![Omron JPN610T Instruction Manual Download Page 59](http://html1.mh-extra.com/html/omron/jpn610t/jpn610t_instruction-manual_741799059.webp)
58
VI
Thao tác và s
ử
d
ụ
ng b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u (ph
ụ
ki
ệ
n tùy ch
ọ
n)
• KHÔNG
ĐƯỢ
C s
ử
d
ụ
ng b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u n
ế
u máy
đ
o huy
ế
t
áp này ho
ặ
c dây d
ẫ
n b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u b
ị
h
ư
h
ỏ
ng. N
ế
u máy
đ
o huy
ế
t áp này ho
ặ
c dây d
ẫ
n b
ị
h
ỏ
ng, hãy t
ắ
t ngay ngu
ồ
n và rút phích
c
ắ
m b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u.
• C
ắ
m b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u vào
ổ
c
ắ
m
đ
i
ệ
n áp thích h
ợ
p. KHÔNG
ĐƯỢ
C dùng trong
ổ
c
ắ
m nhi
ề
u ch
ấ
u.
• TUY
Ệ
T
ĐỐ
I KHÔNG c
ắ
m ho
ặ
c rút b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u kh
ỏ
i
ổ
c
ắ
m
đ
i
ệ
n b
ằ
ng tay
ướ
t.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C tháo r
ờ
i ho
ặ
c c
ố
g
ắ
ng s
ử
a ch
ữ
a b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay
chi
ề
u.
Thao tác và s
ử
d
ụ
ng pin
• Gi
ữ
pin ngoài t
ầ
m v
ớ
i c
ủ
a tr
ẻ
s
ơ
sinh, tr
ẻ
m
ớ
i bi
ế
t
đ
i và tr
ẻ
nh
ỏ
.
• Ng
ừ
ng s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này và tham kh
ả
o ý ki
ế
n bác s
ĩ
n
ế
u
b
ạ
n c
ả
m th
ấ
y kích
ứ
ng ho
ặ
c khó ch
ị
u trên da.
• Tham kh
ả
o ý ki
ế
n bác s
ĩ
tr
ướ
c khi s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này trên
cánh tay
đ
ang
đ
i
ề
u tr
ị
n
ộ
i m
ạ
ch, có
đườ
ng n
ộ
i m
ạ
ch hay c
ầ
u n
ố
i
độ
ng
t
ĩ
nh m
ạ
ch (AV) b
ở
i s
ự
c
ả
n tr
ở
t
ạ
m th
ờ
i dòng l
ư
u thông c
ủ
a máu có th
ể
d
ẫ
n
đế
n th
ươ
ng t
ổ
n.
• Tham kh
ả
o ý ki
ế
n bác s
ĩ
tr
ướ
c khi s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này n
ế
u
b
ạ
n
đ
ã ph
ẫ
u thu
ậ
t c
ắ
t b
ỏ
vú.
• Tham kh
ả
o ý ki
ế
n bác s
ĩ
tr
ướ
c khi s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này n
ế
u
b
ạ
n có v
ấ
n
đề
nghiêm tr
ọ
ng v
ề
l
ư
u thông máu ho
ặ
c r
ố
i lo
ạ
n máu vì
vòng bít
đượ
c b
ơ
m khí có th
ể
gây ra v
ế
t b
ầ
m tím.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C th
ự
c hi
ệ
n các phép
đ
o th
ườ
ng xuyên h
ơ
n m
ứ
c c
ầ
n
thi
ế
t vì có th
ể
b
ị
b
ầ
m tím do s
ự
c
ả
n tr
ợ
l
ư
u thông dòng máu.
• CH
Ỉ
b
ơ
m khí cho vòng bít khi vòng bít
đượ
c qu
ấ
n trên b
ắ
p tay.
• Tháo vòng bít n
ế
u vòng bít không b
ắ
t
đầ
u x
ả
h
ơ
i trong khi
đ
o.
• Khi b
ị
h
ỏ
ng, máy
đ
o huy
ế
t áp có th
ể
nóng lên. KHÔNG
ĐƯỢ
C
độ
ng
vào máy
đ
o huy
ế
t áp n
ế
u x
ả
y ra s
ự
c
ố
này.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này cho b
ấ
t k
ỳ
m
ụ
c
đ
ích
nào khác ngoài
đ
o huy
ế
t áp.
• Trong quá trình
đ
o,
đả
m b
ả
o r
ằ
ng không có thi
ế
t b
ị
di
độ
ng ho
ặ
c b
ấ
t k
ỳ
thi
ế
t b
ị
đ
i
ệ
n nào khác phát ra tr
ườ
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
trong kho
ả
ng cách 30 cm
t
ừ
máy
đ
o huy
ế
t áp này.
Đ
i
ề
u này có th
ể
gây ra ho
ạ
t
độ
ng không bình
th
ườ
ng c
ủ
a máy
đ
o huy
ế
t áp và/ho
ặ
c khi
ế
n k
ế
t qu
ả
đ
o không còn
chính xác.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C tháo r
ờ
i ho
ặ
c c
ố
g
ắ
ng s
ử
a ch
ữ
a máy
đ
o huy
ế
t áp này
ho
ặ
c các b
ộ
ph
ậ
n khác.
Đ
i
ề
u này có th
ể
khi
ế
n k
ế
t qu
ả
đ
o không còn
chính xác.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C s
ử
d
ụ
ng
ở
n
ơ
i có
độ
ẩ
m ho
ặ
c có nguy c
ơ
n
ướ
c b
ắ
n
vào máy
đ
o huy
ế
t áp này.
Đ
i
ề
u này có th
ể
làm h
ư
h
ỏ
ng máy.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này khi
đ
ang di chuy
ể
n trên
các ph
ươ
ng ti
ệ
n nh
ư
xe h
ơ
i ho
ặ
c máy bay.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C làm r
ơ
i ho
ặ
c khi
ế
n máy
đ
o huy
ế
t áp này b
ị
ch
ấ
n
độ
ng
ho
ặ
c rung
độ
ng.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này
ở
nh
ữ
ng n
ơ
i có
độ
ẩ
m
cao ho
ặ
c th
ấ
p, c
ũ
ng nh
ư
ở
nhi
ệ
t
độ
cao ho
ặ
c th
ấ
p. Tham kh
ả
o ph
ầ
n 5.
• Trong quá trình
đ
o, quan sát cánh tay
để
đả
m b
ả
o r
ằ
ng máy
đ
o huy
ế
t
áp không gây c
ả
n tr
ở
tình tr
ạ
ng l
ư
u thông máu quá lâu.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này trong các môi tr
ườ
ng có
t
ầ
n su
ấ
t s
ử
d
ụ
ng cao nh
ư
c
ơ
s
ở
y t
ế
ho
ặ
c phòng khám bác s
ĩ
.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này
đồ
ng th
ờ
i v
ớ
i các thi
ế
t
b
ị
đ
i
ệ
n y t
ế
(ME) khác.
Đ
i
ề
u này có th
ể
gây ra ho
ạ
t
độ
ng không bình
th
ườ
ng và/ho
ặ
c khi
ế
n k
ế
t qu
ả
đ
o không còn chính xác.
• Tránh t
ắ
m, u
ố
ng r
ượ
u ho
ặ
c caffeine, hút thu
ố
c, t
ậ
p th
ể
d
ụ
c và
ă
n ít
nh
ấ
t 30 phút tr
ướ
c khi ti
ế
n hành
đ
o.
• Ngh
ỉ
ng
ơ
i ít nh
ấ
t 5 phút tr
ướ
c khi ti
ế
n hành
đ
o.
• C
ở
i b
ỏ
qu
ầ
n áo bó sát ho
ặ
c dày kh
ỏ
i cánh tay trong khi ti
ế
n hành
đ
o.
• Không c
ử
độ
ng và KHÔNG
ĐƯỢ
C nói chuy
ệ
n trong khi ti
ế
n hành
đ
o.
• CH
Ỉ
s
ử
d
ụ
ng vòng bít b
ắ
p tay cho nh
ữ
ng ng
ườ
i có chu vi cánh tay n
ằ
m
trong ph
ạ
m vi ch
ỉ
đị
nh c
ủ
a vòng bít.
•
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này
đ
ã thích nghi v
ớ
i nhi
ệ
t
độ
phòng
tr
ướ
c khi ti
ế
n hành
đ
o. Ti
ế
n hành
đ
o sau khi x
ả
y ra tình tr
ạ
ng thay
đổ
i
nhi
ệ
t
độ
quá l
ớ
n có th
ể
khi
ế
n k
ế
t qu
ả
đ
o không còn chính xác.
OMRON khuy
ế
n ngh
ị
nên
đợ
i kho
ả
ng 2 gi
ờ
để
máy
đ
o huy
ế
t áp t
ă
ng
nhi
ệ
t ho
ặ
c h
ạ
nhi
ệ
t khi
đượ
c s
ử
d
ụ
ng trong m
ộ
t môi tr
ườ
ng n
ằ
m trong
kho
ả
ng nhi
ệ
t
độ
đượ
c ch
ỉ
đị
nh theo
đ
i
ề
u ki
ệ
n v
ậ
n hành sau khi
đượ
c
b
ả
o qu
ả
n
ở
nhi
ệ
t
độ
b
ả
o qu
ả
n t
ố
i
đ
a ho
ặ
c t
ố
i thi
ể
u.
Để
bi
ế
t thêm thông
tin v
ề
nhi
ệ
t
độ
v
ậ
n hành và b
ả
o qu
ả
n/v
ậ
n chuy
ể
n, tham kh
ả
o ph
ầ
n 5.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này sau khi k
ế
t thúc th
ờ
i
h
ạ
n s
ử
d
ụ
ng. Tham kh
ả
o ph
ầ
n 5.
2.2 Th
ậ
n tr
ọ
ng
Ch
ỉ
ra m
ộ
t tình hu
ố
ng có kh
ả
n
ă
ng nguy hi
ể
m, n
ế
u
không tránh, có th
ể
gây ra ch
ấ
n th
ươ
ng nh
ẹ
hay
trung bình cho ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng hay b
ệ
nh nhân, hay
gây h
ư
t
ổ
n cho thi
ế
t b
ị
hay tài s
ả
n khác.