38
| Ti
ế
ng Vi
ệ
t
1 609 92A 4BU | (18.06.2018)
Bosch Power Tools
(12)
Đ
ế
dĩa c
ủ
a vít (2x)
(13)
Th
ướ
c đo góc vuông m
ộ
ng
(14)
L
ỗ
ren cho đ
ế
dĩa
(15)
Ch
ố
t/d
ấ
u đ
ị
nh v
ị
(16)
C
ỡ
ch
ỉ
nh đ
ặ
t c
ủ
a d
ưỡ
ng c
ặ
p c
ạ
nh
(17)
Vít xi
ế
t c
ủ
a d
ưỡ
ng c
ặ
p c
ạ
nh
A)
(18)
D
ưỡ
ng c
ặ
p c
ạ
nh có dao c
ắ
t l
ỗ
tròn
A)
(19)
Đ
ầ
u đ
ị
nh tâm c
ủ
a dao c
ắ
t l
ỗ
tròn
A)
A)
Ph
ụ
tùng đ
ượ
c trình bày hay mô t
ả
không ph
ả
i là m
ộ
t ph
ầ
n
c
ủ
a tiêu chu
ẩ
n hàng hóa đ
ượ
c giao kèm theo s
ả
n ph
ẩ
m. B
ạ
n
có th
ể
tham kh
ả
o t
ổ
ng th
ể
các lo
ạ
i ph
ụ
tùng, ph
ụ
ki
ệ
n trong
ch
ươ
ng trình ph
ụ
tùng c
ủ
a chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Cưa xoi
GST 65
GST 65 B
GST 65 E
GST 65 BE
Mã s
ố
máy
3 601 E09 1..
3 601 E09 2..
Đi
ề
u khi
ể
n t
ầ
n su
ấ
t nh
ị
p ch
ạ
y
–
●
Công su
ấ
t vào danh đ
ị
nh
W
400
400
Công su
ấ
t ra
W
230
230
T
ố
c đ
ộ
nh
ị
p c
ư
a không t
ả
i
0
min
–1
3100
500–3100
Nh
ị
p ch
ạ
y
mm
18
18
Công su
ấ
t c
ắ
t, t
ố
i đa
–
ở
g
ỗ
mm
65
65
–
ở
nhôm
mm
12
12
–
ở
thép (không h
ợ
p kim)
mm
3
3
C
ắ
t c
ạ
nh xiên (trái/ph
ả
i), t
ố
i đa.
°
45
45
Tr
ọ
ng l
ượ
ng theo Qui trình EPTA-Procedure 01:2014
kg
1,7
1,7
C
ấ
p đ
ộ
b
ả
o v
ệ
/II
/II
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy
dành riêng cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
u
Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành b
ấ
t c
ứ
vi
ệ
c gì trên máy, kéo phích
c
ắ
m đi
ệ
n ngu
ồ
n ra.
Thay/Lắp Lưỡi Cưa
u
Hãy mang găng tay b
ả
o h
ộ
khi l
ắ
p ráp ho
ặ
c thay d
ụ
ng
c
ụ
.
D
ụ
ng c
ụ
có c
ạ
nh s
ắ
c và có th
ể
nóng khi s
ử
d
ụ
ng lâu.
Chọn Lưỡi Cưa
Bạn sẽ tìm thấy một tổng quan các lưỡi cưa khuyến
nghị ở cuối hướng dẫn vận hành. Chỉ sử dụng lưỡi
cưa có chuôi gờ đơn (chuôi chữ T). Lưỡi cưa không
nên dài hơn mức cần thiết đối với dự kiến cắt.
Sử dụng lưỡi cưa bản hẹp khi cưa các đường cong
gắt.
Lắp/tháo lưỡi cưa (xem hình) A)
Nới lỏng vít
(12)
càng rộng càng tốt cho đến khi đĩa
lắp ráp có bánh lăn định hướng
(5)
lùi về phía sau.
➊
Đ
ặ
t chìa v
ặ
n vít
(9)
vào tr
ụ
c nâng
(10)
t
ừ
trên xu
ố
ng
và v
ặ
n kho
ả
ng 3–4 vòng ng
ượ
c chi
ề
u kim đ
ồ
ng h
ồ
.
➋
Đ
ặ
t l
ưỡ
i c
ư
a
(6)
vuông góc v
ớ
i h
ướ
ng c
ắ
t vào tr
ụ
c
nâng
(10)
.
➌
Xoay l
ưỡ
i c
ư
a
(6)
, sao cho răng c
ư
a ch
ỉ
theo h
ướ
ng
c
ắ
t. Kéo l
ưỡ
i c
ư
a
(6)
v
ề
phía sau m
ộ
t chút cho đ
ế
n
khi nó l
ắ
p vào kh
ớ
p.
➍
Đ
ặ
t chìa v
ặ
n vít
(9)
vào tr
ụ
c nâng
(10)
t
ừ
trên xu
ố
ng
và v
ặ
n theo chi
ề
u kim đ
ồ
ng h
ồ
cho đ
ế
n khi l
ưỡ
i
c
ư
a
(6)
đ
ượ
c l
ắ
p ch
ặ
t.
Ấn đĩa lắp có bánh lăn định hướng
(5)
về phía trước
tì vào sống lưỡi cưa và xiết chặt vít
(12)
.
u
Ki
ể
m tra l
ưỡ
i c
ư
a có đ
ượ
c b
ắ
t ch
ắ
c vào.
L
ưỡ
i c
ư
a g
ắ
n
vào còn l
ỏ
ng có th
ể
r
ơ
i ra và gây th
ươ
ng tích.
Để tháo lưỡi cưa, tiến hành theo qui trình ngược lại.
Miếng chặn chống tưa (xem hình B)
Miếng chặn chống tưa
(11)
(phụ kiện) có thể giúp
tránh việc cọ sờn mặt trên khi cưa gỗ. Miếng chặn
chống tưa có thể chỉ được sử dụng với một số loại
lưỡi cưa nhất định và chỉ với góc cắt từ 0°. Đế dĩa
(4)
không được di chuyển lùi ra sau để cắt ở điểm
sát mé cạnh khi cưa với miếng chặn chống tưa.
Ấn miếng chặn chống tưa
(11)
từ dưới vào đế dĩa
(4)
.