59
4) Bộ khởi động cuộn lại
Kéo nhẹ núm khởi động cho đến khi khó kéo (điểm nén). Sau đó, nhả núm khởi
động về vị trí và kéo mạnh. Không kéo dây căng hết cỡ. Sau khi kéo núm khởi
động, không được thả tay ngay lập tức. Giữ núm khởi động cho đến khi nó trở
về điểm ban đầu.
5) Hoạt động làm nóng
Tiếp tục hoạt động làm nóng trong thời gian từ 2 đến 3 phút.
CHÚ Ý: Trong trường hợp quá nhiều nhiên liệu được hút vào, hãy tháo bu-gi và
kéo chậm tay cầm khởi động để loại bỏ nhiên liệu thừa. Đồng thời, sấy khô
phần điện cực của bu-gi.
Thận trọng trong khi vận hành:
Nếu lẫy gạt bướm ga được mở hoàn toàn khi vận hành không tải, tốc độ động cơ
tăng tới 10.000 min
-1
(vòng trên phút) hoặc lớn hơn. Không được vận hành động cơ
ở tốc độ cao hơn quy định mà ở tốc độ khoảng 6.000 – 9.000 min
-1
(vòng trên phút).
B: Khởi động sau hoạt động làm nóng
1) Đẩy nhẹ bơm mồi liên tục.
2) Giữ lẫy gạt bướm ga ở vị trí không tải.
3) Kéo mạnh bộ khởi động cuộn lại.
4) Nếu khó khởi động động cơ, hãy mở bướm ga khoảng 1/3.
Chú ý đến lưỡi cắt có thể di chuyển.
Đôi khi vào mùa đông, khi khó khởi động động cơ, hãy vận hành lẫy gạt
bướm gió theo quy trình sau khi khởi động động cơ.
Sau khi thực hiện các bước khởi động 1) đến 3), đặt lẫy gạt bướm gió về vị trí
•
ĐÓNG.
Thực hiện bước khởi động 4) và khởi động động cơ.
•
Sau khi động cơ khởi động, đặt lẫy gạt bướm gió về vị trí MỞ.
•
Thực hiện bước khởi động 5) và hoàn thành làm nóng.
•
THẬN TRỌNG: Nếu bạn nghe thấy tiếng động (tiếng nổ) và động cơ dừng lại hoặc
động cơ vừa mới được khởi động dừng lại trước khi lẫy gạt bướm
gió hoạt động, đẩy lẫy gạt bướm gió về vị trí MỞ và kéo lại núm
khởi động một vài lần để khởi động động cơ.
THẬN TRỌNG: Nếu lẫy gạt bướm gió vẫn còn ở vị trí ĐÓNG và núm khởi động chỉ
được kéo liên tục, quá nhiều nhiên nhiệu sẽ tràn ra và sẽ rất khó
để khởi động động cơ.
ĐÓNG
MỞ
Summary of Contents for EN4950H
Page 71: ...71 MAKITA MAKITA MAKITA 71 72 76 77 78 79 81 84 86 91 93...
Page 72: ...72 18 16 1 2 3 4 5 6 15...
Page 73: ...73...
Page 74: ...74 3 10 20 3...
Page 75: ...75 MAKITA MAKITA MAKITA Makita Makita...
Page 78: ...78 1 2 M5 x 16 M5 x 25 3 237 mm 9 3 8 4 M5 x 16 M5 x 25 1 1 M5 x 16 M5 x 25...
Page 79: ...79 1 2 3 10 10 88 SAE 10W 30 API SF 4 0 08 1 2 3 3 1 2 3 1...
Page 80: ...80 2 4 87 R M 2 10 E 10...
Page 81: ...81 15 I O 3 A 1 2 I O 1 OPERATION 3 7 10 1...
Page 82: ...82 4 5 2 3 10 000 1 6 000 9 000 1 B 1 2 3 4 1 3 1 3 4 5...
Page 83: ...83 1 2 I O 2 3 000 1 2...
Page 84: ...84 15 30 50 10 20...
Page 85: ...85 45 90 1 2 A B 3 I O O 1 2 A B...
Page 86: ...86 1 1 2 2 3 1 2 4 5 6 2 5 6 2 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6...
Page 87: ...87 25 3 4 A 5 7 B B A...
Page 88: ...88 1 2 3 4 20 50 SAE 10W 30 API SF 4...
Page 89: ...89 5 6 6 10...
Page 90: ...90 0 7 0 8 0 028 0 032 50 1 2 3 4 3 0 7 0 8 0 028 0 032 10 200 MAKITA...
Page 91: ...91 1 2 3 4 5...
Page 92: ...92 88 10 25 50 200 79 1 88 90 3 91 81 81 83 81 86 83 89 90 90 90 2 87 90 2 2 3 91 1 20 2 200 3...
Page 93: ...93 7 10 1 1 3...
Page 94: ...94...
Page 95: ...95...
Page 96: ...Makita Corporation Anjo Aichi Japan 885193A379 www makita com ALA...