Ti
ế
ng Vi
ệ
t |
95
Biểu tượng và các ý nghĩa của chúng
Đường kính lưỡi cưa phải phù
hợp với thông số trên biểu tượng.
Khi vận chuyển dụng cụ điện, chỉ
nắm máy tại vị trí đã được chỉ rõ
(phần lõm của tay nắm) .
Không bao giờ được sử dụng tay
nắm của cần trượt để xách dụng
cụ điện.
1
2
1
2
Trong các êke góc vuông, bạn
cần phải dịch chuyển phần mở
rộng của các ray cơ bản bên trái
và bên phải hoặc di chuyển tất
cả.
Cần khóa mở:
Có thể điều chỉnh góc xiên đứng.
Cần khóa đóng:
Góc xiên đứng đã điều chỉnh của
cần trượt được giữ chắc.
Chỉ rõ từng bước điều chỉnh góc
xiên.
1.
Nới lỏng cần khóa
2.
Xoay nhẹ cần trượt sang trái
3.
Điều chỉnh tầm giới hạn góc
xiên đứng bằng núm xoay
Điều chỉnh tầm giới hạn góc xiên
đứng bằng núm xoay:
Nghiêng lưỡi cưa sang trái (45°
đến 0°)
Nghiêng lưỡi cưa sang phải (0°
đến 45°)
Toàn bộ khu vực xoay của cần
trượt (–47° đến +47°)
Để điều chỉnh các góc vát theo
ngẫu nhiên, bàn cưa phải di
động tự do và mấu khóa khống
chế góc vát phải được khóa lại:
– Kéo cần điều khiển
❶
và đồng
thời nhấn mấu khóa khống
chế góc vát phía trước xuống
dưới
➋
.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn.
Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hươ
́
ng dâ
̃
n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Dụng cụ điện được thiết kế là máy đặt cố định để
cắt gỗ theo đường thẳng và chéo. Có thể đạt góc
vát ngang từ –52° đến +60° cũng như góc xiên
đứng từ 47° (bên trái) đến 47° (bên phải).
Năng suất của dụng cụ điện được thiết kế để cưa
gỗ cứng và gỗ mềm như tấm gỗ ép và tấm xơ ép.
Khi sử dụng lưỡi cưa thích hợp, việc cưa nhôm định
hình và nhựa cũng có thể được.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Túi chứa bụi
(2)
Cần khóa cơ cấu trượt
(3)
Tay Nắm
(4)
Nút nhả khóa của công tắc Tắt/Mở
(5)
Chắn bảo vệ lưỡi
(6)
Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
(7)
Chắn điều chỉnh được
(8)
thước dẫn hướng
(9)
Thanh chèn
(10)
Mấu khóa khống chế góc vát
(11)
Núm khóa dành cho các góc vát khác
nhau (ngang)
(12)
Cần điều chỉnh góc vát (ngang)
(13)
Cần khóa cố định các góc vát khác nhau
(đứng)
(14)
Mấu khóa cho góc vát tiêu chuẩn (ngang)
(15)
Lỗ lắp bắt
(16)
Thanh nối mở rộng
(17)
Chỗ lõm để nắm
(18)
Tay gạt siết của phần nối dài giá đỡ
(19)
Gá kẹp nhanh
(20)
Bánh lăn
(21)
Chỉ báo góc cho tầm giới hạn góc xiên
phải (0° đến 47°) (đứng)
(22)
Bộ phận dẫn phoi
(23)
Cần trượt
(24)
Vít điều chỉnh cỡ định độ sâu
Bosch Power Tools
1 609 92A 5PA | (18.09.2020)
Summary of Contents for Professional GCM 10 GDJ
Page 5: ... 5 1 2 Bosch Power Tools 1 609 92A 5PA 18 09 2020 ...
Page 6: ...6 a b c1 30 13 11 12 18 33 16 15 15 15 1 609 92A 5PA 18 09 2020 Bosch Power Tools ...
Page 7: ... 7 d c2 GTA 3800 GTA 2500 W 1 36 35 Bosch Power Tools 1 609 92A 5PA 18 09 2020 ...
Page 9: ... 9 A B1 B2 26 2 C D 18 2 7 16 2 46 Bosch Power Tools 1 609 92A 5PA 18 09 2020 ...
Page 11: ... 11 3 2 1 4 5 J 32 13 K L 29 13 52 4 3 Bosch Power Tools 1 609 92A 5PA 18 09 2020 ...
Page 12: ...12 M N O 2 2 8 2 1 609 92A 5PA 18 09 2020 Bosch Power Tools ...
Page 13: ... 13 R1 Q 24 25 S1 R2 S2 56 P 9 53 53 55 54 57 Bosch Power Tools 1 609 92A 5PA 18 09 2020 ...
Page 14: ...14 T1 T2 U1 58 59 V U2 60 31 13 51 61 1 609 92A 5PA 18 09 2020 Bosch Power Tools ...
Page 15: ... 15 W 17 3 62 17 Bosch Power Tools 1 609 92A 5PA 18 09 2020 ...