CAUTION / CHÚ Ý / PERHATIAN
• During operation, the temperature of the body unit, Supply Cord and Plug may increase to a certain degree.
This is normal.
• Khi đang hoạt động, nhiệt độ thân thiết bị, Dây Điện và Phích Cắm điện có thể tăng đến một nhiệt độ nhất định.
Hiện tượng này bình thường.
• Ketika beroperasi, suhu badan penghisap debu, Kabel Listrik dan Steker bisa meningkat sampai batas tertentu. Hal ini normal.
Safety Device / Bộ Phận An Toàn / Alat Pengaman
• When the Safety Device is activated...
The Safety Device trips and the motor stops in order to prevent overheating of the motor when the appliance is operated continuously with a full
Dust Compartment, when garbage is clogging the Nozzle or Hose or when the appliance is operated for long periods with an obstructed intake
or exhaust.
• What to do...
Empty the Dust Compartment or remove the obstruction in the Nozzle or Hose.
• When to use again...
Wait about 60 minutes (depends on the surrounding temperature).
The Safety Device will reset and you can use the appliance again.
• Khi Bộ Phận An Toàn được kích hoạt...
Bộ Phận An Toàn chặn máy và động cơ dừng lại để tránh bị quá nóng khi thiết bị làm việc liên tục với ngăn bụi đã đầy, khi rác làm tắc Vòi
hoặc Miệng Vòi hoặc khi thiết bị đã chạy rất lâu với Đầu Hút vào hoặc Đầu Xả ra bị tắc.
• Phải làm gì…
Làm sạch Hộp Chứa Bụi hoặc làm thông chỗ bị tắc Trong Ống hoặc Miệng Ống.
• Bao giờ thì sử dụng lại được…
Đợi khoảng 60 phút (tùy theo nhiệt độ xung quanh). Bộ Phận An Toàn sẽ tái khởi động và quý vị lại có thể lại dùng thiết bị.
• Bila Alat Pengaman bekerja...
Alat Pengaman berfungsi dan motor terhenti untuk mencegah dari menjadi terlalu panas ketika peralatan dioperasikan secara terus menerus
dengan Wadah Debu penuh, ketika sampah menyumbat Nosel atau Selang atau ketika peralatan dioperasikan untuk waktu yang lama dengan
saluran masuk dan saluran keluarnya tersumbat.
• Apa yang harus dilakukan...
Bersihkan debu atau hilangkan sumbatan di Nosel atau Selang.
• Saat menggunakannya kembali...
Tunggu sekitar 60 menit (tergantung pada suhu sekitar). Alat Pengaman akan mengatur ulang dan anda dapat mulai menggunakan peralatan.
If the problem remains after checking.
Nếu sự cố vẫn tồn tại sau khi kiểm tra.
Jika masalah terus berlanjut setelah
dilakukan pemeriksaan.
Return the appliance (with the Hose, Extension Wand and Nozzle) to the store where you purchased it.
Do not attempt to repair it by yourself.
Gửi thiết bị (với Vòi, Ống Nối và Đầu Hút) đến cửa hàng nơi quý vị mua thiết bị..
Tuyệt đối không cố tự sửa chữa máy.
Kembalikan peralatan (dengan Selang, Pipa Ekstensi, dan Nosel) ke toko di mana anda membelinya.
Jangan coba untuk memperbaikinya sendiri.
SPECIFICATIONS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SPESIFIKASI
MODEL NO.
POWER SOURCE
INPUT POWER (MAX)
INPUT POWER (IEC)
SUCTION POWER (MAX)
POWER SWITCH
POWER CONTROL
AUTOMATIC CORD REWIND
DUST CAPACITY
CORD LENGTH (m)
NET WEIGHT (k
g
)
DIMENSIONS (H x W x L) mm
MC-CL435
2000 W
400 W
6.0
4.5
VARIABLE
MC-CL431
1600 W
350 W
-
4.1
MC-CL433
220 - 240 V ~ 50Hz; (FOR SINGAPORE: 230 - 240 V ~ 50Hz; FOR MALAYSIA 240 V ~ 50Hz)
1800 W
370 W
BODY
O
1.2 L
4.2
239 X 266 X 376
5.0
LOẠI MÁY
NGUỒN ĐIỆN
CÔNG SUẤT (TỐI ĐA)
CÔNG SUẤT (IEC)
SỨC HÚT (TỐI ĐA)
NÚT BẬT TẮT
ĐIỀU CHỈNH LỰC HÚT
CUỐN DÂY TỰ ĐỘNG
DUNG TÍCH CHỨA BỤI
ĐỘ DÀI DÂY (m)
TRỌNG LƯỢNG THỰC
(k
g
)
KÍCH THƯỚC (C x R x D) mm
MC-CL435
2000 W
400 W
6.0
4.5
BIẾN SỐ
MC-CL431
1600 W
350 W
-
4.1
MC-CL433
220 - 240 V ~ 50 Hz; (Ở SINGAPORE LÀ: 230 - 240 V ~ 50 Hz); (Ở MALAYSIA LÀ: 240 V ~ 50 Hz)
1800 W
370 W
THÂN MÁY
O
1.2 L
4.2
239 X 266 X 376
5.0
NO. MODEL
SUMBER DAYA
MASUKAN DAYA (MAX.)
MASUKAN DAYA (IEC)
DAYA SEDOTAN (MAX)
SAKLAR DAYA
PENGATUR DAYA
PENGGULUNG KABEL OTOMATIS
KAPASITAS DEBU
PANJANG KABEL (m)
BERAT BERSIH (k
g
)
DIMENSI (T x L x P) mm
MC-CL435
2000 W
400 W
6.0
4.5
VARIABEL
MC-CL431
1600 W
350 W
-
4.1
MC-CL433
220 - 240 V ~ 50Hz; (UNTUK SINGAPORE: 230 - 240 V ~ 50Hz; UNTUK MALAYSIA 240 V ~ 50Hz)
1800 W
370 W
TUBUH
O
1.2 L
4.2
239 X 266 X 376
5.0
22
23
When required /
Khi cần
Kapan dibutuhkan
• Design and specifications may be changed without prior notice.
• Weight and dimensions shown are approximate.
• Thiết kế và thông số kỹ thuật có thể thay đổi không báo trước.
• Trọng lượng và kích thước trình bày chỉ là gần đúng.
• Desain dan spesifikasi bisa berubah tanpa
pemberitahuan.
• Berat dan ukuran yang tercantum adalah
perkiraan.
1500 - 1800 W
(FOR SINGAPORE : 1700 - 1800 W;
FOR MALAYSIA : 1800 W)
1400 - 1600 W
(FOR SINGAPORE : 1500 - 1600 W;
FOR MALAYSIA : 1600 W)
1200 - 1450 W
(FOR SINGAPORE : 1300 - 1450 W;
FOR MALAYSIA : 1450 W)
1500 - 1800 W
(Ở SINGAPORE LÀ : 1700 - 1800 W;
Ở MALAYSIA LÀ : 1800 W)
1400 - 1600 W
(Ở SINGAPORE LÀ : 1500 - 1600 W;
Ở MALAYSIA LÀ : 1600 W)
1200 - 1450 W
(Ở SINGAPORE LÀ : 1300 - 1450 W;
Ở MALAYSIA LÀ : 1450 W)
1500 - 1800 W
(UNTUK SINGAPORE: 1700 - 1800 W;
UNTUK MALAYSIA : 1800 W)
1400 - 1600 W
(UNTUK SINGAPORE: 1500 - 1600 W;
UNTUK MALAYSIA : 1600 W)
1200 - 1450 W
(UNTUK SINGAPORE: 1300 - 1450 W;
UNTUK MALAYSIA : 1450 W)