3
SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
2
Đ
IỀU KIỆN SỬ DỤNG
• Tỷ lệ thể tích chất rắn trong nước: 0.1%
• Máy bơm được mồi đầy nước trong ống hút và buồng bơm.
• Nhiệt độ môi trường: ≤ 45°C
• Độ PH trung bình của nước: 6.5 – 8.5
• Kích thước tối đa của vật rắn: 0.2mm
SỰ CỐ
NGUYÊN NHÂN
CÁCH KHẮC PHỤC
Máy bơm
không
khởi động
Nguồn điện cấp cho máy bơm bị ngắt
Điện áp thấp
Trục mô tơ bị kẹt
Điều chỉnh điện áp nguồn
Dùng tuốc nơ vít quay mồi trục mô tơ ở
vị trí giữa cánh gió phía sau máy bơm.
Cấp lại nguồn điện
Tụt nước
mồi
Chõ bơm bị hở
Ống hút của máy bơm bị hở
Buồng bơm bị hở, nứt, thủng
Thay phớt buồng bơm
Vệ sinh hoặc thay chõ bơm
Kiểm tra, khắc phục ống hút
Thay buồng bơm
Lưu lượng
nước thấp
Ống đẩy quá cao, quá dài
Cánh bơm bị mòn
Chõ bơm, cánh bơm bị tắc, kẹt
Ống hút, ống đẩy bị gãy gập
Điều chỉnh ống đẩy phù hợp với công
suất của máy bơm
Khắc phục vị trí gãy gập
Vệ sinh, loại bỏ vật cản gây tắc, kẹt
Thay cánh bơm
Hỏng mô tơ
Sử dụng lâu trong điều kiện điện áp
thấp
Chạm chập do nước rò rỉ vào mô tơ
Cánh bơm bị kẹt
Máy bơm phải đẩy nước quá cao, quá
dài
Điều chỉnh điện áp, đảm bảo điện áp
220VAC/50Hz.
Loai bỏ nguyên nhân gây kẹt
Điều chỉnh ống đẩy phù hợp với công
suất của máy bơm
Loại bỏ nguồn nước rò rỉ vào mô tơ.
Máy bơm
ngừng
hoạt động
đột ngột
Nguồn điện bị ngắt
Cánh bơm bị kẹt
Tụ điện bị hỏng
Loại bỏ vật cản gây kẹt
Kiểm tra, cấp lại nguồn điện
Thay tụ
THÔNG SỐ
KG 380A
KG 380B
Điện áp
Kích thước
Công suất
Khối lượng tịnh
Lưu lượng
Đẩy cao
Hút sâu
220VAC/50Hz
290 x 195 x 325 (mm)
370W
7.7Kg
34 L/phút
26m
8m
220VAC/50Hz
315 x 225 x 300 (mm)
370W
6.95Kg
35 L/phút
30m
8m
Máy bơm có thể hoạt động bình thường và liên tục trong những điều kiện sau: