![background image](http://html1.mh-extra.com/html/panasonic/eh-ne64/eh-ne64_operating-instructions-manual_3653056032.webp)
32
Tiếng V
iệt
E
I
F
B
A
D
H
G
C
A
Miệng thổi gió
B
Đầu sấy tập trung
Để tạo kiểu t
ó
c chính x
á
c
C
Đầu phun ion
Chỉ dành cho
EH-NE64
D
Cổng hút khí
E
Tay cầm
F
Vòng treo
G
Dây điện
H
Phích cắm
Hình dạng phích cắm sẽ
thay đổi tùy theo khu vực.
I
Công tắc nguồn
3: Turbo
(Luồng khí n
ó
ng phả
mạnh)
2: Bảo vệ nhiệt
(Luồng khí
ấ
m phả
mạnh)
1: Khí mát p ả mạnh
(Luồng khí m
á
t phả
mạnh)
0: Tắt
(Một số hướng dẫn chỉ sử dụng hình minh họa của mẫu
EH-NE64 để giải thích sản phẩm.)
Cách sử dụng máy sấy tóc
1
1
Trước khi sử dụng máy sấy tóc, hãy bảo đảm
rằng công tắc nguồn ở vị trí “0”, sau đó cắm
phích vào ổ cắm điện nhà và bật công tắc nguồn.
2
2
Chọn cường độ của luồng khí bằng công tắc
nguồn, rồi sấy khô tóc.
3
3
Chuyển công tắc chính sang vị trí “0”, rồi rút
phích cắm khỏi ổ cắm điện tại nhà.
►
Đầu sấy tập trung
● Nếu bạn muốn tạo kiểu t
ó
c, hãy lắp đầu s
ấ
y tập trung vào
m
á
y s
ấ
y t
ó
c để luồng khí được tập trung vào một vùng t
ó
c
cụ thể. Nhờ đ
ó
, bạn sẽ dễ dàng kiểm so
á
t việc tạo kiểu và
s
ấ
y khô t
ó
c hơn.
Giới thiệu về ion (Chỉ dành cho EH-NE64)
(Phương ph
á
p tạo ion: Ph
ó
ng điện
á
p cao)
Đường kính của ion nhỏ hơn 1/1000 hơi nước và mắt thường
không thể nhìn th
ấ
y được.
Ion là c
á
c phân tử kết hợp ôxy mang điện tích âm với hơi ẩm
trong không khí.
Nhìn chung, t
ó
c dễ dàng được nạp điện tích dương. Bằng
c
á
ch để t
ó
c tiếp xúc với c
á
c ion mang điện tích âm, khả năng
tĩnh điện của t
ó
c bị trung hòa và do đ
ó
c
ó
thể làm tăng độ
suôn mượt của t
ó
c.
►
Ghi chú
● Bạn c
ó
thể th
ấ
y mùi đặc trưng khi sử dụng m
á
y s
ấ
y t
ó
c này.
Mùi này không gây hại cho cơ thể người.
● Những người sau đây c
ó
thể không cảm nhận được t
á
c
dụng của ion.
Người c
ó
t
ó
c xoăn tự nhiên, t
ó
c xoăn tít, t
ó
c r
ấ
t thẳng, t
ó
c ngắn
hoặc người làm t
ó
c thẳng trong 3 hoặc 4 th
á
ng gần đây nh
ấ
t.
CÁC BỘ PHẬN
Summary of Contents for EH-NE64
Page 2: ...2...
Page 11: ...11 EH NE64 EH ND63 Panasonic 12 16 16 EH NE64 16 17 18 18...
Page 12: ...12 Panasonic...
Page 13: ...13 Panasonic...
Page 14: ...14 30 mA RCD Panasonic...
Page 15: ...15 10 cm 10 cm 3 cm cm 3...
Page 16: ...16 1 1 0 2 2 3 3 0 EH NE64 1 1000 A A B C EH NE64 D E F G H I 3 2 1 0 EH NE64...
Page 17: ...17 1 EH NE64 6 6 mm 2 3...
Page 19: ...19 EH NE64 EH ND63 Panasonic 20 24 24 EH NE64 24 25 26 26...
Page 20: ...20...
Page 21: ...21...
Page 22: ...22 RCD 30...
Page 23: ...23 3 10 cm 3 cm 10 2 3...
Page 24: ...24 1 1 0 2 2 3 3 0 EH NE64 1 1000 E I F B A D H G C A B C EH NE64 D E F G H I 3 2 1 0 EH NE64...
Page 25: ...25 1 EH NE64 6 6 2 3...
Page 43: ...43 Bahasa Indonesia MEMO...