TÍNH NĂNG ĐẶC BIỆT
1) KHÔNG CHỨA-FLON
Thiết bị này hoàn toàn sử dụng CHẤT LIỆU KHÔNG CHỨA FLON cho cả chất làm lạnh (Iso-butane
(R600a) cho Sê ri
NR-BW414V,
Sê ri
NR-BW414X,
Sê ri
NR-BW464V,
Sê ri
NR-BW464X)
và chất cách
nhiệt (Cyclo-Pentane). Vì vậy, tủ lạnh này không gây hại đến tầng ôzôn của trái đất và hầu như không
có tác động đến hiện tượng trái đất nóng lên.
2) INVERTER (Cho
Sê ri NR-BW414V, Sê ri NR-BW414X, Sê ri NR-BW464V và Sê ri NR-BW464X)
Để thích nghi với sự thay đổi của nhiệt độ bên trong các ngăn, động cơ tủ lạnh hoạt động với các tốc
độ khác nhau. Khi nhiệt độ ổn định, động cơ chạy ở tốc độ thấp hơn (tiết kiệm năng lượng và giảm
thiểu tiếng ồn). Khi cần làm lạnh ở mức độ cao, động cơ chạy ở tốc độ cao hơn.
��
��
��
Chỉ đối với model.
-
Sê ri
NR-BW414V
-
Sê ri
NR-BW414X
-
Sê ri
NR-BW464V
-
Sê ri
NR-BW464X
Nhận dạng Các bộ phận
A.
NGĂN LÀM LẠNH
B.
NGĂN LÀM ĐÁ
1. Đèn Hộp
2. Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ Tủ Lạnh
3. Khay Thủy tinh Chịu nhiệt Cỡ nhỏ
4. Khay Thủy Tinh Chịu nhiệt Cỡ lớn
5. Bộ Điều khiển Nhiệt độ Làm đá
(Sê ri NR-BW414S
và Sê ri NR-BW414M)
6. Hộc Chứa Rau Quả
7. Hộc làm lạnh
8. Khay Đá (KHAY ĐÁ)
9. Hộp Chứa Đá
10. Ngăn làm đá (Phía dưới)
11. Hộc đựng tự do
(Sê ri NR-BW464V
và Sê ri NR-BW464X)
12. Hộc Làm Lạnh Nhỏ Với Khay Để Trứng
13. Giá Xoay
14. Hộc đựng chai lọ
15. Ngăn làm đá (Trên cùng)
16. Chân Điểu Chỉnh
17. Bộ Điều khiển Nhiệt độ Làm đá
(Dùng cho Bộ chuyển đổi)
18. Khay xả
19. Máy nén
Nút ấn TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
N ú t ấ n L À M Đ Ô N G N H A N H
Nút ấn BỘ ĐIỀU KHIỂN LÀM ĐÁ
Hình ảnh mặt sau sản phẩm.
Phần này được hiển thị ở phía trước của sản phẩm.
Trước khi sử dụng
Nhận dạng Các bộ phận
Sê ri NR-BW414S
Sê ri NR-BW414M
Sê ri NR-BW414V
Sê ri NR-BW414X
Sê ri NR-BW464V
Sê ri NR-BW464X
19
Trước khi sử dụng
NR-BW414/NR-BW464_EN,VT.indd 19
3/15/10 2:50:02 PM