
TIẾNG VIỆT
38
7
TIẾNG VIỆT
Thông tin an toàn bổ sung
CẢNH BÁO:
Bạn nên sử dụng thiết bị ngắt
mạch tự động có công suất dòng điện dư từ
30mA trở xuống.
CÁC NGUY CƠ KHÁC
Cho dù áp dụng các quy định an toàn liên quan và
thực hiện các thiết bị an toàn, bạn cũng không thể
tránh khỏi một số nguy cơ khác. Chúng bao gồm:
– Mất thính giác
– Nguy cơ chấn thương cá nhân do các phân tử
bay vào người.
– Nguy cơ bị bỏng do các phụ kiện trở nên nóng
trong khi vận hành.
– Nguy cơ chấn thương cá nhân do sử dụng
trong một thời gian dài.
– Nguy cơ hít phải bụi từ các chất nguy hại.
AN TOÀ N ĐIỆ N
Máy chỉ hoạt động ở một mức điện áp. Nhớ kiểm tra
xem nguồn điện có phù hợp với điện áp trên bảng
công suất hay không.
Máy chà nhám Stanley được trang bị công nghệ
cách điện kép, do đó không cần phải nối đất.
Khi dây điện bị hỏng, hãy gửi tới trung tâm bảo hành
của STANLEY để được thay thế bằng dây điện đặc
biệt có sẵn.
SỬ DỤNG DÂY ĐIỆN NỐI DÀI
Nếu cần dùng dây điện nối dài, hãy sử dụng loại dây
3 lõi được chấp nhận phù hợp với công suất đầu vào
của máy (xem phần
Thông số kỹ thuật
). Kích thước
dây dẫn tối thiểu là 1,5 mm
2
; chiều dài tối đa là 30 m.
Khi sử dụng lõi quấn dây điện, luôn trải hết dây ra.
KÝ HIỆU TRÊN MÁY
Ngoài các biểu tượng dùng trong sổ hướng dẫn sử
dụng, trên máy còn có các các ký hiệu sau:
CẢNH BÁO! Để giảm nguy cơ chấn thương,
người dùng phải đọc hướng dẫn sử dụng.
Đeo kính bảo hộ.
Đeo thiết bị bảo vệ tai.
Đeo mặt nạ chống bụi.
V
Vôn
Dòng Một chiều
A
Ampe
n
0
Tốc độ không tải
Hz
Hertz
Thiết kế cách điện kép
W
Watt
Dây nối đất
phút phút
Biểu tượng cảnh báo
an toàn
Dòng điện
xoay chiều
/ph
Số vòng quay hoặc số
lần qua lại mỗi phút
Vị trí mã ngày (Hình B)
Mã ngày, bao gồm cả năm sản xuất, được in trên vỏ máy.
Ví dụ:
2018 XX XX
Năm sản xuất Thiết bị trong thùng đựng
SỬ DỤNG DÂY ĐIỆN NỐI DÀI
Nếu cần sử dụng dây nối dài, vui lòng sử dụng loại
được phê duyệt phù hợp với thông số công suất đầu
vào của máy. Tiết diện tối thiểu của dây dẫn là 1,5 mm
2
.
Phải gỡ những đoạn dây bị rối trước khi cuộn vào ống.
Diện tích mặt cắt
ngang của dây (mm
2
)
Dòng điện định mức
của dây (Ampe)
0,75
6
1,00
10
1,50
15
2,50
20
4,00
25
Chiều dài dây (m)
7,5 15 25 30 45 60
Điện áp
Ampe
Dòng điện định mức của dây
(Ampe)
115
0 - 2,0
6
6
6
6
6
10
2,1 - 3,4
6
6
6
6
15 15
3,5 - 5,0
6
6
10 15 20 20
5,1 - 7,0
10 10 15 20 20 25
7,1 - 12,0
15 15 20 25 25
-
12,1 - 20,0 20 20 25
-
-
-
230
0 - 2,0
6
6
6
6
6
6
2,1 - 3,4
6
6
6
6
6
6
3,5 - 5,0
6
6
6
6
10 15
5,1 - 7,0
10 10 10 10 15 15
7,1 - 12,0
15 15 15 15 20 20
12,1 - 20,0 20 20 20 20 25
-
TIẾNG VIỆT
8
THÙNG ĐỰNG CHỨA
1 Máy chà nhám 1/4
1 Tấm dập lỗ
1 Túi chứa bụi
1 Sổ hướng dẫn sử dụng
1 Thẻ bào hành
1 Danh sách trung tâm bảo hành
♦ Kiểm tra máy, các bộ phận hoặc phụ kiện xem có
bị hư hỏng do quá trình vận chuyển hay không.
♦ Dành thời gian đọc kỹ và hiểu rõ hướng dẫn sử
dụng trước khi vận hành máy.
Mô tả (hình A)
CẢNH BÁO: Không được sửa đổi máy điện
cầm tay hoặc bất kỳ bộ phận nào liên quan.
Điều này có thể làm hỏng máy hoặc gây
chấn thương cá nhân.
1. Công tắc bật/tắt
2. Túi chứa bụi
3. Đế chà nhám
4. Cần kẹp giấy ráp
5. Tấm dập lỗ
6. Vòng kẹp túi chứa bụi
7. Cửa xả bụi
LẮP RÁP VÀ ĐIỀU CHỈNH
CẢNH BÁO: Để giảm nguy cơ chấn thương
cá nhân nghiêm trọng, hãy tắt máy và ngắt
điện trước khi thực hiện bất kỳ điều chỉnh
nào hoặc tháo/lắp các đồ gá hay phụ kiện. Trước khi
kết nối lại máy, hãy ấn và nhả công tắc khởi động để
đảm bảo máy đã tắt. Việc vô tình khởi động có thể
gây ra chấn thương.
Hút bụi (Hình B)
CẢNH BÁO:
Vì việc chà nhám gỗ bằng máy chà nhám
sản sinh ra bụi, luôn lắp túi chứa bụi được thiết kế phù
hợp với các quy định hiện hành về phát thải bụi.
CẢNH BÁO:
Không sử dụng túi chứa bụi hoặc máy
hút bụi chân không mà không có tấm chắn tia lửa phù
hợp khi chà nhám kim loại.
Máy chà nhám của bạn có hai phương pháp hút bụi:
cửa xả bụi tích hợp (7) để lắp túi chứa bụi được cung
cấp (2) hoặc hệ thống hút bụi chân không.
ĐỂ LẮP TÚI CHỨA BỤI
♦ Trong khi cầm máy chà nhám, hãy lắp vòng kẹp
túi chứa bụi (6) vào cửa xả (7) như được minh
họa trong Hình C.
♦ Xoay vòng kẹp (6) ngược chiều kim đồng hồ để
khóa chặt túi chứa bụi (2).
ĐỔ HẾT BỤI TRONG TÚI CHỨA BỤI RA
LƯU Ý: Đảm bảo đeo kính bảo hộ và mặt nạ chống
bụi được phê duyệt khi thực hiện quy trình này.
Để hút bụi hiệu quả, hãy đổ sạch túi gom bụi khi túi
đầy khoảng một phần ba.
♦ Trong khi giữ máy chà nhám, xoay vòng kẹp (6)
theo chiều kim đồng hồ để mở khóa túi chứa bụi
(2).
♦ Tháo túi chứa bụi ra khỏi máy chà nhám rồi nhẹ
nhàng lắc hoặc gõ túi để đổ hết bụi.
♦ Lắp lại túi chứa bụi vào cửa xả rồi khóa chặt bằng cách
xoay vòng kẹp túi chứa bụi theo chiều kim đồng hồ.
LẮP GIẤY RÁP THÔNG THƯỜNG (HÌNH C)
CẢNH BÁO:
Đảm bảo đã tắt và rút phích nguồn
của máy.
♦ Làm mềm giấy ráp bằng cách chà mặt không
mòn của giấy lên cạnh của mặt bàn.
♦ Nâng cần kẹp giấy ráp (4) lên trên để nhả cần ra khỏi
khe giữ và mở kẹp giấy (4) bằng cách ấn xuống.
♦ Đặt giấy ráp lên đế chà nhám (3).
♦ Đặt cạnh của giấy ráp vào kẹp giấy phía trước
(4) như trong hình vẽ.
♦ Nâng cần kẹp giấy phía trước (4) lên và đặt vào
khe giữ.
♦ Vừa căng nhẹ giấy ráp vừa đặt cạnh sau của
giấy vào kẹp giấy phía sau (4).
♦ Ấn cần kẹp giấy phía sau (4) xuống dưới và đặt
vào khe giữ.
KHI DÙNG TÚI CHỨA BỤI, HÃY SỬ DỤNG TẤM
DẬP LỖ NHƯ TRONG HÌNH (HÌNH D) . DẬP LỖ
LÊN MẶT GIẤY RÁP.
♦ Đặt máy úp xuống dưới.
♦ Đặt tấm dập lỗ lên mặt giấy ráp sao cho mặt trước
của tấm dập lỗ cùng chiều với chiều của máy. Vui
lòng xem (Hình D) để biết cách đặt chính xác.
♦ Sau đó nhấn tấm dập lỗ để dập lỗ trên mặt giấy ráp.
CẢNH BÁO:
Hãy nhớ tháo tấm dập lỗ trước khi vận
hành máy.
Summary of Contents for SS24
Page 1: ...ENGLISH SS24 5 10 14 19 24 30 36...
Page 3: ...3 ENGLISH B C DATE CODE DATE CODE KODE TANGGAL M NG Y...
Page 4: ...ENGLISH 4 D E...
Page 10: ...10 5 STANLEY 1 4 SS24 a 1 2 3 b 1 2 3 4 5 6 RCD RCD c 1 2 3 4 5 6 7 8 d 1 2 3 4 5 6 7...
Page 14: ...14 5 STANLEY SS24 1 a b c 2 a b c d e f RCD RCD 3 a b c d e f g h 4 a b c d e f...
Page 19: ...19 5 STANLEY 1 4 SS24 1 a b c 2 a b c d e f RCD RCD 3 a b c d e f g h 4 a...
Page 20: ...20 6 b c d e f g h 5 a a b c d 30mA RCD STANLEY 3 1 5 mm2 30 m...
Page 22: ...22 8 1 3 6 2 C 4 4 3 4 4 4 4 D D on off 1 1 A on off 0 A E MDF STANLEY...
Page 30: ...30 5 1 4 SS24 STANLEY 1 2 RCD RCD 3...
Page 31: ...31 6 4 5 30...
Page 33: ...33 8 A 1 2 3 4 5 6 7 B 7 2 6 7 C 6 2 6 2 C 4 4 3 4 4 4 4 D D 1 I A 0 A...
Page 34: ...34 9 E MDF STANLEY STANLEY Stanley STANLEY STANLEY STANLEY...
Page 42: ......
Page 43: ......
Page 44: ...N679836 201903...