49
Hướng dẫn chung
Trước khi sử dụng, hãy đọc kỹ tài liệu này và làm quen kỹ lưỡng với cách điều
-
khiển chính xác máy cắt tỉa hàng rào. THIẾT BỊ NÀY CÓ THỂ GÂY THƯƠNG
TÍCH NGHIÊM TRỌNG NẾU ĐƯỢC SỬ DỤNG KHÔNG ĐÚNG CÁCH!
Luôn cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng đúng cách máy cắt tỉa hàng
-
rào khi cho người khác mượn thiết bị. Đảm bảo rằng tài liệu hướng dẫn được
cung cấp cùng với máy cắt tỉa hàng rào.
Người dùng lần đầu phải hỏi đại lý để biết hướng dẫn cơ bản về cách điều khiển
-
đúng cách máy cắt tỉa hàng rào.
Cất giữ tài liệu này ở nơi dễ lấy để tham khảo nhanh.
-
Không cho người dưới 18 tuổi vận hành máy cắt tỉa hàng rào. Tuy nhiên, những
-
người trên 16 tuổi có thể sử dụng máy cắt tỉa hàng rào cho mục đích đào tạo nếu
có sự giám sát liên tục của người lớn quen thuộc với việc vận hành máy cắt tỉa
hàng rào.
Luôn sử dụng máy cắt tỉa hàng rào này hết sức cẩn trọng và tập trung.
-
Không cố gắng sửa đổi thiết bị.
-
Tuân thủ quy định về việc sử dụng máy cắt tỉa hàng rào ở quốc gia bạn.
-
Có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng nếu máy cắt tỉa hàng rào được sử
-
dụng trong các trường hợp sau. Không sử dụng máy cắt tỉa hàng rào:
Khi bị mệt hoặc ốm.
•
Sau khi uống rượu và/hoặc thuốc.
•
Vào ban đêm hoặc trong điều kiện ánh sáng kém.
•
Trong thời gian mang thai.
•
Mục đích sử dụng
máy cắt tỉa hàng rào này được thiết kế cho mục đích duy nhất là cắt tỉa hàng rào
-
và bụi cây. Không được sử dụng máy cắt tỉa hàng rào cho bất kỳ mục đích nào
khác.
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Quần áo được mặc phải hữu dụng và vừa vặn mà không làm hạn chế cử động.
-
Không mặc quần áo hoặc đồ trang sức có thể bị mắc vào bụi cây thấp hoặc vào
máy.
Để bảo vệ hoàn toàn khỏi thương thích cho đầu, mắt, chân, tay cũng như tổn
-
thương thính giác, phải sử dụng quần áo và thiết bị bảo hộ sau khi làm việc với
máy cắt tỉa hàng rào.
Để phòng ngừa thương tích cho đầu hoặc mắt, luôn đội mũ bảo hộ (1) có kính
-
bảo hộ hoặc vành chắn (2).
Để tránh tổn thương thính giác, luôn mang thiết bị bảo vệ tai đầy đủ (3).
-
Nên sử dụng quần áo bảo hộ lao động vừa vặn (4).
-
Luôn mang găng tay lao động bằng da thô (5) khi vận hành máy cắt tỉa hàng rào.
-
Khi sử dụng máy cắt tỉa hàng rào, luôn đi giày cứng (6) có đế không trơn trượt.
-
Giày bảo hộ lao động đặc biệt đảm bảo đứng vững và chống thương tích.
Mang găng tay bảo hộ khi chạm vào lưỡi hoặc lưỡi cắt. Lưỡi cắt có thể cắt sâu
-
vào tay trần.
An toàn tại nơi làm việc
-
NGUY HIỂM:
Để máy cắt tỉa hàng rào cách xa đường dây điện và cáp truyền
thông. Nếu để máy cắt tỉa hàng rào chạm vào hoặc tiếp cận với các đường điện
cao thế thì có thể dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng. Quan sát các
đường dây điện và hàng rào điện xung quanh khu vực làm việc trước khi bắt đầu
vận hành.
Chỉ khởi động và vận hành động cơ ở ngoài trời trong khu vực thông gió tốt. Vận
-
hành trong khu vực thông gió kém hoặc hạn chế có thể dẫn đến tử vong do nghẹt
thở hoặc nhiễm độc khí oxit cacbon.
Trong khi vận hành, yêu cầu những người đứng ngoài đặc biệt là trẻ em hoặc
-
động vật cách xa máy cắt tỉa hàng rào ít nhất 15 m. Dừng động cơ ngay sau khi
có ai đó đến gần.
Trước khi vận hành, kiểm tra khu vực làm việc để xem có hàng rào dây thép, đá
-
hoặc các vật cứng khác không. Những vật này có thể làm hỏng lưỡi cắt.
-
CẢNH BÁO:
Sử dụng sản phẩm này có thể tạo ra bụi chứa hoá chất gây nên
các bệnh hô hấp hoặc bệnh khác. Một số ví dụ về các hoá chất này là hợp chất
có trong thuốc trừ sâu, thuốc diệt côn trùng, phân bón và thuốc diệt cỏ. Mức độ
rủi ro từ việc tiếp xúc với các hoá chất này có thể khác nhau, phụ thuộc vào tần
suất bạn làm loại công việc này. Để giảm tiếp xúc với các hoá chất này: làm việc
ở nơi thông gió tốt và làm việc khi có thiết bị an toàn đã được phê duyệt, như mặt
nạ chống bụi được thiết kế đặc biệt để lọc các hạt cực nhỏ.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
Summary of Contents for EN4950H
Page 71: ...71 MAKITA MAKITA MAKITA 71 72 76 77 78 79 81 84 86 91 93...
Page 72: ...72 18 16 1 2 3 4 5 6 15...
Page 73: ...73...
Page 74: ...74 3 10 20 3...
Page 75: ...75 MAKITA MAKITA MAKITA Makita Makita...
Page 78: ...78 1 2 M5 x 16 M5 x 25 3 237 mm 9 3 8 4 M5 x 16 M5 x 25 1 1 M5 x 16 M5 x 25...
Page 79: ...79 1 2 3 10 10 88 SAE 10W 30 API SF 4 0 08 1 2 3 3 1 2 3 1...
Page 80: ...80 2 4 87 R M 2 10 E 10...
Page 81: ...81 15 I O 3 A 1 2 I O 1 OPERATION 3 7 10 1...
Page 82: ...82 4 5 2 3 10 000 1 6 000 9 000 1 B 1 2 3 4 1 3 1 3 4 5...
Page 83: ...83 1 2 I O 2 3 000 1 2...
Page 84: ...84 15 30 50 10 20...
Page 85: ...85 45 90 1 2 A B 3 I O O 1 2 A B...
Page 86: ...86 1 1 2 2 3 1 2 4 5 6 2 5 6 2 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6...
Page 87: ...87 25 3 4 A 5 7 B B A...
Page 88: ...88 1 2 3 4 20 50 SAE 10W 30 API SF 4...
Page 89: ...89 5 6 6 10...
Page 90: ...90 0 7 0 8 0 028 0 032 50 1 2 3 4 3 0 7 0 8 0 028 0 032 10 200 MAKITA...
Page 91: ...91 1 2 3 4 5...
Page 92: ...92 88 10 25 50 200 79 1 88 90 3 91 81 81 83 81 86 83 89 90 90 90 2 87 90 2 2 3 91 1 20 2 200 3...
Page 93: ...93 7 10 1 1 3...
Page 94: ...94...
Page 95: ...95...
Page 96: ...Makita Corporation Anjo Aichi Japan 885193A379 www makita com ALA...