Đèn chỉ báo Các nút
VẬN HÀNH / BẢNG CHỈ BÁO
6
Đèn cảm biến Bụi/PM2.5
3
Đèn ON/OFF (BẬT/TẮT) [xanh lá]
1
Nút ON/OFF (BẬT/TẮT)
2
Nút FAN/MODE (QUẠT/CHẾ ĐỘ)
1
Nút ON/OFF (BẬT/TẮT)
Nhấn để BẬT hoặc TẮT nguồn.
3
Đèn ON/OFF (BẬT/TẮT)
Đèn sẽ sáng khi BẬT nguồn
.
5
Đèn FAN (QUẠT) [xanh lá]
Cho biết thiết lập FAN (QUẠT) đang hoạt động
(4 thiết lập: Yên lặng, Thấp, Chuẩn, Tăng áp).
▶
Về các ký hiệu FAN (QUẠT)
2
Nút FAN/MODE (QUẠT/CHẾ ĐỘ)
Nhấn để chuyển đổi giữa các thiết lập
FAN (QUẠT) và MODE (CHẾ ĐỘ).
4
Đèn MODE (CHẾ ĐỘ) [xanh lá]
Cho biết đang vận hành MODE
(CHẾ ĐỘ).
6
Lampu sensor debu/PM2.5
Cho biết khối lượng bụi xung quanh bằng
3 màu: xanh lá, cam, đỏ.
∗
Màu xanh lá cho thấy không khí trong lành.
∗
Đèn cảm biến Bụi/PM2.5 có thể phát hiện các hạt bụi
nhỏ (khoảng 1,0 đến 2,5μm) và các hạt bụi lớn (khoảng
2,5μm trở lên).Đèn "PM2.5" sẽ sáng để phản ứng với các
hạt bụi nhỏ và đèn DUST (BỤI) sẽ sáng để phản ứng với
các hạt bụi lớn.
Ký hiệu
Cài đặt
Yên lặng
*
*
*
Thấp
Chuẩn
Tăng áp
FAN
Xanh lá
Few (Ít)
Many (Nhiều)
Màu đèn
Debu
∗
Kích cỡ của các biểu tượng sẽ thay đổi theo thiết
lập tốc độ của luồng không khí.
5
Đèn FAN (QUẠT) [xanh lá]
4
Đèn MODE (CHẾ ĐỘ) [xanh lá]
Cam
Đỏ
Về đèn cảm biến bụi/PM2.5
- Sau khi bắt đầu hoạt động, đèn sẽ sáng màu xanh lá trong phút đầu tiên (xấp xỉ) bất kể mức ô nhiễm không khí.
- Nếu phản ứng của bộ cảm biến bụi/PM2.5 kém, hãy thay đổi thiết lập độ nhạy của cảm biến.
►
Trang 14
-
Độ nhạy của bộ cảm biến bụi/PM2.5 có thể kém trong quá trình thiết lập FAN (QUẠT) "Tăng áp" hoặc khi luồng
không khí mạnh ở AUTO FAN MODE (CHẾ ĐỘ QỤAT TỰ ĐỘNG). Luồng không khí mạnh khiến bụi bị hút vào lỗ hút
khí trước khi chúng được phát hiện bởi bộ cảm biến bụi/PM2.5. Đây là việc bình thường (không phải là một sự cố).
Phạm vi phát hiện của cảm biến bụi/PM2.5
- Vật chất có thể phát hiện: bụi trong nhà, khói thuốc lá, phấn hoa, mạt, lông thú, chất dạng hạt điêzen
- Đôi khi có thể phát hiện được: hơi nước, khói dầu
CÁC MẸO
Содержание MC30VVM-A
Страница 43: ...22 21 SPESIFIKASL Lainnya MEMO...
Страница 45: ...2 1 DAIKIN 03 08 09 10 11 13 14 16 PM2 5 17 19 20 21...
Страница 46: ...AC220 240V...
Страница 47: ...Jangan gunakan di tempat berikut 4 3...
Страница 48: ......
Страница 49: ...6 5...
Страница 50: ......
Страница 51: ...TV 2 8 7...
Страница 53: ...10 9 HEPA HEPA 0 3 99 97 HEPA 2 3 HEPA 1...
Страница 54: ...220V 240V 50Hz 60Hz 220V 240V 50Hz 60Hz 1 2 3 HEPA 4...
Страница 55: ...12 11 100 2 30 10 30...
Страница 57: ...14 13 2 ECONO AUTO FAN MODE...
Страница 58: ...ECONO ECONO MODE POLLEN 5...
Страница 59: ...16 15 1 FAN MODE 3 2 5 3 FAN MODE 5 4 FAN MODE 3 10 PM2 5 PM2 5 PM2 5...
Страница 60: ...PM2 5 2 1 2 PM2 5 10...
Страница 61: ...18 17 2 4 1 2 3 4...
Страница 62: ...2 4 3 HEPA 2 JapanElectricalManufacturers Association JEM1467 HEPA 1 BAFP001AE 4 BADP001AE 2 3 1 4 1...
Страница 63: ...20 19 5 220 240 V 50 60 Hz 14 18 7 10 14 18 19 18 19 PM2 5 PM2 5 17 PM2 5 16 PM2 5 16 2...
Страница 65: ...22 21...
Страница 87: ...T GHI NH 22 21 TH NG S K THU T C c c u h i kh c...
Страница 88: ...9232074 001...