20
Đố
i v
ớ
i d
ụ
ng c
ụ
có nút khóa
Để
kh
ở
i
độ
ng d
ụ
ng c
ụ
, ch
ỉ
c
ầ
n kéo c
ầ
n kh
ở
i
độ
ng công
t
ắ
c. Nh
ả
c
ầ
n kh
ở
i
độ
ng công t
ắ
c ra
để
d
ừ
ng.
Để
v
ậ
n hành liên t
ụ
c, hãy kéo c
ầ
n kh
ở
i
độ
ng công t
ắ
c,
sau
đ
ó nh
ấ
n nút khóa và nh
ả
c
ầ
n kh
ở
i
độ
ng công t
ắ
c ra.
Để
d
ừ
ng d
ụ
ng c
ụ
t
ừ
v
ị
trí
đ
ã khóa, hãy kéo c
ầ
n kh
ở
i
độ
ng
công t
ắ
c h
ế
t m
ứ
c, sau
đ
ó nh
ả
ra.
Đố
i v
ớ
i d
ụ
ng c
ụ
có nút nh
ả
khóa
Để
ng
ă
n ng
ừ
a vô tình kéo c
ầ
n kh
ở
i
độ
ng công t
ắ
c, d
ụ
ng
c
ụ
đượ
c trang b
ị
m
ộ
t nút nh
ả
khóa.
Để
kh
ở
i
độ
ng d
ụ
ng
c
ụ
, nh
ấ
n nút nh
ả
khóa và kéo c
ầ
n kh
ở
i
độ
ng công t
ắ
c.
Nh
ả
c
ầ
n kh
ở
i
độ
ng công t
ắ
c ra
để
d
ừ
ng.
Không
đượ
c kéo c
ầ
n kh
ở
i
độ
ng công t
ắ
c mà không nh
ả
nút nh
ả
khóa. Thao tác này có th
ể
làm v
ỡ
công t
ắ
c.
L
Ắ
P RÁP
C
Ẩ
N TR
Ọ
NG:
• Luôn luôn
đả
m b
ả
o r
ằ
ng d
ụ
ng c
ụ
đ
ã
đượ
c t
ắ
t và tháo
phích c
ắ
m tr
ướ
c khi dùng d
ụ
ng c
ụ
th
ự
c hi
ệ
n b
ấ
t c
ứ
công vi
ệ
c nào.
Tháo ho
ặ
c l
ắ
p các l
ưỡ
i bào
C
Ẩ
N TR
Ọ
NG:
• V
ặ
n ch
ặ
t các bu-lông l
ắ
p
đặ
t l
ưỡ
i bào th
ậ
t c
ẩ
n th
ậ
n khi
g
ắ
n các l
ưỡ
i vào d
ụ
ng c
ụ
. Bu-lông l
ắ
p
đặ
t b
ị
l
ỏ
ng có
th
ể
c
ự
c k
ỳ
nguy hi
ể
m. Luôn luôn ki
ể
m tra xem chúng
đ
ã
đượ
c v
ặ
n th
ậ
t ch
ặ
t ch
ư
a.
• C
ầ
m gi
ữ
các l
ưỡ
i bào th
ậ
t c
ẩ
n th
ậ
n. Dùng g
ă
ng tay
ho
ặ
c gi
ẻ
để
b
ả
o v
ệ
các ngón tay ho
ặ
c bàn tay c
ủ
a b
ạ
n
khi tháo ho
ặ
c l
ắ
p các l
ưỡ
i bào.
• Ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng khóa v
ặ
n c
ủ
a Makita
đ
i kèm
để
tháo ho
ặ
c
l
ắ
p các l
ưỡ
i bào. Không làm nh
ư
v
ậ
y có th
ể
khi
ế
n cho
các bu-lông l
ắ
p
đặ
t b
ị
v
ặ
n quá ch
ặ
t ho
ặ
c v
ặ
n không
đủ
ch
ặ
t.
Đ
i
ề
u này có th
ể
gây ra th
ươ
ng tích.
Đố
i v
ớ
i các d
ụ
ng c
ụ
có các l
ưỡ
i bào thông th
ườ
ng
(Hình 3, Hình 4 & Hình 5)
Để
tháo các l
ưỡ
i trên tr
ố
ng, v
ặ
n l
ỏ
ng ba bu-lông l
ắ
p
đặ
t
b
ằ
ng chìa v
ặ
n
đầ
u
ố
ng. Các t
ấ
m tr
ố
ng s
ẽ
tháo ra cùng v
ớ
i
các l
ưỡ
i bào.
Để
l
ắ
p
đặ
t các l
ưỡ
i bào,
đầ
u tiên hãy d
ọ
n s
ạ
ch t
ấ
t c
ả
các
v
ụ
n bào ho
ặ
c ngo
ạ
i v
ậ
t g
ắ
n vào tr
ố
ng ho
ặ
c các l
ưỡ
i bào.
S
ử
d
ụ
ng các l
ưỡ
i bào có cùng kích th
ướ
c và kh
ố
i l
ượ
ng,
n
ế
u không tr
ố
ng b
ị
lung lay/rung
độ
ng s
ẽ
làm cho thao tác
bào không
đạ
t hi
ệ
u qu
ả
cao và cu
ố
i cùng làm d
ụ
ng c
ụ
h
ư
h
ỏ
ng.
Đặ
t l
ưỡ
i bào lên
đế
c
ữ
sao cho mép l
ưỡ
i bào hoàn toàn
n
ằ
m ngang v
ớ
i mép trong c
ủ
a t
ấ
m c
ữ
.
Đặ
t t
ấ
m
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
trên l
ưỡ
i bào, sau
đ
ó ch
ỉ
c
ầ
n nh
ấ
n ph
ầ
n gáy c
ủ
a t
ấ
m
đ
i
ề
u
ch
ỉ
nh cho n
ằ
m ngang v
ớ
i m
ặ
t sau c
ủ
a
đế
c
ữ
và v
ặ
n ch
ặ
t
hai vít trên t
ấ
m
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh. Bây gi
ờ
m
ớ
i tr
ượ
t ph
ầ
n gáy
c
ủ
a t
ấ
m
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh vào rãnh trên tr
ố
ng, sau
đ
ó g
ắ
n v
ừ
a
v
ặ
n n
ắ
p tr
ố
ng lên trên. V
ặ
t ch
ặ
t ba bu-lông l
ắ
p
đặ
t
đồ
ng
đề
u và luân phiên b
ằ
ng chìa v
ặ
n
đầ
u
ố
ng.
Đố
i v
ớ
i d
ụ
ng c
ụ
có các l
ưỡ
i bào mini (Hình 3, Hình 6
& Hình 7)
1. Tháo l
ưỡ
i bào hi
ệ
n có n
ế
u d
ụ
ng c
ụ
đ
ã
đượ
c s
ử
d
ụ
ng,
v
ệ
sinh c
ẩ
n th
ậ
n các b
ề
m
ặ
t tr
ố
ng và n
ắ
p tr
ố
ng.
Để
tháo các l
ưỡ
i trên tr
ố
ng, v
ặ
n l
ỏ
ng ba bu-lông l
ắ
p
đặ
t
b
ằ
ng chìa v
ặ
n
đầ
u
ố
ng. Các n
ắ
p tr
ố
ng s
ẽ
tháo ra cùng
v
ớ
i các l
ưỡ
i bào.
2.
Để
l
ắ
p
đặ
t các l
ưỡ
i bào, g
ắ
n h
ơ
i l
ỏ
ng t
ấ
m
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
vào t
ấ
m gài b
ằ
ng các vít
đầ
u hình nón c
ụ
t và cài l
ưỡ
i
bào mini lên
đế
c
ữ
sao cho mép c
ắ
t c
ủ
a l
ưỡ
i bào hoàn
toàn n
ằ
m ngang v
ớ
i vách bên trong t
ấ
m c
ữ
.
3. Cài t
ấ
m
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh/t
ấ
m gài lên trên
đế
c
ữ
sao cho các
g
ờ
đị
nh v
ị
l
ưỡ
i bào trên t
ấ
m gài n
ằ
m vào
đ
úng rãnh
c
ủ
a l
ưỡ
i bào mini, sau
đ
ó
đẩ
y ph
ầ
n gáy c
ủ
a t
ấ
m
đ
i
ề
u
ch
ỉ
nh n
ằ
m ngang v
ớ
i m
ặ
t sau c
ủ
a
đế
c
ữ
r
ồ
i v
ặ
n ch
ặ
t
các vít
đầ
u hình nón c
ụ
t.
4.
Đ
i
ề
u quan tr
ọ
ng là các l
ưỡ
i bào ph
ả
i n
ằ
m ngang b
ằ
ng
v
ớ
i vách bên trong c
ủ
a t
ấ
m c
ữ
, các g
ờ
đị
nh v
ị
l
ưỡ
i
bào n
ằ
m v
ừ
a trong rãnh l
ưỡ
i bào và ph
ầ
n gáy c
ủ
a
t
ấ
m
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh n
ằ
m ngang b
ằ
ng v
ớ
i m
ặ
t sau
đế
c
ữ
.
Ki
ể
m tra vi
ệ
c c
ă
n ch
ỉ
nh này th
ậ
t k
ỹ
để
đả
m b
ả
o vi
ệ
c
c
ắ
t
đượ
c
đồ
ng d
ạ
ng.
5. Tr
ượ
t ph
ầ
n gáy c
ủ
a t
ấ
m
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh vào rãnh c
ủ
a
tr
ố
ng.
6. Cài n
ắ
p tr
ố
ng lên trên t
ấ
m
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh/t
ấ
m gài và v
ặ
n
ba bu-lông vành
đầ
u l
ụ
c giác sao cho có m
ộ
t kho
ả
ng
h
ở
gi
ữ
a tr
ố
ng và t
ấ
m gài
để
tr
ượ
t l
ưỡ
i bào mini vào
đ
úng v
ị
trí. L
ưỡ
i bào s
ẽ
đượ
c
đặ
t
đ
úng v
ị
trí b
ằ
ng các
g
ờ
đị
nh v
ị
l
ưỡ
i bào trên t
ấ
m gài.
7. Vi
ệ
c
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh theo chi
ề
u d
ọ
c l
ưỡ
i bào s
ẽ
c
ầ
n ph
ả
i
đượ
c
đị
nh v
ị
b
ằ
ng tay sao cho các mép l
ưỡ
i bào
đề
u
không b
ị
v
ướ
ng và ph
ả
i cách
đề
u ph
ầ
n v
ỏ
ở
m
ộ
t bên
và giá
đỡ
kim lo
ạ
i
ở
phía bên kia.
8. V
ặ
n ch
ặ
t ba bu-lông vành
đầ
u l
ụ
c giác (b
ằ
ng chìa v
ặ
n
đầ
u
ố
ng kèm theo) và xoay tr
ố
ng
để
ki
ể
m tra
độ
h
ở
gi
ữ
a các mép l
ưỡ
i bào và thân d
ụ
ng c
ụ
.
9. Ki
ể
m tra ba bu-lông vành
đầ
u l
ụ
c giác xem
đủ
độ
ch
ặ
t
sau cùng hay ch
ư
a.
10. L
ặ
p l
ạ
i quy trình t
ừ
1 - 9 cho các l
ưỡ
i bào khác.
Summary of Contents for MT111
Page 4: ...4 17 004952 18 004953 33 34 35 37 36...
Page 24: ...24 GEA012 2 1 2 3 1 2 3 4 5 6 RCD RCD 7 RCD 30 mA 8 EMF 9 10 1 2 3 4 5 6 7...
Page 25: ...25 8 9 ANSI Z87 1 EN 166 AS NZS 1336 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 GEB167 1 1 2 3 4 5 6...
Page 26: ...26 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Makita 18 1 2 OFF Makita 3 4 5...
Page 27: ...27 3 6 7 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 9 A B EN0004 1 A B B A B A...
Page 28: ...28 8 1 2 3 9 10 0 3 0 6 11 12 13 20 14 15 V Makita Makita 16 A B C D 17 2 3 18...
Page 29: ...29...
Page 30: ...30...
Page 31: ...31...