![background image](http://html1.mh-extra.com/html/makita/6924nb/6924nb_instruction-manual_4103192013.webp)
13
TI
Ế
NG VI
Ệ
T
Gi
ả
i thích v
ề
hình v
ẽ
t
ổ
ng th
ể
THÔNG S
Ố
K
Ỹ
THU
Ậ
T
• Do ch
ươ
ng trình nghiên c
ứ
u và phát tri
ể
n liên t
ụ
c c
ủ
a chúng tôi nên các thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t trong
đ
ây có th
ể
thay
đổ
i mà
không c
ầ
n thông báo tr
ướ
c.
• Các thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t có th
ể
thay
đổ
i tùy theo t
ừ
ng qu
ố
c gia.
• Kh
ố
i l
ượ
ng tùy theo Quy trình EPTA tháng 01/2014
END201-7
Ký hi
ệ
u
Ph
ầ
n d
ướ
i
đ
ây cho bi
ế
t các ký hi
ệ
u
đượ
c dùng cho thi
ế
t b
ị
.
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng b
ạ
n hi
ể
u rõ ý ngh
ĩ
a c
ủ
a các ký hi
ệ
u này
tr
ướ
c khi s
ử
d
ụ
ng.
.....
Đọ
c tài li
ệ
u h
ướ
ng d
ẫ
n.
.............. CÁCH
Đ
I
Ệ
N C
Ấ
P 2
ENE038-1
M
ụ
cd
đ
ích s
ử
d
ụ
ng
D
ụ
ng c
ụ
đượ
c dùng
để
v
ặ
n xi
ế
t các bu-lông c
ườ
ng
độ
cao “lo
ạ
i ch
ị
u c
ắ
t xo
ắ
n”.
ENF002-2
Ngu
ồ
n c
ấ
p
đ
i
ệ
n
D
ụ
ng c
ụ
này ch
ỉ
đượ
c n
ố
i v
ớ
i ngu
ồ
n c
ấ
p
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n áp
gi
ố
ng nh
ư
đ
ã ch
ỉ
ra trên bi
ể
n tên và ch
ỉ
có th
ể
đượ
c v
ậ
n
hành trên ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n AC m
ộ
t pha. Chúng
đượ
c cách
đ
i
ệ
n
hai l
ớ
p và do
đ
ó c
ũ
ng có th
ể
đượ
c s
ử
d
ụ
ng v
ớ
i các
ổ
c
ắ
m
đ
i
ệ
n không có dây ti
ế
p
đấ
t.
GEA012-2
C
ả
nh báo an toàn chung dành cho
d
ụ
ng c
ụ
máy
C
Ả
NH BÁO: Xin
đọ
c t
ấ
t c
ả
các c
ả
nh báo an toàn,
h
ướ
ng d
ẫ
n, minh h
ọ
a và thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t
đ
i kèm v
ớ
i
d
ụ
ng c
ụ
máy này.
Vi
ệ
c không tuân theo các h
ướ
ng d
ẫ
n
đượ
c li
ệ
t kê d
ướ
i
đ
ây có th
ể
d
ẫ
n
đế
n
đ
i
ệ
n gi
ậ
t, h
ỏ
a ho
ạ
n
và/ho
ặ
c th
ươ
ng tích nghiêm tr
ọ
ng.
L
ư
u gi
ữ
t
ấ
t c
ả
c
ả
nh báo và h
ướ
ng
d
ẫ
n
để
tham kh
ả
o sau này.
Thu
ậ
t ng
ữ
“d
ụ
ng c
ụ
máy” trong các c
ả
nh báo
đề
c
ậ
p
đế
n
d
ụ
ng c
ụ
máy (có dây)
đượ
c v
ậ
n hành b
ằ
ng ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n
chính ho
ặ
c d
ụ
ng c
ụ
máy (không dây)
đượ
c v
ậ
n hành
b
ằ
ng pin c
ủ
a b
ạ
n.
An toàn t
ạ
i n
ơ
i làm vi
ệ
c
1.
Gi
ữ
n
ơ
i làm vi
ệ
c s
ạ
ch s
ẽ
và có
đủ
ánh sáng.
N
ơ
i
làm vi
ệ
c b
ừ
a b
ộ
n ho
ặ
c t
ố
i th
ườ
ng d
ễ
gây ra tai n
ạ
n.
2.
Không v
ậ
n hành d
ụ
ng c
ụ
máy trong môi tr
ườ
ng
cháy n
ổ
, ví d
ụ
nh
ư
môi tr
ườ
ng có s
ự
hi
ệ
n di
ệ
n
c
ủ
a các ch
ấ
t l
ỏ
ng, khí ho
ặ
c b
ụ
i d
ễ
cháy.
Các d
ụ
ng
c
ụ
máy t
ạ
o tia l
ử
a
đ
i
ệ
n có th
ể
làm b
ụ
i ho
ặ
c khí b
ố
c
cháy.
3.
Gi
ữ
tr
ẻ
em và ng
ườ
i ngoài tránh xa n
ơ
i làm vi
ệ
c
khi
đ
ang v
ậ
n hành d
ụ
ng c
ụ
máy.
S
ự
xao lãng có th
ể
khi
ế
n b
ạ
n m
ấ
t kh
ả
n
ă
ng ki
ể
m soát.
An toàn v
ề
Đ
i
ệ
n
1.
Phích c
ắ
m c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
máy ph
ả
i kh
ớ
p v
ớ
i
ổ
c
ắ
m.
Không
đượ
c s
ử
a
đổ
i phích c
ắ
m theo b
ấ
t k
ỳ
cách
nào. Không s
ử
d
ụ
ng b
ấ
t k
ỳ
phích chuy
ể
n
đổ
i nào
v
ớ
i các d
ụ
ng c
ụ
máy
đượ
c n
ố
i
đấ
t (ti
ế
p
đấ
t).
Các
phích c
ắ
m còn nguyên v
ẹ
n và
ổ
c
ắ
m phù h
ợ
p s
ẽ
gi
ả
m
nguy c
ơ
đ
i
ệ
n gi
ậ
t.
2.
Tránh
để
c
ơ
th
ể
ti
ế
p xúc v
ớ
i các b
ề
m
ặ
t n
ố
i
đấ
t
ho
ặ
c ti
ế
p
đấ
t nh
ư
đườ
ng
ố
ng, b
ộ
t
ả
n nhi
ệ
t, b
ế
p ga
và t
ủ
l
ạ
nh.
Nguy c
ơ
b
ị
đ
i
ệ
n gi
ậ
t s
ẽ
t
ă
ng lên n
ế
u c
ơ
th
ể
b
ạ
n
đượ
c n
ố
i
đấ
t ho
ặ
c ti
ế
p
đấ
t.
3.
Không
để
d
ụ
ng c
ụ
máy ti
ế
p xúc v
ớ
i m
ư
a ho
ặ
c
trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n
ẩ
m
ướ
t.
N
ướ
c l
ọ
t vào d
ụ
ng c
ụ
máy
s
ẽ
làm t
ă
ng nguy c
ơ
đ
i
ệ
n gi
ậ
t.
1.
C
ầ
n kh
ở
i
độ
ng công t
ắ
c
2.
Tr
ụ
ngoài
3.
Ố
c vít
4.
Tr
ụ
trong
5.
Ch
ố
t
6.
Tr
ụ
m
ũ
i
7.
Lò xo tr
ụ
m
ũ
i
8.
Lò xo tr
ụ
trong
9.
Không
đượ
c có kho
ả
ng h
ở
nào
gi
ữ
a tr
ụ
ngoài và d
ụ
ng c
ụ
.
10. M
ũ
i bu-lông
11.
Đ
ai
ố
c
12. Ph
ầ
n c
ắ
t kh
ấ
c
13. L
ẫ
y g
ạ
t m
ũ
i (C
ầ
n g
ạ
t m
ũ
i)
14. V
ạ
ch ch
ỉ
báo
15. Bulông
16.
Đượ
c vát góc
17. Vòng
đệ
m
18. Chi
ề
u dài còn l
ạ
i
19. V
ạ
ch gi
ớ
i h
ạ
n
20. Tu
ố
c-n
ơ
-vít
21. N
ắ
p gi
ữ
ch
ổ
i
Ki
ể
u
6924N
Kích th
ướ
c bu-lông
M22, M24
L
ự
c v
ặ
n xi
ế
t thông th
ườ
ng t
ố
i
đ
a
1.100 N·m
T
ố
c
độ
không t
ả
i (phút
-1
)
19
Kích th
ướ
c (Dài x R
ộ
ng x Cao)
330 mm x 104 mm x 257 mm
Kh
ố
i l
ượ
ng t
ị
nh
7,5 kg
C
ấ
p
độ
an toàn
/II