Ti
ế
ng Vi
ệ
t
|
29
Bosch Power Tools
1 609 92A 0BL | (29.8.13)
B
ả
o d
ưỡ
ng
Đư
a d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n c
ầ
m tay c
ủ
a b
ạ
n
đế
n th
ợ
chuyên môn
để
b
ả
o d
ưỡ
ng, ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng ph
ụ
tùng
đ
úng ch
ủ
ng lo
ạ
i
để
thay.
Đ
i
ề
u này s
ẽ
đả
m
b
ả
o s
ự
an toàn c
ủ
a máy
đượ
c gi
ữ
nguyên.
Các C
ả
nh Báo An Toàn Cho Khoan Búa
Hãy mang d
ụ
ng c
ụ
b
ả
o v
ệ
tai.
Để
tai tr
ầ
n ti
ế
p
xúc v
ớ
i ti
ế
ng
ồ
n có th
ể
làm m
ấ
t thính giác.
Hãy s
ử
d
ụ
ng tay n
ắ
m ph
ụ
, n
ế
u nh
ư
đượ
c giao
kèm v
ớ
i d
ụ
ng c
ụ
.
S
ự
m
ấ
t
đ
i
ề
u khi
ể
n có th
ể
gây
th
ươ
ng tích cho b
ả
n thân.
N
ắ
m gi
ữ
d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n n
ơ
i ph
ầ
n n
ắ
m cách
đ
i
ệ
n
khi th
ự
c hi
ệ
n vi
ệ
c gia công n
ơ
i d
ụ
ng c
ụ
c
ắ
t có
th
ể
ch
ạ
m vào dây
đ
i
ệ
n không nhìn th
ấ
y
đượ
c
hay chính dây c
ủ
a máy.
D
ụ
ng c
ụ
c
ắ
t ch
ạ
m ph
ả
i
dây có
đ
i
ệ
n có th
ể
làm cho các b
ộ
ph
ậ
n kim lo
ạ
i
không
đượ
c bao b
ọ
c có
đ
i
ệ
n và gi
ự
t ng
ườ
i v
ậ
n
hành máy.
Dùng thi
ế
t b
ị
dò tìm thích h
ợ
p
để
xác
đị
nh n
ế
u
có các công trình công c
ộ
ng l
ắ
p
đặ
t ng
ầ
m
trong khu v
ự
c làm vi
ệ
c hay liên h
ệ
v
ớ
i Cty
công trình Công c
ộ
ng
đị
a ph
ươ
ng
để
nh
ờ
h
ỗ
tr
ợ
.
Đụ
ng ch
ạ
m
đườ
ng d
ẫ
n
đ
i
ệ
n có th
ể
gây ra h
ỏ
a
ho
ạ
n và
đ
i
ệ
n gi
ự
t. Làm h
ư
h
ạ
i
đườ
ng d
ẫ
n khí ga
có th
ể
gây n
ổ
. Làm th
ủ
ng
đườ
ng d
ẫ
n n
ướ
c gây h
ư
h
ỏ
ng tài s
ả
n hay có kh
ả
n
ă
ng gây ra
đ
i
ệ
n gi
ự
t.
Khi s
ử
d
ụ
ng máy, luôn luôn gi
ữ
ch
ặ
t máy b
ằ
ng
c
ả
hai tay và t
ạ
o t
ư
th
ế
đứ
ng v
ữ
ng chãi.
D
ụ
ng
c
ụ
đ
i
ệ
n c
ầ
m tay v
ậ
n hành an toàn h
ơ
n khi dùng c
ả
hai tay.
K
ẹ
p ch
ặ
t v
ậ
t gia công.
V
ậ
t gia công
đượ
c k
ẹ
p
b
ằ
ng m
ộ
t thi
ế
t b
ị
k
ẹ
p hay b
ằ
ng êtô thì v
ữ
ng ch
ắ
c
h
ơ
n gi
ữ
b
ằ
ng tay.
Mô T
ả
S
ả
n Ph
ẩ
m và
Đặ
c Tính
K
ỹ
Thu
ậ
t
Đọ
c k
ỹ
m
ọ
i c
ả
nh báo an toàn và m
ọ
i
h
ướ
ng d
ẫ
n.
Không tuân th
ủ
m
ọ
i c
ả
nh
báo và h
ướ
ng d
ẫ
n
đượ
c li
ệ
t kê d
ướ
i
đ
ây có th
ể
b
ị
đ
i
ệ
n gi
ự
t, gây cháy
và/hay b
ị
th
ươ
ng t
ậ
t nghiêm tr
ọ
ng.
Trong khi
đọ
c các h
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng, m
ở
trang g
ấ
p
hình
ả
nh máy và
để
m
ở
nguyên nh
ư
v
ậ
y.
Dành s
ử
d
ụ
ng cho
Máy
đượ
c thi
ế
t k
ế
để
gia công
đụ
c và phá có công
su
ấ
t l
ớ
n c
ũ
ng nh
ư
để
đ
óng vào hay là
đầ
m nén khi
đượ
c trang b
ị
lo
ạ
i ph
ụ
tùng thích h
ợ
p.
Bi
ể
u tr
ư
ng c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m
S
ự
đ
ánh s
ố
các bi
ể
u tr
ư
ng c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m là
để
tham
kh
ả
o hình minh h
ọ
a c
ủ
a máy trên trang hình
ả
nh.
1
Tay n
ắ
m (b
ề
m
ặ
t n
ắ
m cách
đ
i
ệ
n)
2
Công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
3
Tay Xách
4
Đ
ai
ố
c khía vân c
ủ
a tay xách
5
Bu-lông khóa ch
ặ
n (GSH 16-30)
6
C
ầ
n k
ẹ
p d
ụ
ng c
ụ
(GSH 16-28)
7
Chuôi d
ụ
ng c
ụ
8
Ph
ầ
n l
ắ
p d
ụ
ng c
ụ
9
G
ờ
đằ
ng chuôi
Ph
ụ
tùng
đượ
c trình bày hay mô t
ả
không ph
ả
i là m
ộ
t
ph
ầ
n c
ủ
a tiêu chu
ẩ
n hàng hóa
đượ
c giao kèm theo s
ả
n
ph
ẩ
m. B
ạ
n có th
ể
tham kh
ả
o t
ổ
ng th
ể
các lo
ạ
i ph
ụ
tùng,
ph
ụ
ki
ệ
n trong ch
ươ
ng trình ph
ụ
tùng c
ủ
a chúng tôi.
Thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t
Búa Phá
GSH 16-28 GSH 16-30
Mã s
ố
máy
3 611 C35 ...
... 0..
... 1..
Công su
ấ
t vào danh
đị
nh
W
1750
1750
T
ầ
n su
ấ
t
đậ
p
bpm
1300
1300
N
ă
ng l
ượ
ng va
đậ
p
c
ủ
a t
ừ
ng hành trình
d
ự
a theo Qui Chu
ẩ
n-
EPTA 05/2009
J
45
45
Ph
ầ
n l
ắ
p d
ụ
ng c
ụ
mm
28
30
Tr
ọ
ng l
ượ
ng theo Qui
trình EPTA-
Procedure 01/2003
(chu
ẩ
n EPTA
01/2003)
kg
17,9
16,5
C
ấ
p
độ
b
ả
o v
ệ
/
II
/
II
Các giá tr
ị
đ
ã cho có hi
ệ
u l
ự
c cho
đ
i
ệ
n th
ế
danh
đị
nh [U]
230 V.
Đố
i v
ớ
i
đ
i
ệ
n th
ế
th
ấ
p h
ơ
n và các lo
ạ
i máy dành
riêng cho m
ộ
t s
ố
qu
ố
c gia, các giá tr
ị
này có th
ể
thay
đổ
i.
OBJ_BUCH-313-003.book Page 29 Thursday, August 29, 2013 8:07 AM