27
VI
Các Chương
Trình Lạnh
Công thức
Từng bước
Thời
gian
Sinh tố
rau
240g táo đã gọt vỏ Granny
Smith (2 quả táo), 60g
cộng cần tây (không lá),
200g dưa leo, 20g lá cải
xoăn, 80g nước chanh
ta, 400g nước, 60g Xirô
Agave, 20g lá cải bó xôi
Chọn chương trình sinh
tố rau
Nhấn nút Bắt Đầu/Tạm
Dừng
1 phút
10 giây
Kem
450g dây tây đông lạnh +
240ml sữa + 130g đường
Chọn chương trình kem
Nhấn nút Bắt Đầu/Tạm
Dừng
1 phút
10 giây
Bơ đậu
phộng
400g đậu phộng không
thêm muối + 75g hạnh
nhân trắng + 125g hạt
hồ đào
Chọn chương trình bơ đậu
phộng
Nhấn nút Bắt Đầu/Tạm
Dừng
2 phút
15 giây
Đá xay
8 x viên đá 30x30x40 mm
Chọn chương trình đá xay
Nhấn nút Bắt Đầu/Tạm
Dừng
1min
Sinh tố
sữa
250g kem v
1 quả chuối (100g) +
250ml sữa
Chọn chương trình sinh
tố sữa
Nhấn nút Bắt Đầu/Tạm
Dừng
1min
Các chức năng thủ công
Có thể sử dụng các chức năng thủ công ngoài chế độ chương trình.
•
Vệ sinh:
cho phép bạn vệ sinh thiết bị bằng 150 ml nước và 1
giọt nước rửa chén. Nhấn nút Vệ sinh. Thời gian là 30 giây.
Thời gian vận hành lâu nhất không được quá 3 phút.
•
Xay:
cho phép tự do kiểm soát cách xay. Nhấn nút xay, màn
hình hiện ra « P » tương ứng với chức năng nhồi nhưng bạn có
thể chọn tốc độ xay từ 1 đến 9 bằng cách nhấn các nút thiết lập
+/- (L). «H» là tốc độ tối đa. Sau đó nhấn nút bắt đầu/dừng. Bạn có thể
cài đặt thời gian vận hành bằng cách nhấn nút thiết lập +/- (L) từ 5 giây
đến 3 phút. Thời gian còn lại sẽ xuất hiện trên màn hình. Chờ đến khi
máy xay tự động dừng. Thiết bị sẽ phát ra tiếng bíp 3 lần.
•
Chân không :
Trước khi sử dụng chức năng chân không, hãy
khóa nắp đậy bằng cách xoay nó sao cho mũi tên trên nắp đậy
thẳng hàng với biểu tượng «air out» . Bắt đầu quy trình chân
không. Sau 1 phút 10 giây, bạn sẽ có thể chọn một chương trình tự
động (tương thích với các chương trình say sinh tố và sinh tố sữa). Khi
kết thúc chương trình, nhấn nút chân không ở giữa chóp nắp và tháo
Содержание Ultrablend Boost
Страница 1: ...Ultrablend Boost EN TH KO ZH VI MS...
Страница 2: ...Cancel A1 B E M C B1 B2 B3 H G J A2 A3 D A I K F N L...
Страница 3: ...2 1 1 2 2 1...
Страница 4: ......
Страница 14: ...14 D D A Tritan B C D E F G Start Stop H I J K Cancel L M N...
Страница 15: ...15 ZH A B 1 2 6 1400 Start Stop 3 Start Stop 5 Cancel 3 3 Start Stop 5 5 15 Start Stop...
Страница 17: ...17 ZH 3 Start Stop Cancel Tritan 1750 1 10 Start Stop 3 Start Stop 5 Cancel B A A...
Страница 19: ...19 ZH Start Stop 5 Start Stop 3 3 Start Stop Start Stop 15 20 Cancel 150 D D...
Страница 20: ...20 1 Start Stop 15 20 Start Stop 15 20...
Страница 21: ...21 ZH...
Страница 41: ...41 TH D D A B C D E F G H I J K L M N...
Страница 42: ...42 A B 1 2 6 1 400 3 5 3 3 5...
Страница 43: ...43 TH 5 15 B1 B2 600 120 80 600 30 500 45 45 1 15 100 60 100 250 250 15 700 100 15 100 1 25 150 1...
Страница 44: ...44 30 3 P 1 9 L H L 5 3 3 75 40 100 L L 5 90 3 1 750 1 10 3...
Страница 45: ...45 TH 5 A B A 2 240 60 200 20 80 400 60 20 1 10 450 240 130 1 10 400 75 125 2 15 30x30x40 8 1 250 1 100 250 1...
Страница 46: ...46 150 1 30 3 P 1 9 L H L 5 3 3 1 10 5 3 3 15 20...
Страница 47: ...47 TH 150 1 D D...
Страница 48: ...48 1 15 20 15 20...
Страница 49: ...49 TH...
Страница 50: ...50 D D A B C D E F G H I J K L M N...
Страница 51: ...51 KO A B 1 2 6 1400ml 3 5 3 3 5 5 15...
Страница 53: ...53 KO 75 L 40 100 L 5 90 3 1750ml 1 10 3 5 B A...
Страница 55: ...55 KO 1 10 5 3 3 15 20 150ml 1 D...
Страница 56: ...56 D...
Страница 57: ...57 KO 1 15 20 15 20...
Страница 58: ...58...
Страница 59: ...BG p 5 13 BG p 14 21 BG p 22 30 BG p 31 40 BG p 41 49 BG p 50 58 8020002762 02 EN ZH VI MS TH KO...