32
TIẾNG VIỆT
Đối với dụng cụ có lỗ mũi vít nông
A=12 mm
B=9 mm
Chỉ sử dụng các loại mũi bắt
vít này. Hãy làm theo quy trình
1. (Lưu ý) Miếng đệm đầu mũi
là không cần thiết.
Đối với dụng cụ có lỗ mũi vít sâu
A=17 mm
B=14 mm
Để lắp các loại đầu mũi này,
hãy làm theo quy trình 1.
A=12 mm
B=9 mm
Để lắp các loại đầu mũi này,
hãy làm theo quy trình 2. (Lưu
ý) Miếng đệm đầu mũi là cần
thiết để lắp mũi vít.
Quy trình 1
Đối với dụng cụ không có trụ ngoài loại lắp nhanh
►
Hình8:
1.
Mũi bắt vít
2.
Trụ ngoài
Để lắp đầu mũi, hãy kéo trụ ngoài ra theo hướng mũi
tên và đẩy đầu mũi vào trong trụ ngoài hết mức có thể.
Sau đó nhả trụ ngoài ra để giữ chặt đầu mũi.
Đối với dụng cụ dùng trụ ngoài loại lắp nhanh
Để lắp đầu mũi máy khoan, đẩy đầu mũi máy khoan
vào trong trụ ngoài hết mức có thể.
Quy trình 2
Ngoài
Quy trình 1
, hãy lắp miếng đệm mũi vít vào trụ
ngoài với đầu chỉ của nó quay vào trong.
►
Hình9:
1.
Mũi bắt vít
2.
Miếng đệm đầu mũi
3.
Trụ
ngoài
Để tháo mũi vít, hãy kéo trụ ngoài theo hướng mũi tên
và kéo mạnh mũi vít ra.
LƯU Ý:
Nếu mũi vít không được đẩy đủ sâu vào
trụ ngoài, trụ ngoài sẽ không trở lại vị trí ban đầu và
không giữ chặt được mũi vít. Trong trường hợp này,
cố lắp lại mũi vít theo các hướng dẫn ở trên.
LƯU Ý:
Nếu gặp khó khăn khi lắp mũi máy khoan,
hãy kéo trụ ngoài ra và đẩy mũi khoan vào trụ ngoài
hết mức có thể.
LƯU Ý:
Sau khi đẩy mũi vít vào, đảm bảo rằng mũi
vít được giữ chặt. Nếu mũi vít rời ra, đừng sử dụng
nó nữa.
Lắp móc treo
THẬN TRỌNG:
Khi lắp đặt móc treo, luôn siết
vít thật chặt.
Nếu không làm vậy, móc treo có thể rơi
ra khỏi dụng cụ và gây thương tích cá nhân.
►
Hình10:
1.
Rãnh
2.
Móc treo
3.
Vít
Móc treo rất thuận tiện cho việc treo tạm dụng cụ. Móc
treo có thể được lắp ở cả hai bên của dụng cụ. Để lắp
đặt móc treo, hãy lắp nó vào rãnh trên vỏ dụng cụ trên
bất cứ mặt nào và sau đó xiết chặt lại bằng vít. Để tháo
ra, hãy vặn lỏng vít rồi lấy móc treo ra.
VẬN HÀNH
►
Hình11
Mô-men xoay đúng quy định có thể khác nhau tùy thuộc
vào loại hoặc kích thước của vít/bu-lông, vật liệu của
phôi gia công cần được xiết vặn, v.v... Mối liên hệ giữa
mô-men xoay và thời gian xoay được thể hiện theo các
số liệu sau.
Lực vặn xiết phù hợp cho bu-lông thường
140
N•m
(kgf•cm)
(1428)
120
(1224)
100
(1020)
80
(816)
60
(612)
40
(408)
20
(204)
0
M16
M10
M8
M14
M12
(M16)
(M14)
(M12)
(M10)
(M8)
2
1
2.0
1.0
1.
Thời gian vặn xiết (giây)
2.
Lực vặn xiết
Lực vặn xiết phù hợp cho bu-lông cường độ cao
2
1
200
(2040)
N•m
(kgf•cm)
180
(1836)
160
(1632)
140
(1428)
120
(1224)
100
(1020)
80
(816)
60
(612)
40
(408)
20
(204)
0
M14
M12
(M14)
(M12)
(M10)
(M8)
M10
M8
2.0
3.0
1.0
1.
Thời gian vặn xiết (giây)
2.
Lực vặn xiết