Ti
ế
ng Vi
ệ
t |
55
(7)
Núm vặn tốc độ nhịp chạy (GSB 16 RE)
(8)
Gạc vặn chuyển đổi chiều quay (GSB 10 RE/
GSB 13 RE/GSB 16 RE)
(9)
Nút điều chỉnh cỡ định độ sâu
A)
(10)
Vít tai chuồn để cố định tay nắm phụ
A)
(11)
Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
A)
(12)
Cỡ định độ sâu
A)
(13)
Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(14)
Khóa chấu kẹp mũi khoan
A)
(15)
Đầu cặp mũi khoan vành răng
A)
(16)
Ống cặp mũi khoan vạn năng
A)
(17)
Đầu gài vặn vít
A)B)
(18)
Chìa vặn lục giác
A)B)
(19)
Chìa vặn điều cữ
A)B)
A)
Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
B)
Thông thường (không bao gồm trong phạm vi giao
hàng)
Thông số kỹ thuật
Khoan Đập
GSB ...
10
10 RE
13
13 RE
16
16 RE
Mã số máy
3 601 ...
B16 0..
B16 1..
B17 0..
B17 1..
B17 6..
B18 0..
B18 1..
B18 6..
Công suất vào danh định
W
500
500
600
600
701
701
Công suất ra
W
250
250
301
301
351
351
Tốc độ không tải
min
-1
2600
0–2600
2800
0–2800
3000
0–3000
Tốc độ quay chịu tải, tối
đa
min
-1
1610
1610
1570
1570
1640
1640
Tần suất đập khi không tải
min
-1
41600
41600
44800
44800
48000
48000
Lực vặn danh định
Nm
1,5
1,5
1,8
1,8
2,0
2,0
Chọn trước tốc độ
–
–
–
–
–
●
Quay Phải/Trái
–
●
–
●
–
●
Đường kính cổ trục
mm
43
43
43
43
43
43
Ø lỗ khoan tối đa
– Bê‑tông
mm
10
10
13
13
16
16
– Thép
mm
8
8
10
10
12
12
– Gỗ
mm
20
20
25
25
30
30
Phạm vi mâm cặp kẹp
được
mm
1,5–10
1,5–10
1,5–13
1,5–13
1,5–13
1,5–13
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
kg
1,5
1,5
1,8
1,8
1,9
1,9
Cấp độ bảo vệ
/ II
/ II
/ II
/ II
/ II
/ II
Các giá tr
ị
đã cho có hi
ệ
u l
ự
c cho đi
ệ
n th
ế
danh đ
ị
nh [U] 230 V. Đ
ố
i v
ớ
i đi
ệ
n th
ế
th
ấ
p h
ơ
n và các lo
ạ
i máy dành riêng cho m
ộ
t s
ố
qu
ố
c gia, các
giá tr
ị
này có th
ể
thay đ
ổ
i.
Sự lắp vào
u
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Tay nắm phụ (xem Hình A)
u
Chỉ vận hành máy của bạn khi đã gắn tay
nắm phụ
(11)
.
u
Trước khi thực hiện công việc, hãy đảm bảo
rằng bulong cánh chuồn đã được vặn chặt.
Sự mất điều khiển có thể gây thương tích cho
bản thân.
Bạn có thể xoay tay nắm phụ
(11)
tùy ý, để có tư
thế làm việc an toàn và ít mỏi.
Vặn vít tai chuồn để điều chỉnh tay nắm phụ
(10)
ngược chiều kim đồng hồ và xoay tay nắm phụ
(11)
vào vị trí mong muốn. Sau đó, vặn vít tai chuồn
một lần nữa
(10)
theo chiều kim đồng hồ.
Điều chỉnh độ sâu lỗ khoan (xem Hình A)
Nhờ chốt chặn độ sâu
(12)
, bạn có thể xác định
được độ sâu lỗ khoan
X
mong muốn.
Bấm nút điều chỉnh cỡ định độ sâu
(9)
và điều
chỉnh cỡ định độ sâu trên tay nắm phụ
(11)
.
Rãnh trên cỡ định độ sâu
(12)
phải hướng lên trên.
Kéo chốt chặn độ sâu
(12)
ra xa sao cho khoảng
cách giữa mũi khoan và đầu chốt chặn độ sâu
(12)
phù hợp với độ sâu lỗ khoan mong muốn
X
.
Bosch Power Tools
1 609 92A 5BU | (06.11.2020)