- Tiếng Việt 88 -
- Tiếng Việt 89 -
Tiếng
Việt
–
Đảm bảo kiểm tra loại tường và điều kiện tường sẽ lắp đặt
–
Vật liệu sẽ được sử dụng sẽ khác nhau tùy vào loại tường.
Chọn vật liệu dựa vào các đặc tính kỹ thuật dưới đây.
–
Bạn không cần phải sử dụng tất cả đinh vít được cung cấp.
Tuy nhiên, bạn phải sử dụng ít nhất 4 đinh vít.
–
Bạn phải sử dụng các đinh vít trong hai vị trí được đánh
dấu A.
–
Chọn ít nhất 2 trong các bộ phận được đánh dấu B để lắp
tùy vào môi trường xung quanh.
Các Yêu cầu Lắp đặt Tiêu chuẩn theo Loại Tường
[
Kiểm tra loại tường trước khi lắp đặt.
•
Chỉ có thể được gắn lên tường phía trong hoặc tường bê tông có đủ độ dày.
Vui lòng xem sơ đồ bên dưới.
•
Trước tiên, kiểm tra trạng thái
tường (loại, độ dày, độ phẳng).
Khi có gỗ gia cố
như MDF hoặc PW
(ván ép)
Tối thiểu 50
mm
Tối thiểu 10
mm
MDF, PW (ván ép)
Tối
thiểu
50 mm
MDF, PW (ván ép)
Tối thiểu 30
mm
Tối thiểu 10
mm
MDF, PW (ván ép)
TV
Bề mặt
Tường
MDF, PW (ván ép)
(ngoại trừ độ dày
tấm thạch cao)
Tối thiểu
25 mm
Bê tông
Tường
nghệ
thuật
Tối thiểu 30
mm
Tối thiểu 10
mm
MDF, PW (ván ép)
Nếu tường không hoàn toàn bằng
phẳng thì sau khi lắp đặt sẽ tạo ra
những khoảng hở.
Tường bê tông
hỗn hợp
(ngoại trừ độ dày
tấm thạch cao)
Tối thiểu
25 mm
•
Lưu ý
MDF = Tấm Xơ Ép Dày Vừa
PW = Ván ép
Summary of Contents for WMN-M10E
Page 109: ... 繁體中文 109 繁體中文 3 石膏板 輕隔間 石膏灰膠紙夾板 石膏板 0 11 公釐 0 4 0 48 公釐 1 8 是選配零件 WMN M10E B 不提供 牆 13 公釐 0 5 ...
Page 118: ... 简体中文 118 3 石膏板 干砌墙 岩石块 石膏板 0 11 毫米 0 4 0 48 毫米 1 8 属于选配件 未提供 WMN M10E B 墙壁 13 毫米 0 5 ...
Page 146: ...Thispageisintentionally leftblank ...
Page 147: ...Thispageisintentionally leftblank ...
Page 148: ...Thispageisintentionally leftblank ...