50
| Ti
ế
ng Vi
ệ
t
u
Giữ máy thật chắc bằng cả hai tay trong khi
làm việc và luôn luôn giữ tư thế đứng cho
thích hợp và cân bằng. Dùng hai tay để điều
khiển máy thì an toàn hơn.
u
Luôn luôn đợi cho máy hoàn toàn ngừng hẳn
trước khi đặt xuống.
u
Kẹp chặt vật gia công. Vật gia công được kẹp
bằng một thiết bị kẹp hay bằng êtô thì vững chắc
hơn giữ bằng tay.
u
Nối dụng cụ điện với mạng điện có nối đất
thích hợp. Ổ cắm điện và dây nối dài phải có
chức năng nối đất bảo vệ.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hươ
́
ng dâ
̃
n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Dụng cụ điện dùng để chà nhám khô các tường
khô đã làm nhẵn, trần và tường trong nhà và ngoài
trời cũng như để loại bỏ lớp sơn, cặn bám dính và
thạch cao bong.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Núm xoay công suất hút
(2)
Núm xoay để chọn trước tốc độ
(3)
Công tắc Tắt/Mở
(4)
Tay nắm (có bề mặt nắm cách điện)
(5)
Vòi ống hút
(6)
Lỗ thoát
(7)
Phần tay cầm
(8)
Móc khóa
(9)
Cần kẹp
(10)
Ống nối dài
(11)
Đầu mài
(12)
Khóa phân đoạn bàn chải
(13)
Cần điều chỉnh lực hút
(14)
Giấy nhám
a)
(15)
Vít bắt dĩa chà
(16)
Dĩa chà
(17)
Phân đoạn bàn chải
(18)
Ống nối
(19)
Giá đỡ dĩa chà
(20)
Vít lệch tâm
(21)
Đầu kẹp cáp
a)
(22)
Gắn ống mềm
(23)
Vỏ bọc bên trong
(24)
Đầu kẹp ống
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Máy mài vách khô
GTR 550
GTR 55-225
Mã số máy
3 601 GD4 0..
Chọn trước tốc độ
●
Bộ phận điều áp điện tử
●
Khởi động Êm
●
Tốc độ không tải số n
₀
min
−1
340−910
Đường kính dĩa chà
mm
215
Đường kính giấy nhám
mm
225
Đường kính hệ thống hút
bụi
mm
45/35
Chiều dài phiên bản
ngắn (không kèm ống
nối dài)
m
1,1
Chiều dài phiên bản tiêu
chuẩn (với 1 ống nối
dài)
A)
m
1,7
Chiều dài phiên bản dài
(với 2 ống nối dài)
m
2,3
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014
– Phiên bản ngắn
kg
4,1
– Phiên bản tiêu chuẩn
kg
4,8
Cấp độ bảo vệ
/I
A) Phạm vi cung cấp tiêu chuẩn
Các giá tr
ị
đã cho có hi
ệ
u l
ự
c cho đi
ệ
n th
ế
danh đ
ị
nh [U] 230 V. Đ
ố
i
v
ớ
i đi
ệ
n th
ế
th
ấ
p h
ơ
n và các lo
ạ
i máy dành riêng cho m
ộ
t s
ố
qu
ố
c
gia, các giá tr
ị
này có th
ể
thay đ
ổ
i.
Sự lắp vào
u
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Thay giấy nhám (xem hình A)
Để loại bỏ giấy nhám (14) hãy nâng nó ở bên hông
và kéo ra khỏi dĩa chà (16).
Hãy loại bỏ bụi bẩn khỏi dĩa chà (16) bằng chổi
trước khi lắp giấy nhám mới.
1 609 92A 6A8 | (08.05.2021)
Bosch Power Tools