Lắp đặt
1.
Lắp đặt tủ trên nền cứng, vững chãi.
2.
Sử dụng tủ lạnh trong môi trường nhiệt độ từ 10 °C đến 43 °C
.
3
.
Không đặt tủ ở những nơi có ánh nắng chiếu trực tiếp vào tủ hoặc gần các
thiết bị điện, nhiệt.
4
.
Đặt tủ ở những nơi khô ráo, thông thoáng .
6.
Nên nối đất cho tủ lạnh, để tránh rò rỉ điện gây điện giật nguy hiểm. Hãy gọi cho trung
tâm bảo hành Hitachi gần nhà bạn để được hỗ trợ.
Trước khi sử dụng
Bắt đầu sử dụng
2.
Vệ sinh bên trong tủ. Dùng khăn ướt, mềm lau nhẹ nhàng.
3
.
Sử dụng ổ cắm riêng cho tủ lạnh. Chắc chắn điện áp của ổ cắm
phù hợp với tủ lạnh
4
.
Để tủ đạt độ lạnh chuẩn trước khi cho thực phẩm vào tủ.
Để tủ đạt độ lạnh chuẩn thời gian cần là từ 4 - 24 tiếng.
Tuỳ theo nhiệt độ môi trường bên ngoài.
1.
Sắp xếp thực phẩm bên trong tủ sao cho thông thoáng
không chắn các khe thoát khí lạnh .
2.
Để thức ăn nguội hẳn trước khi cho vào tủ lạnh. Thức ăn
còn nóng, ấm sẽ làm giảm độ lạnh của tủ và hao điện.
3
.
Không để thực phẩm bít luồng thổi khí lạnh. Tránh tủ lạnh
không đều, thực phẩm gần khe lạnh dễ đông đá.
4
.
Bao gói kỹ thực phẩm để tránh thực phẩm bị khô và bay mùi.
Bảo quản thực phẩm
7.
Làm cho tủ lạnh đứng ngang bằng chân điều chỉnh (adjustor)
Lưu ý
● Nhiệt độ tham khảo là nhiệt độ lý tưởng khi nhiệt độ bên ngoài là 32°C, cửa tủ đóng kín và không trữ thực phẩm
● Nhiệt độ các ngăn trên cửa có thể cao hơn so với nhiệt độ trên.
5.
Luôn chừa khoảng trống xung quanh để tủ làm lạnh hiệu quả nhất
Khoảng trống phía trên tủ ít nhất 30cm, 10cm phía sau, 5cm hai bên tủ
Các ngăn trữthực phẩm
Lưu ý
Khi đặt tủ, lưu ý
không để tủ đè
lên phích cắm
16
1.
Sau khi vận chuyển : Nếu tủ lạnh đã được giữ ở vị trí nằm ngang trong
hơn 10 phút ,nó phải đứng thẳng trong hơn 1 giờ trước khi cắm nó vào
1
2
3
-20℃~-18℃
2℃~6℃
-19℃~-17℃
(1
℃~
5
℃
)
(3
℃~ -1℃
)
4℃~7℃
(-1
℃~-
5
℃
)
(-10
℃~-
12
℃
)
Trữ đồ tráng
miệng
Khay đựng thực phẩm
(1℃~5℃)
●
T
rữ các gói thực phẩm đông
lạnh kích cỡ nhỏ
●
K
hông nên trữ thực phẩm quá
lâu v
ì
nhiệt độ có thể
tăng lên khi đóng
/
mở
cửa tủ
N
găn chứa trên cửa
N
găn đông
N
găn lạnh
Vỉ đựng trứng
Trữ các trứng (14 trứng)
Ngăn chứa trên cửa
Trữ các đồ uống
kích cỡ nhỏ: sữa,
nước trái cây
Ngăn rau quả
Hộc đựng rau
Trữ rau quả tươi
N
găn đông
N
găn đông
T
rữ thực phẩm đông lạnh, kem
Ngăn mát
Ngăn linh hoạt
N
găn ch
ừ
a
đồ
tươ
(Trang 17)
Ngăn l
ạ
nh
Ngăn đông
H
ạ
nhi
ệ
t/Th
C
ấ
p đông m
ề
m
Hộc chứa nứớc
Khoảng 5.0 lít.
B
ộ phận làm đá tự động
Để làm cho khối băng lưu trữ được thực
hiện bởi
B
ộ phận làm đá
tự động