ầ
n ISM không c
ầ
n c
ấ
p phép
ở
t
ố
c
độ
2,4 GHz. Trong tr
ườ
ng h
ợ
p S
ả
n ph
ẩ
m này
đượ
c s
ử
d
ụ
ng g
ầ
n các thi
ế
t b
ị
không dây khác ho
ạ
t
độ
ng trên cùng d
ả
i t
ầ
n v
ớ
i S
ả
n ph
ẩ
m này nh
ư
m
ạ
ng LAN vi sóng và không dây, có kh
ả
n
ă
ng x
ả
y ra nhi
ễ
u. N
ế
u x
ả
y ra nhi
ễ
u, hãy
d
ừ
ng ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a các thi
ế
t b
ị
khác ho
ặ
c di chuy
ể
n S
ả
n ph
ẩ
m này ra xa các thi
ế
t b
ị
không dây khác tr
ướ
c khi th
ử
s
ử
d
ụ
ng.
6. Th
ả
i b
ỏ
s
ả
n ph
ẩ
m này
đ
úng cách (Ch
ấ
t th
ả
i thi
ế
t b
ị
đ
i
ệ
n &
đ
i
ệ
n t
ử
)
D
ấ
u này xu
ấ
t hi
ệ
n trên s
ả
n ph
ẩ
m ho
ặ
c tài li
ệ
u s
ả
n ph
ẩ
m, bi
ể
u th
ị
r
ằ
ng s
ả
n ph
ẩ
m không nên
đượ
c th
ả
i b
ỏ
cùng v
ớ
i các ch
ấ
t th
ả
i gia
đ
ình khác khi h
ế
t tu
ổ
i th
ọ
ho
ạ
t
độ
ng.
Để
ng
ă
n ch
ặ
n tác h
ạ
i có th
ể
đế
n môi tr
ườ
ng ho
ặ
c s
ứ
c kh
ỏ
e con ng
ườ
i t
ừ
vi
ệ
c x
ử
lý ch
ấ
t th
ả
i không
đượ
c ki
ể
m soát, vui lòng tách
riêng s
ả
n ph
ẩ
m này kh
ỏ
i các lo
ạ
i ch
ấ
t th
ả
i khác và tái ch
ế
m
ộ
t cách có trách nhi
ệ
m
để
thúc
đẩ
y vi
ệ
c tái s
ử
d
ụ
ng b
ề
n v
ữ
ng các
ngu
ồ
n nguyên li
ệ
u.
Ng
ườ
i dùng h
ộ
gia
đ
ình nên liên h
ệ
v
ớ
i nhà bán l
ẻ
n
ơ
i h
ọ
mua s
ả
n ph
ẩ
m này ho
ặ
c v
ă
n phòng chính quy
ề
n
đị
a ph
ươ
ng
để
bi
ế
t chi
ti
ế
t v
ề
đị
a
đ
i
ể
m và cách th
ứ
c tr
ả
l
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m này
để
tái ch
ế
theo ph
ươ
ng pháp an toàn v
ớ
i môi tr
ườ
ng.
Ng
ườ
i dùng doanh nghi
ệ
p nên liên h
ệ
v
ớ
i nhà cung c
ấ
p và ki
ể
m tra các
đ
i
ề
u kho
ả
n và
đ
i
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a h
ợ
p
đồ
ng mua bán. S
ả
n ph
ẩ
m
này không
đượ
c tr
ộ
n l
ẫ
n v
ớ
i ch
ấ
t th
ả
i th
ươ
ng m
ạ
i khác
để
th
ả
i b
ỏ
.
7. Thông tin quan tr
ọ
ng v
ề
tính t
ươ
ng thích
đ
i
ệ
n t
ừ
(EMC)
S
ả
n ph
ẩ
m HEM-7156T-A
đượ
c s
ả
n xu
ấ
t b
ở
i công ty TNHH OMRON HEALTHCARE phù h
ợ
p v
ớ
i tiêu chu
ẩ
n IEC 60601-1-2:2014 / EN 60601-1-2:2015
v
ề
Tính t
ươ
ng thích
đ
i
ệ
n t
ừ
(EMC).
Các tài li
ệ
u khác phù h
ợ
p v
ớ
i tiêu chu
ẩ
n EMC này
đượ
c cung c
ấ
p t
ạ
i:
Châu Á Thái Bình D
ươ
ng https://www.omronhealthcare-ap.com/emc-information
Tham kh
ả
o thông tin EMC c
ủ
a HEM-7156T-A trên trang web.
8. H
ướ
ng d
ẫ
n và tuyên b
ố
c
ủ
a nhà s
ả
n xu
ấ
t
• Máy
đ
o huy
ế
t áp này
đượ
c thi
ế
t k
ế
theo Tiêu chu
ẩ
n Châu Âu EN 1060, Máy
đ
o huy
ế
t áp không xâm l
ấ
n Ph
ầ
n 1: Yêu c
ầ
u chung và Ph
ầ
n 3: Yêu c
ầ
u
b
ổ
sung cho h
ệ
th
ố
ng
đ
o huy
ế
t áp
đ
i
ệ
n c
ơ
.
• Theo
đ
ó, công ty TNHH OMRON HEALTHCARE tuyên b
ố
r
ằ
ng thi
ế
t b
ị
dùng sóng vô tuy
ế
n HEM-7156T-A tuân th
ủ
Ch
ỉ
th
ị
2014/53/EU.
• S
ả
n ph
ẩ
m OMRON này
đượ
c s
ả
n xu
ấ
t theo h
ệ
th
ố
ng ch
ấ
t l
ượ
ng nghiêm ng
ặ
t c
ủ
a công ty TNHH OMRON HEALTHCARE, Nh
ậ
t B
ả
n. B
ộ
ph
ậ
n c
ố
t lõi
c
ủ
a máy
đ
o huy
ế
t áp OMRON là c
ả
m bi
ế
n áp su
ấ
t
đượ
c s
ả
n xu
ấ
t t
ạ
i Nh
ậ
t B
ả
n.
• Vui lòng báo cáo cho nhà s
ả
n xu
ấ
t và c
ơ
quan h
ữ
u quan c
ủ
a N
ướ
c thành viên n
ơ
i t
ổ
ch
ứ
c c
ủ
a b
ạ
n
đượ
c thành l
ậ
p v
ề
b
ấ
t k
ỳ
s
ự
c
ố
nghiêm tr
ọ
ng nào
x
ả
y ra liên quan
đế
n thi
ế
t b
ị
này.