200
|
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
2 609 141 286 | (17.5.16)
Bosch Power Tools
S
ự
L
ự
a ch
ọ
n
Đ
i
ể
m Xu
ấ
t Phát Chu
ẩ
n
(xem hình A)
Đề
đ
o, b
ạ
n có th
ể
ch
ọ
n gi
ữ
a ba m
ặ
t ph
ẳ
ng làm
chu
ẩ
n qui chi
ế
u:
–
C
ạ
nh sau c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
o (vd. khi
đ
o h
ướ
ng t
ớ
i
tr
ướ
c t
ừ
m
ộ
t vách t
ườ
ng),
–
C
ạ
nh tr
ướ
c c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
o (vd. khi
đ
o h
ướ
ng t
ớ
i
t
ừ
m
ộ
t c
ạ
nh bàn),
–
Đ
i
ể
m gi
ữ
a
ổ
ren
14
(vd.
đ
o v
ớ
i giá
đỡ
).
Để
ch
ọ
n m
ặ
t ph
ẳ
ng qui chi
ế
u, nh
ấ
n nút
6
cho
đế
n
khi m
ự
c qui chi
ế
u theo yêu c
ầ
u hi
ệ
n ra trên màn hi
ể
n
th
ị
. Sau m
ỗ
i l
ầ
n cho d
ụ
ng c
ụ
đ
o ho
ạ
t
độ
ng, ph
ầ
n
c
ạ
nh sau c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
o
đ
ã
đượ
c
đị
nh s
ẵ
n nh
ư
m
ự
c
qui chi
ế
u.
Hi
ể
n th
ị
Ánh Sáng
S
ự
hi
ể
n th
ị
phát sáng
đượ
c kích ho
ạ
t t
ự
độ
ng, tùy
theo
độ
sáng chung quanh. Khi không có b
ấ
t c
ứ
nút
nào
đượ
c nh
ấ
n vào sau khi s
ự
hi
ể
n th
ị
phát sáng
ho
ạ
t
độ
ng, hi
ể
n th
ị
m
ờ
l
ạ
i
để
ti
ế
t ki
ệ
m pin.
Các Ch
ứ
c N
ă
ng
Đ
o
Đ
o Chi
ề
u Dài
Đơ
n Gi
ả
n (xem hình B)
Để
đ
o chi
ề
u dài, nh
ấ
n nút
9
cho
đế
n khi có s
ự
ch
ỉ
báo “
đ
o chi
ề
u dài” xu
ấ
t hi
ệ
n trên màn hi
ể
n th
ị
.
Để
laze ho
ạ
t
độ
ng và
để
đ
o, nh
ấ
n
nh
ả
nút
đ
o
2
m
ỗ
i l
ầ
n m
ộ
t l
ầ
n.
Giá tr
ị
đ
o
đượ
c hi
ể
n th
ị
trên hàng
k
ế
t qu
ả
b
.
Để
đ
o chi
ề
u dài m
ộ
t vài l
ầ
n n
ố
i ti
ế
p nhau, k
ế
t qu
ả
c
ủ
a l
ầ
n
đ
o sau cùng s
ẽ
hi
ể
n th
ị
trên hàng giá tr
ị
đ
o
đượ
c
a
.
Đ
o Di
ệ
n Tích (xem hình C)
Để
đ
o di
ệ
n tích/b
ề
m
ặ
t, nh
ấ
n nút
3
cho
đế
n khi b
ộ
ch
ỉ
báo
đ
o di
ệ
n tích/b
ề
m
ặ
t
xu
ấ
t hi
ệ
n trên màn
hi
ể
n th
ị
.
Sau cùng,
đ
o chi
ề
u dài và chi
ề
u r
ộ
ng, theo l
ầ
n l
ượ
t,
cùng cách th
ứ
c nh
ư
đ
o chi
ề
u dài. Lu
ồ
ng laze v
ẫ
n gi
ữ
ho
ạ
t
độ
ng gi
ữ
a hai l
ầ
n
đ
o.
Ngay lúc hoàn t
ấ
t l
ầ
n
đ
o th
ứ
hai, b
ề
m
ặ
t
đượ
c t
ự
độ
ng tính toán và hi
ể
n
th
ị
trên hàng k
ế
t qu
ả
b
. Các giá tr
ị
đ
o
đượ
c riêng l
ẻ
đượ
c hi
ể
n th
ị
trên
hàng k
ế
t qu
ả
giá tr
ị
đ
o
đượ
c
a
.
Đ
o Kh
ố
i L
ượ
ng (xem hình D)
Để
đ
o kh
ố
i l
ượ
ng, nh
ấ
n nút
3
cho
đế
n khi b
ộ
ch
ỉ
báo
đ
o kh
ố
i l
ượ
ng
xu
ấ
t hi
ệ
n trên màn hi
ể
n th
ị
.
Sau cùng,
đ
o chi
ề
u dài và chi
ề
u
r
ộ
ng và chi
ề
u cao, theo l
ầ
n l
ượ
t,
cùng cách th
ứ
c nh
ư
đ
o chi
ề
u dài,
lu
ồ
ng laze v
ẫ
n gi
ữ
ho
ạ
t
độ
ng trong
c
ả
ba l
ầ
n
đ
o.
Ngay lúc hoàn t
ấ
t l
ầ
n
đ
o th
ứ
ba,
kh
ố
i l
ượ
ng
đượ
c t
ự
độ
ng tính toán
và hi
ể
n th
ị
trên hàng k
ế
t qu
ả
b
. Các
tr
ị
s
ố
đ
o
đượ
c riêng l
ẻ
đượ
c hi
ể
n th
ị
trên hàng giá tr
ị
đ
o
đượ
c
a
.
Tr
ị
s
ố
trên 999999 m
3
s
ẽ
không th
ể
ch
ỉ
báo; ch
ỉ
th
ị
“ERROR”
xu
ấ
t hi
ệ
n trên màn hi
ể
n th
ị
. Chia kh
ố
i
l
ượ
ng ph
ả
i
đ
o làm các l
ầ
n
đ
o riêng l
ẻ
; các giá tr
ị
c
ủ
a
chúng có th
ể
tính toán riêng t
ừ
ng ph
ầ
n r
ồ
i sau
đ
ó
t
ổ
ng k
ế
t l
ạ
i.
Đ
o Liên Ti
ế
p (S
ự
Đồ
ng B
ộ
) (xem hình E)
Để
đ
o liên ti
ế
p, d
ụ
ng c
ụ
đ
o có th
ể
di chuy
ể
n m
ộ
t
kho
ả
ng cách t
ươ
ng
đố
i so v
ớ
i m
ụ
c tiêu, trong khi
đ
ó,
tr
ị
s
ố
đ
o
đượ
c c
ậ
p nh
ậ
t cho kho
ả
ng m
ỗ
i 0.5 giây.
Trong cách th
ứ
c này, theo nh
ư
ví d
ụ
, b
ạ
n có th
ể
di
chuy
ể
n ra xa m
ộ
t vách t
ườ
ng
ở
kho
ả
ng cách nào
đ
ó,
trong khi kho
ả
ng cách th
ậ
t v
ẫ
n luôn có th
ể
đọ
c
đượ
c.
Để
đ
o liên t
ụ
c, nh
ấ
n nút
9
cho
đế
n khi b
ộ
ch
ỉ
báo
đ
o
liên t
ụ
c
xu
ấ
t hi
ệ
n trên màn hi
ể
n th
ị
.
Để
b
ắ
t
đầ
u
đ
o
liên t
ụ
c, nh
ấ
n nút
đ
o liên t
ụ
c
2
.
Tr
ị
s
ố
đ
o hi
ệ
n t
ạ
i
đượ
c trình hi
ệ
n
trong hàng k
ế
t qu
ả
b
.
Nh
ấ
n nút
đ
o
2
để
k
ế
t thúc phép
đ
o
liên ti
ế
p. Giá tr
ị
đ
o
đượ
c cu
ố
i cùng
đượ
c hi
ể
n th
ị
trên hàng k
ế
t qu
ả
b
.
Nh
ấ
n nút
đ
o
2
l
ầ
n n
ữ
a
để
kh
ở
i
độ
ng
l
ạ
i ch
ế
độ
đ
o liên ti
ế
p.
S
ự
đ
o liên ti
ế
p t
ự
độ
ng t
ắ
t sau 5 phút. Gíá tr
ị
đ
o
đượ
c
cu
ố
i cùng l
ư
u l
ạ
i và hi
ể
n th
ị
trên hàng k
ế
t qu
ả
b
.
Đ
o chi
ề
u cao gián ti
ế
p /
Đ
o
Đơ
n Gi
ả
n theo Công
Th
ứ
c Pitago (xem hình F)
S
ự
đ
o chi
ề
u cao gián ti
ế
p
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
đ
o
kho
ả
ng cách mà ta không th
ể
đ
o tr
ự
c ti
ế
p
đượ
c b
ở
i
có v
ậ
t c
ả
n ng
ă
n che lu
ồ
ng laze, hay không có b
ề
m
ặ
t
m
ụ
c tiêu nào khác có th
ể
s
ử
d
ụ
ng
đượ
c nh
ư
m
ộ
t v
ậ
t
ph
ả
n chi
ế
u. Có
đượ
c k
ế
t qu
ả
đ
úng ch
ỉ
khi các góc
vuông yêu c
ầ
u
để
đ
o k
ế
ti
ế
p theo sau, n
ằ
m li
ề
n k
ề
chính xác vào nhau (
Đị
nh lý Pitago).
Hãy l
ư
u ý
đế
n các m
ặ
t ph
ẳ
ng qui chi
ế
u chu
ẩ
n (vd.
c
ạ
nh sau c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
o)
đượ
c duy trì chính xác t
ạ
i
cùng m
ộ
t v
ị
trí cho t
ấ
t c
ả
các l
ầ
n
đ
o riêng l
ẻ
trong các
l
ầ
n
đ
o ti
ế
p n
ố
i.
Lu
ồ
ng laze duy trì
ở
tr
ạ
ng thái m
ở
gi
ữ
a các l
ầ
n
đ
o
riêng l
ẻ
.
Nh
ấ
n nút
3
Cho
đế
n khi s
ự
ch
ỉ
báo cách
đ
o
đơ
n gi
ả
n
Pythagoras
xu
ấ
t hi
ệ
n trên màn hi
ể
n th
ị
.
Đ
o kho
ả
ng cách
“1”
và
“2”
theo ti
ế
p n
ố
i này nh
ư
cách
đ
o chi
ề
u dài. Hãy l
ư
u ý r
ằ
ng góc vuông hi
ệ
n
di
ệ
n gi
ữ
a kho
ả
ng cách
“1”
và kho
ả
ng cách tìm ki
ế
m
“X”
.
OBJ_DOKU-26762-006.fm Page 200 Tuesday, May 17, 2016 11:36 AM