46
TIẾNG VIỆT
11
TIẾNG VIỆT
Lưỡi cắt phá bỏ vữa cacbua.
Bề mặt phủ cacbua là lý tưởng
để làm sạch vữa và keo dán
gạch khỏi bề mặt phẳng và để
loại bỏ nhanh chóng gỗ, ván
dăm và sợi thủy tinh.
Carbide rasp.
Bề mặt phủ cacbua là lý tưởng
để loại bỏ vữa và để loại bỏ
nhanh chóng nhựa, ván dăm
và sợi thủy tinh.
Tấm chà nhám.
Nhiều lớp khác nhau để chà
nhám bề mặt gỗ, sơn và đánh
vecni.
Lắp ráp
Lắp và tháo các phụ kiện (hình G - L)
Cảnh Báo!
Trước khi lắp một phụ kiện, hãy ngắt kết nối
công cụ khỏi nguồn điện/Tháo pin khỏi công cụ.
Lắp phụ kiện STANLEY FATMAX (hình G - I)
w
Giữ công cụ và bóp cần kẹp phụ kiện (3).
w
Trượt phụ kiện (10) giữa trục và giá đỡ phụ kiện để
đảm bảo rằng phụ kiện khớp vào tất cả tám chốt trên
giá đỡ và thẳng hàng với trục.
w
Nhả cần kẹp phụ kiện.
Lưu ý:
Một số phụ kiện, như dao cạo và lưỡi dao có thể
được lắp ở một góc nếu cần thiết (hình I).
Tháo phụ kiện STANLEY FATMAX
w
Giữ công cụ và bóp cần kẹp phụ kiện (3).
w
Kéo phụ kiện ra khỏi công cụ để đảm bảo rằng phụ
kiện không khớp với tất cả tám chốt trên giá đỡ.
w
Nhả cần kẹp phụ kiện.
Cảnh báo:
Phải đeo găng tay khi tháo các phụ kiện vì nó
có thể bị nóng trong quá trình sử dụng.
Lắp một tấm chà nhám (hình J)
w
Xếp tấm chà nhám (11) với đế chà nhám (12) như
hình minh họa.
w
Ấn mạnh và đều tấm lên đế chà nhám, đảm bảo rằng
các lỗ trên tấm trùng với các lỗ trên đế.
Loại bỏ một tấm chà nhám
w
Kéo tấm chà nhám ra khỏi đế chà nhám (12).
Cảnh Báo!
Không bao giờ sử dụng đế chà nhám mà
không có tấm chà nhám hoặc phụ kiện.
Lắp bộ chuyển đổi hút bụi (hình K)
w
Xếp bộ chuyển đổi hút bụi (13) với đế chà nhám (12)
như hình minh họa.
w
Nhấn mạnh và đều bộ chuyển đổi vào đế chà nhám.
w
Giữ chặt bộ chuyển đổi bằng cách xoay đai ốc khóa
(14) theo chiều kim đồng hồ.
w
Kết nối máy hút bụi với bộ chuyển đổi hút bụi.
Tháo bộ chuyển đổi hút bụi
w
Xoay đai ốc khóa (14) ngược chiều kim đồng hồ.
w
Kéo bộ chuyển đổi hút bụi ra khỏi đế chà nhám (12).
Lắp các phụ kiện thay thế (hình L)
w
Đặt miếng đệm (16) lên vòng đệm (15).
w
Đặt phụ kiện thay thế (17) lên vòng đệm (15).
w
Gắn chặt chốt cố định (18) vào vị trí để đảm bảo vừa
khít với phụ kiện thay thế (17).
Lưu ý:
Miếng đệm và chốt cố định không được sử dụng
để gắn các phụ kiện STANLEY FATMAX. Các phụ kiện
STANLEY FATMAX được gắn bằng dụng cụ không có cần
kẹp phụ kiện Super-lok
TM
.
Sử dụng
Cảnh Báo!
Hãy để công cụ hoạt động theo tốc độ của
riêng nó. Đừng quá tải.
Cảnh Báo!
Trước khi cắt vào tường, sàn hoặc trần nhà,
hãy kiểm tra vị trí của hệ thống dây điện và đường ống.
Điều khiển tốc độ thay đổi (hình M)
Điều khiển tốc độ thay đổi cho phép bạn điều chỉnh tốc độ
của công cụ với ứng dụng.
w
Đặt quay tốc độ nhanh (2) thành cài đặt mong muốn.
Ở cài đặt 1, công cụ sẽ hoạt động ở tốc độ thấp, 8.000
phút-1. Ở cài đặt 6, công cụ sẽ hoạt động ở tốc độ tối
đa, 18.000 phút-1.
Bật và tắt (hình N)
w
Để bật công cụ, hãy trượt công tắc bật/tắt (1) về phía
trước (vị trí I).
w
Để tắt công cụ, hãy trượt công tắc bật/tắt (1) về phía
sau (vị trí O).
Đèn làm việc LED
Đèn làm việc LED (4) được kích hoạt tự động khi công cụ
được bật.
Содержание Fatmax SCT500
Страница 1: ...www stanleytools com SCT500 1 2 3 4...
Страница 2: ...2 English original instructions 4 13 19 Bahasa Indonesia 25 33 TI NG VI T 41...
Страница 3: ...3 5 6 6b 6a A 5 5a B 5 C 5b D 7 8 9 E 7 F...
Страница 4: ...4 10 3 G H I 11 12 J 12 13 14 K...
Страница 13: ...13 6 STANLEY FATMAX SCT500 DIY U 1 a b c 2 a b c d e f RCD RCD 3 a b c d e f g h 4 a b c d e f g h 5 a b c d e...
Страница 19: ...19 6 STANLEY FATMAX SCT500 DIY 1 a b c 2 a b c d e f RCD RCD 3 a b c d e f g h 4 a b c d...
Страница 20: ...20 7 e f g h 5 a b c d e f 130 C g 6 a b u u u u u u u u u u u u u u u u MDF...
Страница 22: ...22 9 LED LED LED LED LED 6a LED 6b B B 5a B C u C D u D 5b E F 7 7 8 7 8 7 8 7 8 8...
Страница 33: ...33 ENGLISH 6 SCT500 STANLEY FATMAX DIY 1 a b c 2 a b c d e f RCD RCD 3 a b c d e f...
Страница 34: ...34 7 ENGLISH g h 4 a b c d e f g h 5 a b c d e f 130 130 C 265 F g 6 a b w...
Страница 35: ...35 ENGLISH 8 w w w w w w w w w w w w w w w MDF V A n0 Hz II W min min...
Страница 38: ...38 11 ENGLISH G L STANLEY FATMAX G I w 3 w 10 w I STANLEY FATMAX w 3 w w J w 11 12 w w 12 K w 13 12...