206
|
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
1 609 92A 0KK | (7.5.14)
Bosch Power Tools
đ
i
ể
m giao nhau c
ủ
a các
đườ
ng laze chi
ế
u chính
xác vào tiêu
đ
i
ể
m
II
đ
ã
đượ
c
đ
ánh d
ấ
u tr
ướ
c
đ
ó
trên t
ườ
ng B.
–
Không làm thay
đổ
i chi
ề
u cao, xoay d
ụ
ng c
ụ
đ
o
vòng quanh 180°. R
ọ
i th
ẳ
ng vào t
ườ
ng A cách
sao cho
đườ
ng laze th
ẳ
ng
đứ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
I
đ
ã
đượ
c
đ
ánh d
ấ
u tr
ướ
c
đ
ó, Cho d
ụ
ng c
ụ
đ
o l
ấ
y m
ự
c
và
đ
ánh d
ấ
u
đ
i
ể
m giao nhau c
ủ
a các
đườ
ng laze
n
ằ
m trên t
ườ
ng A (
đ
i
ể
m
III
).
–
S
ự
sai l
ệ
ch
d
c
ủ
a hai
đ
i
ể
m
đượ
c
đ
ánh d
ấ
u
I
và
III
trên t
ườ
ng A là k
ế
t qu
ả
c
ủ
a chi
ề
u cao l
ệ
ch h
ướ
ng
th
ự
c t
ế
c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
o d
ọ
c theo tr
ụ
c bên.
Đố
i v
ớ
i kho
ả
ng cách
đ
o 2 x 5 m = 10 m,
độ
l
ệ
ch t
ố
i
đ
a cho phép là:
10 m x ±0.2 mm/m = ±2 mm.
Do v
ậ
y,
độ
sai l
ệ
ch
d
gi
ữ
a các
đ
i
ể
m
I
và
III
không
đượ
c v
ượ
t quá 2 mm (t
ố
i
đ
a).
Ki
ể
m Tra C
ố
t Th
ủ
y Chu
ẩ
n Chính xác c
ủ
a M
ự
c
Th
ẳ
ng
Đứ
ng
Đố
i v
ớ
i ki
ể
m tra lo
ạ
i này, khung c
ử
a tr
ố
ng c
ầ
n m
ỗ
i
bên c
ử
a r
ộ
ng ít nh
ấ
t là 2.5 m (trên m
ộ
t b
ề
m
ặ
t
ổ
n
đị
nh).
–
Đặ
t d
ụ
ng c
ụ
đ
o lên trên m
ộ
t b
ề
m
ặ
t v
ữ
ng ch
ắ
c và
b
ằ
ng ph
ẳ
ng (không
đặ
t trên giá
đỡ
) cách khung
c
ử
a tr
ố
ng 2.5 m. Cho d
ụ
ng c
ụ
đ
o chi
ế
u vào trong
khi s
ự
v
ậ
n hành theo chi
ề
u d
ọ
c t
ự
l
ấ
y m
ự
c th
ủ
y
chu
ẩ
n t
ự
độ
ng, và h
ướ
ng th
ẳ
ng tia laze vào khung
c
ử
a tr
ố
ng.
–
Đ
ánh d
ấ
u tâm
đ
i
ể
m c
ủ
a
đườ
ng laze th
ẳ
ng
đứ
ng
ngay t
ạ
i sàn nhà d
ướ
i khung c
ử
a tr
ố
ng (
đ
i
ể
m
I
), và
qua phía bên kia khung c
ử
a tr
ố
ng v
ớ
i kho
ả
ng cách
là 5 mét (
đ
i
ể
m
II
) và ngay t
ạ
i c
ạ
nh trên c
ủ
a khung
c
ử
a tr
ố
ng (
đ
i
ể
m
III
).
–
Xoay d
ụ
ng c
ụ
đ
o vòng quanh 180° và
đặ
t d
ụ
ng c
ụ
phía bên kia c
ủ
a khung c
ử
a tr
ố
ng tr
ự
c ti
ế
p ngay
sau
đ
i
ể
m
II
. Cho d
ụ
ng c
ụ
đ
o chi
ế
u vào và so ch
ỉ
nh
đườ
ng laze d
ọ
c cách sao cho
đ
i
ể
m gi
ữ
a c
ủ
a d
ụ
ng
c
ụ
ch
ạ
y chính xác ngang qua các
đ
i
ể
m
I
và
II
.
–
Đ
ánh d
ấ
u tâm
đ
i
ể
m c
ủ
a
đườ
ng laze n
ằ
m
ở
c
ạ
nh
trên c
ủ
a khung c
ử
a tr
ố
ng nh
ư
đ
i
ể
m
IV
.
–
S
ự
sai l
ệ
ch
d
c
ủ
a c
ả
hai
đ
i
ể
m
đượ
c
đ
ánh d
ấ
u
III
và
IV
là k
ế
t qu
ả
c
ủ
a s
ự
l
ệ
ch h
ướ
ng th
ự
c t
ế
c
ủ
a
d
ụ
ng c
ụ
đ
o so v
ớ
i
đườ
ng dây d
ọ
i.
–
Đ
o chi
ề
u cao c
ủ
a khung c
ử
a tr
ố
ng.
S
ự
l
ệ
ch h
ướ
ng t
ố
i
đ
a cho phép
đượ
c tính toán nh
ư
sau:
Nhân
đ
ôi chi
ề
u cao c
ủ
a khung c
ử
a tr
ố
ng
x 0.2 mm/m
Ví d
ụ
: Chi
ề
u cao c
ủ
a khung c
ử
a tr
ố
ng là 2 m, s
ự
l
ệ
ch
h
ướ
ng t
ố
i
đ
a có th
ể
là
2 x 2 m x ±0.2 mm/m = ±0.8 mm. Do
đ
ó,
đ
i
ể
m
III
và
IV
có th
ể
không
đượ
c cách xa nhau v
ượ
t quá
0.8 mm (t
ố
i
đ
a).
H
ướ
ng D
ẫ
n S
ử
D
ụ
ng
Luôn luôn s
ử
d
ụ
ng tâm
đ
i
ể
m c
ủ
a
đườ
ng laze
để
đ
ánh d
ấ
u.
Chi
ề
u r
ộ
ng c
ủ
a
đườ
ng laze thay
đổ
i
tùy theo kho
ả
ng cách.
S
ử
d
ụ
ng cùng v
ớ
i t
ấ
m c
ọ
c tiêu laze
T
ấ
m c
ọ
c tiêu laze
15
làm t
ă
ng kh
ả
n
ă
ng nhìn th
ấ
y tia
laze trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n không thu
ậ
n l
ợ
i hay t
ừ
m
ộ
t
kho
ả
ng cách l
ớ
n.
B
ộ
ph
ậ
n ph
ả
n chi
ế
u c
ủ
a t
ấ
m c
ọ
c tiêu laze
15
làm s
ự
th
ấ
y rõ
đườ
ng laze
đượ
c t
ố
t h
ơ
n. Nh
ờ
vào b
ộ
ph
ậ
n
trong su
ố
t,
đườ
ng laze c
ũ
ng có th
ể
nhìn th
ấ
y
đượ
c t
ừ
m
ặ
t sau c
ủ
a t
ấ
m c
ọ
c tiêu laze.
Thao tác v
ớ
i Giá ba chân (ph
ụ
tùng)
Giá
đỡ
hay giá ba chân t
ạ
o s
ự
ổ
n
đị
nh, có th
ể
đ
i
ề
u
ch
ỉ
nh
độ
cao trong khi
đ
o. L
ắ
p
đặ
t d
ụ
ng c
ụ
đ
o v
ớ
i
A
B
d
d
180°
2,5 m
2,5 m
2 m
d
OBJ_BUCH-907-003.book Page 206 Wednesday, May 7, 2014 1:39 PM