25
VI
Các chức năng thủ công:
Có thể sử dụng các chức năng thủ công ngoài chế độ chương trình.
•
Vệ sinh:
cho phép bạn vệ sinh thiết bị bằng 150 ml nước và
1 giọt nước rửa chén. Nhấn nút Vệ sinh. Thời gian là 30 giây.
Thời gian vận hành lâu nhất không được quá 3 phút.
•
Xay:
cho phép tự do kiểm soát cách xay. Nhấn nút xay, màn
hình hiện ra « P » tương ứng với chức năng nhồi nhưng bạn
có thể chọn tốc độ xay từ 1 đến 9 bằng cách nhấn các nút
thiết lập +/- (L). « H » là tốc độ tối đa. Sau đó nhấn nút bắt đầu/
dừng. Bạn có thể cài đặt thời gian vận hành bằng cách nhấn nút
thiết lập +/- (L) từ 5 giây đến 3 phút. Thời gian còn lại sẽ xuất hiện
trên màn hình. Chờ đến khi máy xay tự động dừng. Thiết bị sẽ phát
ra tiếng bíp 3 lần.
•
Gia nhiệt:
cho phép tự do kiểm soát cách gia nhiệt. Nhấn nút
gia nhiệt, màn hình hiển thị « 75 » nhưng bạn có thể chọn
nhiệt độ gia nhiệt từ 40° lên đến 100° bằng cách nhấn nút
thiết lập +/- (L). Bạn có thể cài đặt thời gian vận hành bằng cách
nhấn nút thiết lập +/- (L) từ 5 phút đến 90 phút. Nhấn nút khởi động/
dừng. Thời gian còn lại sẽ xuất hiện trên màn hình. Chờ đến khi quy
trình gia nhiệt tự động dừng. Thiết bị phát ra tiếng bíp 3 lần khi kết
thúc chương trình. Bạn cũng có thể dừng gia nhiệt trong chu kỳ
bằng cách nhấn nút khởi động/dừng hoặc nút hủy.
HŨ TRITAN NHỰA ĐỐI VỚI HỖN HỢP LẠNH
•
Thêm các thành phần vào bình mà không vượt quá mức tối đa đã
cho biết:
–
Tối đa 1750 ml đối với hũ lạnh
Các chức năng tự động
Cách sử dụng:
•
Khóa nắp trên bình và đặt nắp đậy lên nắp. Thiết bị chỉ khởi động
một khi đã đặt bình và nắp chính xác.
•
Khi bạn cắm điện cho thiết bị và bật thiết bị, nó sẽ phát ra tiếng bíp,
và màn hình sẽ sáng lên.
•
Thiết bị sẽ chuyển sang chế độ chờ. Ở giai đoạn này, bạn có thể
chọn một chương trình bằng cách nhấn nút tương ứng. Đèn nút sẽ
nhấp nháy và thông tin về thời gian thực hiện công thức sẽ được
hiển thị.
–
Trước mỗi chương trình tự động, bạn có thể sử dụng chức năng
Summary of Contents for Ultrablend Boost
Page 1: ...Ultrablend Boost EN TH KO ZH VI MS...
Page 2: ...Cancel A1 B E M C B1 B2 B3 H G J A2 A3 D A I K F N L...
Page 3: ...2 1 1 2 2 1...
Page 4: ......
Page 14: ...14 D D A Tritan B C D E F G Start Stop H I J K Cancel L M N...
Page 15: ...15 ZH A B 1 2 6 1400 Start Stop 3 Start Stop 5 Cancel 3 3 Start Stop 5 5 15 Start Stop...
Page 17: ...17 ZH 3 Start Stop Cancel Tritan 1750 1 10 Start Stop 3 Start Stop 5 Cancel B A A...
Page 19: ...19 ZH Start Stop 5 Start Stop 3 3 Start Stop Start Stop 15 20 Cancel 150 D D...
Page 20: ...20 1 Start Stop 15 20 Start Stop 15 20...
Page 21: ...21 ZH...
Page 41: ...41 TH D D A B C D E F G H I J K L M N...
Page 42: ...42 A B 1 2 6 1 400 3 5 3 3 5...
Page 44: ...44 30 3 P 1 9 L H L 5 3 3 75 40 100 L L 5 90 3 1 750 1 10 3...
Page 46: ...46 150 1 30 3 P 1 9 L H L 5 3 3 1 10 5 3 3 15 20...
Page 47: ...47 TH 150 1 D D...
Page 48: ...48 1 15 20 15 20...
Page 49: ...49 TH...
Page 50: ...50 D D A B C D E F G H I J K L M N...
Page 51: ...51 KO A B 1 2 6 1400ml 3 5 3 3 5 5 15...
Page 53: ...53 KO 75 L 40 100 L 5 90 3 1750ml 1 10 3 5 B A...
Page 55: ...55 KO 1 10 5 3 3 15 20 150ml 1 D...
Page 56: ...56 D...
Page 57: ...57 KO 1 15 20 15 20...
Page 58: ...58...